Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cấu trúc | Động vật | Thực vật |
Tế bào | Tế bào cơ | Tế bào thịt quả |
Mô | Mô cơ | Mô xốp |
Cơ quan | Phổi | Quả |
Hệ cơ quan | Hệ hô hấp | Hệ |
kể tên một số sinh vật mà em biết. Cho biết kiểu sinh sản của các sinh vật đó vào bảng 10.1 sau đây:
STT | sinh vật | kiểu sinh sản |
1 | cây lúa | sinh sản hữu tính |
2 | cây rau má bò trên đất ẩm | sinh sản vô tính |
3 | cây táo | sinh sản hữu tính |
4 | cây ngô | sinh sản hữu tính |
5 | cây bơ | sinh sản hữu tính |
6 | cây xoài | sinh sản hữu tính |
Bài tập: Hãy liệt kê vào bảng dưới đây tất cả những điểm khác biệt giữa hoa thụ phấn nhờ sâu bọ và hoa thụ phấn nhờ gió mà em biết:
Đặc điểm |
Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ |
Hoa thụ phấn nhờ gió |
Bao hoa |
Lớn, có màu sắc sặc sỡ và hương thơm. |
Nhỏ, không có màu sắc sặc sỡ và không có hương thơm |
Nhị hoa |
Hạt phấn to ,dính, chỉ nhị ngắn |
Hạt phấn nhỏ nhẹ, chỉ nhị dài,bao phấn treo lủng lẳng |
Nhụy hoa |
Đầu nhụy có chất dính |
Đầu nhụy dài, bề mặt tiếp xúc lớn, nhiều lông dính |
Đặc điểm khác |
Có hương thơm, mật ngọt |
Không có hương thơm, hoa thường nằm ở phần ngọn cây, giúp nhận được nhiều gió, tác động mạnh hơn. |
Đặc điểm |
Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ |
Hoa thụ phấn nhờ gió |
Bạo hoa |
lớn, có màu sắc sặc sỡ và hương thơm |
nhỏ, không có màu sắc sặc sỡ và không có hương thơm |
Nhị hoa |
hạt phấn to ,dính, chỉ nhị ngắn |
hạt phấn nhỏ nhẹ, chỉ nhị dài,bao phấn treo lủng lẳng |
Nhuỵ hoa |
đầu nhụy có chất dính |
đầu nhụy dài, bề mặt tiếp xúc lớn, nhiều lông dính |
Đặc điểm khác |
|
Bài tập: Tìm thêm 3 loại thân biến dạng, ghi vào vở theo mẫu sau:
STT
|
Tên cây
|
Loại thân biến dạng
|
Vai trò đối với cây
|
Công dụng đối với người
|
1 |
Cây nghệ |
Thân rễ |
Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây |
Làm gia vị, thuốc chữa bệnh |
2 |
Cây tỏi |
Thân hành |
Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây |
Làm gia vị, thuốc chữa bệnh |
3 |
Su hào |
Thân củ trên mặt đất |
Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây |
Làm thức ăn |
4 |
Cà rốt |
Thân củ dưới mặt đất |
Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây |
Làm thức ăn |
Bệnh sốt rét | Bệnh kiết lị | |
Tác nhân gây bệnh | Do trùng sốt rét gây ra | Do trùng kiết lị gây ra |
Con đường lây bệnh | Truyền theo đường máu, qua vật truyền là muỗi | Lây qua đường tiêu hóa |
Biểu hiện bệnh | Sốt, rét, người mệt mỏi, chóng mặt, đau đầu | Đau bụng, đi ngoài, phân có thể lẫn máu và chất nhầy, cơ thể mệt mỏi vì mất nước và nôn ói,… |
Cách phòng tránh bệnh | Diệt muỗi, mắc màn khi ngủ, vệ sinh môi trường sống sạch sẽ thoáng mát không để muỗi sinh sản, trú ngụ,.. | Vệ sinh cá nhân và môi trường sạch sẽ, ăn uống đảm bảo vệ sinh |
STT | Tên mẫu thí nghiệm | Khối lượng trước khi phơi khô (g) | Khối lượng sau khi phơi khô (g) | Lượng nước chứa trong mẫu thí nghiệm (%) |
1 | Cây bắp cải | 100 | 10 | 90 |
2 | Quả dưa chuột | 100 | 5 | 95 |
3 | Hạt lúa | 100 | 70 | 30 |
4 | Củ khoai lang | 100 | 70 | 30 |
tick nha