K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1:  Số La Mã XIV có giá trị là

          A. 4       B. 6                       C. 14                D. 16

Câu 2: Kết quả phép tính 34 . 35 được viết dưới dạng lũy thừa là

          A. 320                           B. 39              C. 920        D. 99

Câu 3: Giá trị của x trong biểu thức 44 + 7x = 103 : 10 là

          A. x = 18    B. x = 38    C. x = 8      D. x = 28

Câu 4: Trong các số sau 323; 246; 7421; 7859, số nào chia hết cho 3 ?

          A. 7421      B. 246         C. 7859      D. 323

Câu 5: Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là

          A. 4.10       B. 2.4. 5      C. 23.5        D. 5.8

Câu 6: Tập hợp các số tự nhiên là ước của 16 là

          A. {1; 2; 4; 6; 8; 16}      B. {2; 4; 8; 16}

          C. {1; 2; 4; 8; 16}           D. {2; 4; 8}

Câu 7: Số nào sau đây là bội chung của 6 và 8 ?

          A. 3                 B. 1          C. 2                   D. 24

Câu 17:  Gọi A là tập hợp các chữ số của số 2002 thì

          A. A = {2; 0}       B. A = {2}  C. A = {0}  D. A= {2; 0; 0; 2}

Câu 8: Cho 4 số tự nhiên 1234; 3456; 5675; 7890. Trong 4 số trên có bao nhiêu số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?

          A. 1            B. 3        C. 4               D. 2

Câu 9: Kết quả của phép tính 10.10.10.10.10 là

          A. 105                  B. 104        C. 107        D. 106

Câu 10: Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là:

          A. { } → [ ] → ( )

          B. [ ] → ( ) → { }

          C. ( ) → [ ] → { }

          D. { } → ( ) → [ ]

Câu 11: Kết quả phép tính 38 : 34 dưới dạng một lũy thừa là

          A. 332             B. 38                       C. 34            D. 312

Câu 12: Tập hợp E các chữ số của số 1008 là:

A.  

B.

C.

D.

Câu 13: Kết quả của phép tính 12.27 + 73.12 bằng

A. 12000

B. 120

C. 1200

D. 12

Câu 14: Kết quả của phép tính  bằng

A. 49

B. 14

C. 1

D. 7

Câu 15: Với a = 4 , b = 5 thì tích  bằng

A. 100

B.-100

C. 20

D. -20

Câu 16: Kết quả phép tính 7 – 2.3 bằng

A. 13

B.1

C. 15

D.2

Câu 17: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 ?

A. 270

B. 570

C. 710

D. 215

Câu 18: ƯCLN (15,45,75) là

A. 15

B. 75

C. 5

D. 3

Câu 19: BCNN (10,11) là

A. 1

B. 10

C. 11

D. 110

 

Câu 20. Số nào sau đây là số nguyên tố?

          A.  51                   B.  71                             C.  81                             D.  91

Câu 21. Kết quả của phép tính  bằng:

          A.                                       B.                               C.                               D.

Câu 22. Cho tập hợp

      Cách viết nào sau đây là đúng

A.                B.               C.                              D.

Câu 23. Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố, ta được

A.                 B.               C.                           D.

Câu 24. ƯC (12,30) là

A.                B.              C.               D.

Câu 25. Để chia đều 48 cái kẹo và 36 cái bánh vào các đĩa thì có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu đĩa ?

A. 12 đĩa.               B. 18 đĩa.                C. 36 đĩa.                                     D. 24 đĩa.

 

 

Câu 26: Kết quả của phép tính 40 – 36:4 là

A. 1

B. 31

C. 32

D. Kết quả khác

 

Câu 27: Số tự nhiên n thỏa 3n = 243 là:

A. n = 3

B. n = 4

C. n = 5

D. n = 6

 

 

Câu 28: Giá trị của x trong đẳng thức 156 - (x + 61) = 82 là:

A.13

B.135

C.177

D.14

 

Câu 29: ƯCLN(48,60, 90) bằng

A.1

B.2

C.6

D.12

 

Câu 30: BCNN(36,48, 168) bằng:

A.168

B.0

C.2016

D.1008

 

Câu 31. Số nào sau đây là số nguyên tố?

A.  12

  B.  29

   C.  36

D.  81

Câu 32: Tập hợp M = {1; 3; 5; 7; 9}. Trong các khẳng định sau khẳng định đúng là

          A. 3  M               B. 4  M                     C. 3  M              D. 11  M

Câu 33:  Tập hợp các chữ số của số 5200 là

         A. {5; 2; 0}            B. { 2; 5 }         C. {2; 5; 0; 0}             D. {2; 0; 5; 0}

Câu 34: Viết biểu thức  dưới dạng một lũy thừa là

         A.               B.                         C.                              D.

Câu 35: Kết quả của phép tính 72.19 + 81.72 là

         A. 7200           B. 720                      C. 172                            D. 1720

Câu 36: Số  La Mã XXIX có giá trị là

         A. 9                 B. 19                        C. 29                              D. 39

Câu 37: Giá trị của biểu thức  là

        A. 81               B. 2                           C. 9                                D. 18

Câu 38: Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 15

       A. 12.75 + 27     B. 25. 16 + 14              C. 30.23 + 28          D. 45.11 + 60

Câu 39. Giá trị của biểu thức 12 – 6:3.2 là

       A. 10                  B. 8                               C. 6                         D. 4

Câu 40.Trong các hình sau, hình chữ nhật là

A. hình A.                      B. hình B.             C. hình C.             D. hình D.

Câu 41. Hình vuông là tứ giác có

A. bốn cạnh bằng nhau.

B. bốn góc bằng nhau.

C. bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.

D. bốn góc vuông và bốn cạnh không bằng nhau.

Câu 42. Hình bình hành là tứ giác có hai đường chéo

A. bằng nhau.                B. vuông góc.                

C. song song.                 D. cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.

Câu 43. Yếu tố nào sau đây không phải của hình bình hành ?

A. Hai cặp cạnh đối diện song song.

B. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.  

C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.   

D. Có 4 góc bằng nhau.

Câu 44. Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 30m và 40m thì có diện tích là

A. 35m2.                        B. 70m2.               C. 600m2.             D. 1200m2.

Câu 45. Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy và chiều cao lần lượt là 40m, 30m và 25m có diện tích là

A. 175m2.                      B. 1750m2.           C. 875m2.             D. 8750m2.

Câu 46. Hình bình hành có độ dài một cạnh và chiều cao tương ứng lần lượt là 70dm và 50dm có diện tích là

A.   3500m2.                            B. 17,5m2.            C. 350m2.             D. 35m2.

Câu 47. Hình thoi có độ dài cạnh là 5cm thì chu vi của nó là

A. 20cm.                        B. 25cm.               C. 10cm.               D. 5cm.

Câu 48. Thứ tự các bước để vẽ hình vuông ABCD có cạnh dài 4cm.

(1) Vẽ đoạn thẳng CD dài 4cm.

(2) Trên đường thẳng qua C lấy đoạn thẳng CB = 4cm; trên đường thẳng qua D lấy đoạn thẳng DA = 4cm.

(3) Nối hai điểm B và A ta được hình vuông ABCD cần vẽ.

(4) Vẽ hai đường thẳng vuông góc với CD tại C và tại D.

A. (1) – (2) – (3) – (4).                      B. (1) – (4) – (3) – (2).

C. (1) – (4) – (2) – (3).                      D. (1) – (3) – (2) – (4).

Câu 49. Cho hình chữ nhật có chiều dài AB = 10 cm; chiều rộng AD = 4 cm. Ta có phần diện tích tô đen là

 

A. 5 cm2.                        B. 10 cm2.            C. 20 cm2.            D. 40 cm2.

Câu 50. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 36cm, chiều rộng bằng  chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật là

A. 320 cm2.                    B. 90 cm2.            C. 324 cm2.          D. 81 cm2.

Câu 51. Người ta cần xây tường rào cho một khu vườn như hình bên. Mỗi mét tường rào tốn 250 nghìn đồng. Cần bao nhiêu tiền để xây tường rào?

 

 

 

 

 

 

A. 27 500 000 đồng.                         B. 150 000 000 đồng.

C. 13 750 000 đồng.                         D. 600 000 đồng.

Câu 52.  Số tự nhiên liền trước số 1 000 là số

A. 998.                           B. 999.                 C. 1001.               D. 1002.

Câu 53. Trong các số: 34; 35; 36; 37 số nguyên tố là

A. 34.                                       B. 35.                             C. 36.                             D. 37.

Câu 54. Giá trị thập phân của số La Mã XXVIII là

A. 27.                                       B. 28.                             C. 29.                             D.30.

Câu 55. Trong các số: 323; 246; 7421; 7853. Số chia hết cho 3 là

A. 323.                           B. 246.                 C. 7421.               D. 7853.

Câu 56. Trong các số: 2021; 2022; 2023; 2025. Số chia hết cho 2 là

A. 2021.                         B. 2022.               C. 2023.               D. 2025.

Câu 57. Tập hợp các ước của 10 là

A. {0; 1; 5; 10}.             B. {1; 2; 5; 10}.    C. {0; 2; 5; 10}.    D. {0; 1; 2; 5}.

Câu 58. Tập hợp M = {1; 3; 5; 7; 9}. Trong các khẳng định sau khẳng định đúng là

 A. 3  M.                      B. 4  M.                C. 3  M.              D. 11  M.

Câu 59.  Tập hợp các chữ số của số 2021 là

A. {2; 0; 2;1}.                B. { 2; 0; 1}.                  C. {2; 2; 0; 1}.               D. {0; 1; 2; 2}.

Câu 60. Kết quả của phép tính  được viết dưới dạng một luỹ thừa là

A. .                          B. .                C. .                 D. .

Câu 61. Nếu số  chia hết cho 2 thì * thuộc

A. {0; 2; 4; 6; 8}.           B. {0; 2; 4; 6; 10}.        

C. {0; 2; 5; 6; 8}.            D. {0; 2; 4; 5; 8}.

Câu 23. Số    chia hết cho 3 thì * thuộc

A. {2; 3; 5}.                            B. {2; 5; 9}.                   C. {2; 5; 8}.                   D. {1; 4; 7}.

Câu 62. Phân tích 180 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả là

A.           B.   C.   D.

Câu 63. Số nào sau đây là ƯCLN(30,60,90) ?

A. 30.                                      B. 60.                             C. 90.                             D.180.

Câu 64. Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau ?

A. 3 và 6.                       B. 4 và 5.             C. 2 và 8.             D. 9 và 12.

Câu 65. Số nào sau đây là ước chung của 20; 40 và 15?

A. 20.                                       B. 40.                             C. 15.                             D. 5.

Câu 66. Trong các số sau, số nào không phải là bội của số 15?

A. 0.                               B. 1.                     C. 15.                             D. 30.

Câu 67. Viết biểu thức  dưới dạng một lũy thừa là

A.                              B.                       C.                  D.

Câu 68. Giá trị của biểu thức  là

A. 64.                             B. 2.                         C. 12.                   D. 1.

Câu 69. Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 15

A. 12.75 + 27.               B. 25. 16 + 14.          C. 30.23 + 28.    D. 30.11 + 45.

Câu 70. Tập hợp các bội của 5 nhỏ hơn 30 là

A. {5; 10; 15; 20; 25}.                               B. {0; 5; 10; 15; 20; 25; 30}.

C. {0; 5; 10; 15; 20; 25}.                                     D. {1; 5; 10; 15; 20; 25}.

Câu 71.  Tập hợp các ƯC(12,18,24) là.

A. {1; 2; 3}.                   B. {1; 2; 3; 6}.      C. {1; 2; 3; 4}.      D. {1; 2; 3; 4; 6}.

Câu 72. ƯCLN(12,30,45) là.

A. 3.                               B. 6.                     C. 30.                             D. 180.

Câu 73. Giá trị của biểu thức   là:

A. 20.                             B. 660.                 C. 460.                 D. 640.

Câu 74. Tìm số tự nhiên x, biết:

A. 20.                             B. 21.                             C. 22.                             D. 23.

Câu 75. Tìm số tự nhiên x, biết

A. 204.                           B. 402.                 C. 116.                 D. 94.

 

Câu 76. Trong các số sau số nào chia hết cho cả 3 và 5

            A) 1324                      B) 1320                      C) 1525                                  D) 1423

Câu 77: Tổng các số nguyên tố lẻ có một chữ số bằng:

                A. 5                         B. 10                        C. 15                             D. 17

Câu 87: Nếu   thì tổng a + b chia hết cho :

       A. 2                             B. 3                                        C. 6                                    D. 9

Câu 79: Số a = 23. 32.5 . Số các ước nguyên tố của a là:

                    A. 40                               B. 24                           C. 3                             D. 7

Câu 80: Khẳng định nào dưới đây là không đúng:

                      A. 4  ƯC( 20; 30)                               B. 6  ƯC ( 12; 18)          

                   C. 80  BC ( 20; 30)                             D. 24  BC ( 4; 6; 8)          

4
22 tháng 11 2021

bạn còn phải là con người nx k . Nếu là người thì sao bạn lại ép những con người tội nghiệp này giải 80 câu của cậu hả

22 tháng 11 2021

DÀi thế 

1. Viết:a/ Tập hợp C các số nhỏ hơn 10b/ Tập hợp L các số lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 202. Viết tập hợp chữ cái trong cụm từ '' NHA TRANG''* Vận dụng thấp:3. Viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7 bằng 2 cách rồi điền kí hiệu: thuộc, không thuộc vào dấu chấm: 2...D  ;  10...D4. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách5. Tính số phần tử của mỗi tập...
Đọc tiếp

1. Viết:

a/ Tập hợp C các số nhỏ hơn 10

b/ Tập hợp L các số lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20

2. Viết tập hợp chữ cái trong cụm từ '' NHA TRANG''

* Vận dụng thấp:

3. Viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7 bằng 2 cách rồi điền kí hiệu: thuộc, không thuộc vào dấu chấm: 

2...D  ;  10...D

4. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách

5. Tính số phần tử của mỗi tập hợp

a/ B = {10; 11; 12; ... ; 99}

b/ D = {21; 23; ... ; 99}

c/ E = {32; 34; ... ; 96}

Chủ đề: Tập hợp N các số tự nhiên

* Biết:

6. Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh:

a) 81 + 243 + 19

b) 168 + 79 + 132

c) 2 . 13 . 5

d) 4. 37 . 25

e) 28 . 64 + 28 . 36

7. Viết kết quả phép tính dưới dạng 1 lũy thừa:

a/ 23. 22. 24

b/  x . x5

c/ a3. a2. a5

e/ 57: 53

f/ a9 : a5

Bạn nào biết thì làm giúp mình nha mình tick cho 3 cái

0
23 tháng 1 2016

Nhìu quá bạn ơi , thế này ai giúp bạn hết được . Hỏi từng câu thui nha

22 tháng 9 2020

Giúp mình với nha:))

Bài 1:

a) Tính: 24, 52, 35

24=16

52=25

35=243

Bài 2: Viết kết quả mỗi phép tính dưới đây dưới dạng là một lũy thừa

a) a. a5    

=> a3+5  = a8

b) x.x.x

=> x4+1+1=x6

c) a:a

=> a4-1=a3

d) x:x5

=> x5-5=x0=1

Bài 3: Số nào lớn hơn trong hai số sau

a) 5và 35  

Ta có53= 125

35=243

Vì 125<243

=> 53<35

b)  1540 và 2161

=> 1540<2161

c)  2200 và 4100

=> 2200= 2200

4100=2100.2

Vì 2200=2100.2

=> 2200=4100.2

17 tháng 9 2015

a) a8
b) x12
c) (3.4)5=125
d) 85.23=85.8=86

17 tháng 9 2015

a) a8 

b)  x12

c) 12

d) 218

11 tháng 1 2016

a ) số đối : -9 = 9 ; 17 = 17

b ) 63 = 216 ; 70 = 1

Bài 2 :

a) 42

b) 30

c) 3800

Bài 3 :

a) x = -31

b) x = 2

c) x = { -2 ;-1 ; 0 ;1;2;3;4 }

11 tháng 1 2016

1/a.9;-17.

b.216;1

2/a.42;b.30;c.3800

3/a.x=-31;b.x=2;c.x=-2;-1;0;1;2;3;4.

Câu 1:Tìm x thỏa mãn: 42+(3x+7):2=25+34Trả lời: x = Câu 2:Tính giá trị biểu thức A=102-(52.4-43.3)+23 ta được kết quả là Câu 3:Tập hợp A gồm các số tự nhiên x thỏa mãn 84 chia het cho x và 180 chia het cho x có số phần tử là Câu 4:UCLN(45,840,150,9000) =  Câu 5:Số học sinh khối lớp 6 của trường A tham gia đồng diễn thể dục khi xếp hàng hai, hàng ba, hàng bốn, hàng năm thì đều thừa 1...
Đọc tiếp

Câu 1:
Tìm x thỏa mãn: 42+(3x+7):2=25+34
Trả lời: x = 

Câu 2:
Tính giá trị biểu thức A=102-(52.4-43.3)+23 ta được kết quả là 

Câu 3:
Tập hợp A gồm các số tự nhiên x thỏa mãn 84 chia het cho x và 180 chia het cho x có số phần tử là 

Câu 4:
UCLN(45,840,150,9000) =  

Câu 5:
Số học sinh khối lớp 6 của trường A tham gia đồng diễn thể dục khi xếp hàng hai, hàng ba, hàng bốn, hàng năm thì đều thừa 1 người. Biết số học sinh trong khoảng 100 đến 155 người. Số học sinh khối 6 của trường A đó là  học sinh.

Câu 6:
Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 3 là 

Câu 7:
Tập hợp các ước chung của 120 và 52 có số phần tử là 

Câu 8:
Tìm n thỏa mãn: 17n=174:289.
Trả lời: n= 

Câu 9:
Số tự nhiên có dạng 25ab chia hết cho 5 và 9 mà không chia hết cho 2 là 

Câu 10:
Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng khi chia 350 cho a thì dư 14, còn khi chia 220 cho a thì dư 10.
Trả lời: a=

0
25 tháng 9 2019

Bài 1:

a) 23=2.2.2=823=2.2.2=8;          

24=23.2=8.2=1624=23.2=8.2=16;         

25=24.2=16.2=3225=24.2=16.2=32;             

26=25.2=32.2=6426=25.2=32.2=64;             

27=26.2=64.2=12827=26.2=64.2=128;       

28=27.2=128.2=25628=27.2=128.2=256;                 

29=28.2=256.2=51229=28.2=256.2=512;                   

210=29.2=512.2=1024210=29.2=512.2=1024

b) 32=3.3=932=3.3=9;                     

33=32.3=9.3=2733=32.3=9.3=27;                  

34=33.3=27.3=8134=33.3=27.3=81;                 

35=34.3=81.3=24335=34.3=81.3=243.

c) 42=4.4=1642=4.4=16;                    

43=42.4=16.4=6443=42.4=16.4=64;                   

44=43.4=64.4=25644=43.4=64.4=256.

d) 52=5.5=2552=5.5=25;                   

53=52.5=25.5=12553=52.5=25.5=125;                  

54=53.5=125.5=62554=53.5=125.5=625.

e) 62=6.6=3662=6.6=36;                   

63=62.6=36.6=21663=62.6=36.6=216;                  

64=63.6=216.6=129664=63.6=216.6=1296.

25 tháng 9 2019

Còn vài bài nữa bn băng hà ak

Câu 1:BCNN(150; 250) = ..........Câu 2:Có một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 18 quyển vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng 160 đến 200. Số sách đó là ......... quyển.Câu 3:Giá trị của biểu thức D = 24.2015 - 16.5.22.102 + 52 là ...........Câu 4:BCNN(21,42,34) = .............Câu 5:Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 3 là ..........Câu 6:Số học sinh khối lớp...
Đọc tiếp

Câu 1:
BCNN(150; 250) = ..........

Câu 2:

Có một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 18 quyển vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng 160 đến 200. Số sách đó là ......... quyển.

Câu 3:

Giá trị của biểu thức D = 24.2015 - 16.5.22.102 + 52 là ...........

Câu 4:

BCNN(21,42,34) = .............

Câu 5:

Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 3 là ..........

Câu 6:

Số học sinh khối lớp 6 của trường B tham gia đồng diễn thể dục khi xếp hàng hai, hàng ba, hàng bốn, hàng năm, hàng sáu thì đều thiếu 1 người. Biết số học sinh trong khoảng 200 đến 290 người. 
Số học sinh khối 6 của trường B đó là .......... học sinh.

Câu 7:

Cho a, b là hai số thỏa mãn a chia b được thương là 5, dư 2 và a + b = 44.
Khi đó a2 - b2 = .............

Câu 8:

Số nguyên tố lớn nhất có dạng 19a là ...........

Câu 9:

Số tự nhiên có dạng 25ab chia hết cho 5 và 9 mà không chia hết cho 2 là ..........

Hãy điền dấu >, <, = vào chỗ chấm cho thích hợp

Câu 10: 
320 ........ 230

Bài 2: Tìm cặp bằng nhau

Đề thi violympic toán lớp 6 vòng 7
Trả lời:
Các cặp giá trị bằng nhau là:
(1) = .....; (2) = .....; (3) = ....; (5) = ....; (6) = .....; (8) = .....; (9) = ....; (11) = ....; (14) = ....; (16) = .....

Bài 3: Đi tìm kho báu

Câu 1:
Thừa số nguyên tố lớn nhất trong phân tích 312 thành tích các thừa số nguyên tố là ..........

Câu 2:

Số tự nhiên nhỏ nhất chia hết cho 12 và 8 là ..............

Câu 3:

Từ năm điểm M, N, P, Q, R trong đó bốn điểm M, N, P, Q thẳng hàng và điểm R nằm ngoài đường thẳng trên, kẻ được bao nhiêu đường thẳng đi qua ít nhất hai trong bốn điểm trên?
Trả lời: ........... đường thẳng.

Câu 4:

Kết quả của phép tính: 33.4 - (15)2 + (4.5)2 là .........

Câu 5:

Từ 20 điểm phân biệt trên một mặt phẳng (trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng) có thể kẻ được ......... đường thẳng.

 

2
5 tháng 1 2019

Câu 1:
BCNN(150; 250) = 750

Câu 2:

Có một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 18 quyển vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng 160 đến 200. Số sách đó là 180 quyển.

Câu 3:

Giá trị của biểu thức D = 24.2015 - 16.5.22.102 + 52 là 265

Câu 4:

BCNN(21,42,34) = 734

Câu 5:

Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 3 là 10236

Câu 6:

Số học sinh khối lớp 6 của trường B tham gia đồng diễn thể dục khi xếp hàng hai, hàng ba, hàng bốn, hàng năm, hàng sáu thì đều thiếu 1 người. Biết số học sinh trong khoảng 200 đến 290 người. 
Số học sinh khối 6 của trường B đó là 241 học sinh.

Câu 7:

Cho a, b là hai số thỏa mãn a chia b được thương là 5, dư 2 và a + b = 44.
Khi đó a2 - b2 = 1320

Câu 8:

Số nguyên tố lớn nhất có dạng 19a là 199

Câu 9:

Số tự nhiên có dạng 25ab chia hết cho 5 và 9 mà không chia hết cho 2 là 1265

Hãy điền dấu >, <, = vào chỗ chấm cho thích hợp

Câu 10: 
320 > 230

Bài 2: Tìm cặp bằng nhau


Trả lời:
Các cặp giá trị bằng nhau là:
(1) = .....; (2) = .....; (3) = ....; (5) = ....; (6) = .....; (8) = .....; (9) = ....; (11) = ....; (14) = ....; (16) = .....

Bài 3: Đi tìm kho báu

Câu 1:
Thừa số nguyên tố lớn nhất trong phân tích 312 thành tích các thừa số nguyên tố là 13

Câu 2:

Số tự nhiên nhỏ nhất chia hết cho 12 và 8 là 24

Câu 3:

Từ năm điểm M, N, P, Q, R trong đó bốn điểm M, N, P, Q thẳng hàng và điểm R nằm ngoài đường thẳng trên, kẻ được bao nhiêu đường thẳng đi qua ít nhất hai trong bốn điểm trên?
Trả lời: đường thẳng.

Câu 4:

Kết quả của phép tính: 33.4 - (15)2 + (4.5)2 là 283

Câu 5:

Từ 20 điểm phân biệt trên một mặt phẳng (trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng) có thể kẻ được 190 đường thẳng.

Chúc em học tốt!!!

5 tháng 1 2019

bạn mấy tuổi

17 tháng 1 2016

1. 56

2.75

3.33

4.4x=43

=>x=3

17 tháng 1 2016

dễ mà 

1)=56

2)=75

3)=33

4)x=3

các bạn cho mk vài li-ke cho tròn 800 với