K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 5 2020

Câu 1: Phân loại và gọi tên các oxit có cong thức hóa học sau

1. SO3 : Lưu huỳnh trioxit - Oxit axit

2. Fe2O3 : Sắt (III) oxit - Oxit bazo

3. CO2 : Cacbon đioxit - Oxit axit

4. FeO : Sắt (II) oxit - Oxit bazo

5. CaO : Canxi oxit - Oxit bazo

6. MnO2 : Đimangan pentaoxit - oxit bazo

7. BaO : Bari oxi - Oxit bazo

8. MgO : Magie oxit - Oxit bazo

9. P2O5 : Điphotpho- pentaoxit - Oxit bazo

10. Al2O3 : Nhôm oxit - Oxit bazo

11. Na2O : Natri oxit - Oxit bazo

12. CrO3 : Crom ( VI ) oxit - Oxit axit

13. PbO : Chì (II) oxit - Oxit bazo

14. SO2 : Lưu huỳnh đioxit - Oxit axit

15. Mn2O7 : Mangan oxit - Oxit axit

16. ZnO : Kẽm oxit - Oxit bazo

14 tháng 5 2020

Oxit axit :

SO3: lưu huỳnh trioxit

CO2: cacbon dioxit

P2O5: diphotpho pentaoxit

SO2: lưu huỳnh dioxit

Mn2O7: dimagan heptoxit

Oxit bazo:

Fe2O3: sắt(III) oxit

FeO: sắt (II) oxit

CaO: cacbon oxit

MnO2: Mangan (IV) oxit

BaO: Baei oxit

MgO: Magie oxit

Al2O3: Nhôm oxit

Na2O: Natri oxit

CrO3: Crom (VI) oxit

PbO: Chì (II) oxit

ZnO: Kẽm oxit

25 tháng 10 2021

TL

Câu 7 : A

Câu 8 : C

HT

25 tháng 10 2021

Chọn đúng để có kết quả.

26 tháng 2 2020

câu A đúng (vì các chất CO2, Mn2O7, SiO2, P2O5, NO2, N2O5 đều là oxit axit)

Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí của Oxi ? A.Chất khí , không màu C.Hóa lỏng ở -183 C ,oxi lỏng có màu xanh B. Tan ít trong nước D.Phản ứng với nhiều Phi kim, Kim loại, hợp chất ở nhiệt độ cao. Câu 2: Cho biết các công thức hóa học của dãy sau: KNO3, H2, N2O3,KClO3, CaO, CO2. Phát biểu nào dưới đây là chính xác. A..Chỉ có ba chất N2O3 , CaO , CO2 là oxit. B. Cả sáu chất...
Đọc tiếp

Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí của Oxi ?
A.Chất khí , không màu C.Hóa lỏng ở -183 C ,oxi lỏng có màu xanh
B. Tan ít trong nước D.Phản ứng với nhiều Phi kim, Kim loại, hợp chất ở nhiệt độ cao.
Câu 2: Cho biết các công thức hóa học của dãy sau: KNO3, H2, N2O3,KClO3, CaO, CO2. Phát biểu
nào dưới đây là chính xác.
A..Chỉ có ba chất N2O3 , CaO , CO2 là oxit. B. Cả sáu chất đều là oxit
B. Không có chất nào là oxit. D. Chỉ có hai chất KClO3 , KNO3 , không là oxít.
Câu 3: Cho các dãy chất sau . Dãy chất nào là oxit axit:
A. CO, K2O, CuO, N2O5 . C. SO2, N2O5 , SiO2, N2O3.
B.CO2, Na2O, P2O5, SO2. D. SO3, Al2O3, CO2, NO2
Câu 4: Khối lượng của 3,36 lit khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A.4,2 g. B. 4,8 g. C. 4,5 g. D. 4 g.
Câu 5: Hóa chất dùng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là
A.Al2O3, KClO3 B.CaCO3 ,H2O C. KMnO4,KClO3 D. CuSO4,CaCO3
Câu 6: Có các oxit sau đây: MgO, Fe3O4 ,FeO, CO2, P2O5, SO3. Chất nào có hàm lượng oxi cao
nhất :
A.P2O5 B. SO3 C.Fe3O4 D.CO2
Câu 7: Nguyên tố M tạo hợp chất MPO4, CTHH đúng của o xit là
A. M2O3. B. MO. C. MO2. D. M2O.
Câu 8: Cho các dãy chất sau . Dãy chất nào là oxit bazơ :
A. BaO , K2O, CuO, Na2O . C. SO2 , N2O5 , SiO2, N2O3.
B. CO2, Na2O, P2O5, SO2. D. SO3, Al2O3 , CO2 , NO2 .
Câu 9: Khối lượng của 1,68 lit khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 3,2 g. B. 2,4 g. C. 3,5 g. D. 3 g.
Câu 10 : Có các oxit sau đây: ZnO, Fe2O2 ,FeO, SO2, P2O5 , CO2 .Chất nào có hàm lượng oxi cao
nhất :
A. P2O5 B. SO3 C.Fe3O4 D.CO2
Câu 11: Phân tử khối của khí oxi (N2) bằng:
A . 26 (đvC) B. 32 (g/mol) C. 28 (đvC) D. 28 (g/mol)
Câu 12: Khi dập tắt các đám cháy do xăng dầu cháy ta không nên dùng
A. nước. B. trùm vải dày đã tẩm nước. C. phun CO2. D. cát.

__ Giúp với ạ __

1

Câu 1 màu sắc là TCVL chứ em

Câu 2 thì H2 cũng đâu phải oxit nên anh nghĩ đáp án đúng là A

Câu 10: Anh nghĩ tính theo %O trong hợp chất vì đó là hàm lượng.

Câu 6 tương tự câu 10

Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí của Oxi ?
A.Chất khí , không màu C.Hóa lỏng ở -183 C ,oxi lỏng có màu xanh
B. Tan ít trong nước D.Phản ứng với nhiều Phi kim, Kim loại, hợp chất ở nhiệt độ cao.
Câu 2: Cho biết các công thức hóa học của dãy sau: KNO3, H2, N2O3,KClO3, CaO, CO2. Phát biểu
nào dưới đây là chính xác.
A..Chỉ có ba chất N2O3 , CaO , CO2 là oxit. B. Cả sáu chất đều là oxit
B. Không có chất nào là oxit. D. Chỉ có hai chất KClO3 , KNO3 , không là oxít.
Câu 3: Cho các dãy chất sau . Dãy chất nào là oxit axit:
A. CO, K2O, CuO, N2O5 . C. SO2, N2O5 , SiO2, N2O3.
B.CO2, Na2O, P2O5, SO2. D. SO3, Al2O3, CO2, NO2
Câu 4: Khối lượng của 3,36 lit khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A.4,2 g. B. 4,8 g. C. 4,5 g. D. 4 g.
Câu 5: Hóa chất dùng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là
A.Al2O3, KClO3 B.CaCO3 ,H2O C. KMnO4,KClO3 D. CuSO4,CaCO3
Câu 6: Có các oxit sau đây: MgO, Fe3O4 ,FeO, CO2, P2O5, SO3. Chất nào có hàm lượng oxi cao
nhất :
A.P2O5 B. SO3 C.Fe3O4 D.CO2
Câu 7: Nguyên tố M tạo hợp chất MPO4, CTHH đúng của o xit là
A. M2O3. B. MO. C. MO2. D. M2O.
Câu 8: Cho các dãy chất sau . Dãy chất nào là oxit bazơ :
A. BaO , K2O, CuO, Na2O . C. SO2 , N2O5 , SiO2, N2O3.
B. CO2, Na2O, P2O5, SO2. D. SO3, Al2O3 , CO2 , NO2 .
Câu 9: Khối lượng của 1,68 lit khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 3,2 g. B. 2,4 g. C. 3,5 g. D. 3 g.
Câu 10 : Có các oxit sau đây: ZnO, Fe2O2 ,FeO, SO2, P2O5 , CO2 .Chất nào có hàm lượng oxi cao
nhất :
A. P2O5 B. SO3 C.Fe3O4 D.CO2
Câu 11: Phân tử khối của khí oxi (N2) bằng:
A . 26 (đvC) B. 32 (g/mol) C. 28 (đvC) D. 28 (g/mol)
Câu 12: Khi dập tắt các đám cháy do xăng dầu cháy ta không nên dùng
A. nước. B. trùm vải dày đã tẩm nước. C. phun CO2. D. cát.

11 tháng 10 2017

1/ Fe2O3+3CO\(\rightarrow\)2Fe+3CO2

2/ 3AgNO3+Al=Al(NO3)3+3Ag

3/ 2HCl+CaCO3=CaCl2+H2O+CO2

4/ 2C4H10+13O2=8CO2+10H2O

5/6NaOH+Fe2(SO4)3=2Fe(OH)3+3Na2SO4

6/4FeS2+11O2=2Fe2O3+8SO2

7/6KOH+Al2(SO4)3=3K2SO4+2Al(OH)3

8/2CH4+O2+2H2O=2CO2+6H2

9/8Al+3Fe3O4=4Al2O3+9Fe

10/FexOy+(x-y)CO=xFeO+(x-y)CO2

11 tháng 10 2017

Viết phương trình hóa học biểu diễn sơ đồ biến hóa sau:
KClO3 -->(A) -->(B) -->(C) -->(D) -->CaCO3
(Trong đó (A), (B), (C), (D) là các chất riêng biệt).
2) Cho các chất rắn sau ở dạng bột: BaO, MgO, P2O5, Na2O, CuO, Fe2O3. Nêu cách làm để nhận ra mỗi chất. Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có).

1 tháng 12 2017

1. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2

2. 3AgNO3 + Al Al(NO3)3 + 3Ag

3. 2HCl + CaCO3 CaCl2 + H2O + CO2

4. 2C4H10 + 13O2 8CO2 + 10H2O

5. 6NaOH + Fe2(SO4)3 2Fe(OH) + 3Na2SO4

6. 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2

7. 6KOH + Al2(SO4)3 3K2SO4 + 2Al(OH)3

8. CH4 + 2O2 2H2O + CO2

9. 8Al + 3Fe3O4 4Al2O3 +9Fe

10. FexOy + (y-x)CO xFeO + (y-x)CO2

1 tháng 12 2017

1. Fe2O3 + CO \(\rightarrow\) 2Fe + 3CO2

2. 3AgNO3 + Al \(\rightarrow\) Al(NO3)3 + 3Ag

3. 2HCl + CaCO3 \(\rightarrow\) CaCl2 + H2O + CO2

4. 2C4H10 + 13O2 \(\rightarrow\) 8CO2 + 10H2O

5. 6NaOH + Fe2(SO4)3 \(\rightarrow\) 2Fe(OH) + 3Na2SO4

6. 4FeS2 + 11O2 \(\rightarrow\) 2Fe2O3 + 8SO2

7. 6KOH + Al2(SO4)3 \(\rightarrow\) 3K2SO4 + 2Al(OH)3

8. 2CH4 + O2 + 2H2O \(\rightarrow\) 2CO2 +6H2

9. 8Al + 3Fe3O4 \(\rightarrow\) 4Al2O3 +9Fe

10. FexOy + (y-x)CO \(\rightarrow\) xFeO + (y-x)CO2

chúc bn học tốt

7 tháng 8 2016

bài 1: N2+3H2-->3NH3
3Fe+2O2-->Fe3O4
CO2+Ca(OH)2-->CaCO3+H2O
3C+2Fe2O3-->4Fe+3CO2
3Ca+2H3PO4-->Ca3(PO4)2+3H2
Na+S--> Na2S 
2Al+3Cl2-->2AlCl3 
Fe3O4+4CO-->3Fe+4CO2
Fe+3Br2-->2FeBr3
2KClO3--->2KCl+3O2
2NaNO3-->2NaNO2+O2 
Na2CO3+MgCl2-->MgCO3+2NaCl 
2HNO3+Ca(OH)2-->Ca(NO3)2+2H2O 
2H3PO4+3Ca(OH)2-->Ca3(PO4)2+6H2O

29 tháng 9 2017

Nguyệt Trâm Anh giúp vs

29 tháng 9 2017

ê lười vừa chứ

Câu 1 Cho dung dịch axit sunfuric loãng, nhôm và các dụng cụ thí nghiệm như hình 5.8. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: A. Cóthểdùngcáchóachấtvàdụngcụđãchođểđiềuchếvàthukhí oxi. B. Cóthểdùngcáchóachấtvàdụngcụđãchođểđiềuchếvàthukhí hiđro. C. Cóthểdùngcáchóachấtvàdụngcụđãchođểđiềuchếvàthu không khí. D. Có thể dùng để điều chế khí hiđro nhưng không thu được khí...
Đọc tiếp

Câu 1 Cho dung dịch axit sunfuric loãng, nhôm và các dụng cụ thí nghiệm như hình 5.8. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. Cóthểdùngcáchóachấtvàdụngcụđãchođểđiềuchếvàthukhí oxi.
B. Cóthểdùngcáchóachấtvàdụngcụđãchođểđiềuchếvàthukhí hiđro.
C. Cóthểdùngcáchóachấtvàdụngcụđãchođểđiềuchếvàthu không khí.
D. Có thể dùng để điều chế khí hiđro nhưng không thu được khí hiđro.
Câu 2 Cho các chất sau: Na2O, Fe2O3, P2O5, CrO, SO2, CO2, SO3. Số chất là oxit bazơ?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 3 Cho các chất sau: CH4, CuO, FeO, PbO, O2, Fe. Số chất tác dụng được với H2 (to) A. 5
B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4 Cho 1,3 g kẽm Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit sunfuric H2SO4 loãng thu được khí hiđro H2 và dung dịch muối kẽm sunfat ZnSO4. Khối lượng tính bằng gam của muối kẽm sunfat ZnSO4 tạo thành trong dung dịch là
A. 1,61
B. 6,44
C. 3,22
D. 3,04
Câu 5 Cho các chất có tên gọi sau:
1

BÀI TẬP HÓA HỌC LỚP 8 CHỦ ĐỀ 3 HIĐRO
Mangan (IV) oxit, khí oxi, sắt (II) sunfua, nước, oxit sắt từ hay sắt (II, III) oxit, canxi oxit, điphotpho pentaoxit, lưu huỳnh trioxit.
Công thức hóa học tương ứng với từng chất oxit (nếu có) mà đề đã cho là
A. MnO, H2O, Fe3O4, CaO, P2O5, SO3;
B. MnO2, O2, H2O, Fe2O3, CaO, P2O5, SO2;
C. MnO2, FeS, H2O, Fe3O4, CaO, P2O3, SO3;
D. MnO2, H2O, Fe3O4, CaO, P2O5, SO3.
Câu 6
 Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2  (1)
(2)
 2H2O → 2H2  + O2 
 Fe + H2SO4(loãng) →FeSO4 + H2  (4)
Những phương trình hóa học nào trên đây có thể được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm?
A. Chỉ (2),
B. Chỉ (3),
C. (1) và (4),
D. (1), (2) và (4).
 2Na + 2H2O→2NaOH + H2  đpnc
(3)
II - PHẦN TỰ LUẬN (7,0 đ)
Bài 1 (4,0 đ)
1.1 (1,75 đ) Lập phương trình hóa học và cho biết đâu là phản ứng thế, đâu là phản ứng
phân hủy của các phản ứng sau
a) Al + O2 → Al2O3
b) KMnO
0 t
→ K MnO + MnO + O  42422
c) Fe + HCl → FeCl2 + H2
d) Al + CuSO4 → Al2(SO4)3 + Cu
đpnc
a)Al + HCl → ? +? b)H2+O2 →?
c)H2 +Fe2O3→?+H2O
1.3 (0,75 đ) Cho 3 bình khí mất nhãn riêng biệt sau: hiđro, oxi và không khí. Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết từng bình khí đó.
Bài 2 (3,0 đ)
Cho một lượng bột kẽm Zn vào dung dịch axit clohiđric HCl thì phản ứng vừa đủ. Biết đã dùng 13 gam kẽm.
a) Tính khối lượng axit clohiđric phản ứng.
b) Tính thể tích khí hiđro H2 (đktc) điều chế.
e)H2O→H2 + O2
1.2 (1,5 đ) Hoàn thành các phản ứng hóa học sau (Viết đủ điều kiện nếu có)
2

BÀI TẬP HÓA HỌC LỚP 8 CHỦ ĐỀ 3 HIĐRO
c) Dẫn toàn bộ lượng khí hiđro thu được ở phản ứng trên qua bột oxit sắt từ, đun nóng thì phản ứng hoàn toàn thu được sắt và hơi nước. Tính khối lượng sắt thu được.
ĐS: a) 14,6 gam; b) 4,48 lít
Cho H = 1; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Zn = 65

1
26 tháng 4 2020

Tách câu ra nhé !

Câu 1. Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng? A. Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao. B. Oxi tạo oxit bazơ với hầu hết kim loại. C. Oxi không có mùi và vị. D. Oxi cần thiết cho sự sống. Câu 2. Quá trình nào sau đây không làm giảm lượng oxi trong không khí? A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt. B. Sự cháy của than, củi, bếp ga. C. Sự quang hợp của cây xanh....
Đọc tiếp

Câu 1. Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
A. Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao.
B. Oxi tạo oxit bazơ với hầu hết kim loại.
C. Oxi không có mùi và vị.
D. Oxi cần thiết cho sự sống.
Câu 2. Quá trình nào sau đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?
A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt. B. Sự cháy của than, củi, bếp ga.
C. Sự quang hợp của cây xanh. D. Sự hô hấp của động vật.
Câu 3. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4
hoặc KNO3 vì lí do nào sau đây?
A. Dễ kiếm, rẻ tiền. B. Giàu oxi và dễ bị phân hủy ra oxi.
C. Phù hợp với thiết bị hiện tại. D. Không độc hại.
Câu 4. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất
A. khí oxi tan trong nước. B. khí oxi ít tan trong nước.
C. khí oxi khó hóa lỏng. D. khí oxi nhẹ hơn nước.
Câu 5. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là nhờ dựa vào tính chất
A. khí oxi nhẹ hơn không khí. B. khí oxi nặng hơn không khí.
C. khí oxi dễ trộn lẫn với không khí. D. khí oxi ít tan trong nước.
Câu 6. Sự oxi hóa chậm là
A. sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt. B. sự oxi hóa mà không phát sáng.
C. sự oxi hóa tỏa nhiệt mà không phát sáng. D. sự tự bốc cháy.
Câu 7. Hãy cho biết 3,01. 1024 phân tử oxi có khối lượng bao nhiêu gam?
A. 120 gam. B. 140 gam. C. 160 gam. D. 150 gam.
Câu 8. Đốt cháy 3,1 gam photpho trong bình chứa 5 gam oxi. Sau phản ứng, chất còn dư là chất
nào?
A. Oxi. B. Photpho.
C. Hai chất vừa hết. D. Không xác định.
Câu 9. Dãy gồm các oxit axit là
A. CO, CO2, MnO2, Al2O3, P2O5. B. CO2, SO2, Mn2O7, SiO2, P2O5.
C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3. D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO.
Câu 10. Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim ***** dưới đây?
A. Na2O. B. CaO. C. Cr2O3. D. CrO3.
Câu 11. Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?
A. CO2. B. CO. C. SiO2. D. Cl2O.
Câu 12. Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?
A. SO2. B. SO3. C. NO. D. N2O5.
Câu 13. Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?
A. N2O. B. N2O3. C. P2O5. D. N2O5.
Câu 14. Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxit nào dưới đây?
A. CuO. B. ZnO. C. PbO. D. MgO.
Câu 15. Oxit nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?
A. CO2 (cacbon đioxit). B. CO (cacbon oxit).
C. SO2 (lưu huỳnh đioxit). D. SnO2 (thiếc đioxit).

Câu 16. Thiếc có thể có hóa trị II hoặc IV. Hợp chất có công thức SnO2 có tên là
A. thiếc pentaoxit. B. thiếc oxit.
C. thiếc (II) oxit. D. thiếc (IV) oxit.
Câu 17. Người ta thu khí oxi qua nước là do
A. khí oxi nhẹ hơn nước. B. khí oxi tan nhiều trong nước.
C. khí oxi tan ít trong nước. D. khí oxi khó hóa lỏng.
Câu 18. Một hợp chất có thành phần % theo khối lượng (trong 1 mol hợp chất) là: 35,96% S,
62,92% O và 1,12% H. Hợp chất này có công thức hóa học là
A. H2SO3. B. H2SO4. C. H2S2O7. D. H2S2O8.
Câu 19. Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm từ các chất KMnO4, KClO3, NaNO3, H2O2 (số mol
mỗi chất bằng nhau), lượng oxi thu được nhiều nhất từ
A. KMnO4. B. KClO3. C. NaNO3. D. H2O2.
Câu 20. Dẫn V (lít) khí oxi vừa đủ qua crom (II) hiđroxit có lẫn nước, sau phản ứng thu được 3,09
gam crom (III) hiđroxit. Giá trị V là
A. 168 ml. B. 0,168 l. C. 0,093 l. D. 93 ml.
Câu 21. Thể tích không khí cần để oxi hóa hoàn toàn 20 lít khí NO thành NO2 là (các thể tích đo ở
cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất)
A. 10 lít. B. 50 lít. C. 60 lít. D. 70 lít.
Câu 22. Dãy chỉ gồm các oxit axit là
A. CrO; Al2O3; MgO; Fe2O3. B. CrO3; Fe3O4; CuO; ZnO.
C. Cr2O3; Cu2O; SO3; CO2. D. CrO3; SO2; P2O5; Cl2O7.
Câu 23. Cho 2,4 gam kim loại magie phản ứng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric H2SO4 (đặc,
nóng). Sau khi phản ứng kết thúc hoàn toàn, thấy có khí SO2 thoát ra. Khối lượng muối thu được có
khối lượng là
A. 12 gam. B. 9,6 gam. C. 19,6 gam. D. 2,6 gam.
Câu 24. Mangan (VII) oxit Mn2O7 là oxit _____ ; tương ứng với axit _____. Từ thích hợp điền lần
lượt vào “_____” là
A. bazơ; pemanganic. B. axit; manganic.
C. bazơ; manganic. D. axit; pemanganic.
Câu 25. Một tập hợp các phân tử đồng sunfat CuSO4 có khối lượng 160000u. Tập hợp trên có bao
nhiêu nguyên tử oxi?
A. 1000. B. 2000. C. 3000. D. 4000.
Biết NTK của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na= 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32;
Cl = 35,5; K = 39; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75

Các bạn giúp mình với ạ Sắp nộp bài rồi😥😫😫😭😱

1
11 tháng 3 2020

Câu 1. Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
A. Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao.
B. Oxi tạo oxit bazơ với hầu hết kim loại.
C. Oxi không có mùi và vị.
D. Oxi cần thiết cho sự sống.
Câu 2. Quá trình nào sau đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?
A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt. B. Sự cháy của than, củi, bếp ga.
C. Sự quang hợp của cây xanh. D. Sự hô hấp của động vật.
Câu 3. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4
hoặc KNO3 vì lí do nào sau đây?
A. Dễ kiếm, rẻ tiền. B. Giàu oxi và dễ bị phân hủy ra oxi.
C. Phù hợp với thiết bị hiện tại. D. Không độc hại.
Câu 4. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất
A. khí oxi tan trong nước. B. khí oxi ít tan trong nước.
C. khí oxi khó hóa lỏng. D. khí oxi nhẹ hơn nước.
Câu 5. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là nhờ dựa vào tính chất
A. khí oxi nhẹ hơn không khí. B. khí oxi nặng hơn không khí.
C. khí oxi dễ trộn lẫn với không khí. D. khí oxi ít tan trong nước.
Câu 6. Sự oxi hóa chậm là
A. sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt. B. sự oxi hóa mà không phát sáng.
C. sự oxi hóa tỏa nhiệt mà không phát sáng. D. sự tự bốc cháy.
Câu 7. Hãy cho biết 3,01. 1024 phân tử oxi có khối lượng bao nhiêu gam?
A. 120 gam. B. 140 gam. C. 160 gam. D. 150 gam.
Câu 8. Đốt cháy 3,1 gam photpho trong bình chứa 5 gam oxi. Sau phản ứng, chất còn dư là chất
nào?
A. Oxi. B. Photpho.
C. Hai chất vừa hết. D. Không xác định.
Câu 9. Dãy gồm các oxit axit là
A. CO, CO2, MnO2, Al2O3, P2O5. B. CO2, SO2, Mn2O7, SiO2, P2O5.
C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3. D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO.
Câu 10. Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim ***** dưới đây?
A. Na2O. B. CaO. C. Cr2O3. D. CrO3.
Câu 11. Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?
A. CO2. B. CO. C. SiO2. D. Cl2O.
Câu 12. Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?
A. SO2. B. SO3. C. NO. D. N2O5.
Câu 13. Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?
A. N2O. B. N2O3. C. P2O5. D. N2O5.
Câu 14. Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxit nào dưới đây?
A. CuO. B. ZnO. C. PbO. D. MgO.
Câu 15. Oxit nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?
A. CO2 (cacbon đioxit). B. CO (cacbon oxit).
C. SO2 (lưu huỳnh đioxit). D. SnO2 (thiếc đioxit).

Câu 16. Thiếc có thể có hóa trị II hoặc IV. Hợp chất có công thức SnO2 có tên là
A. thiếc pentaoxit. B. thiếc oxit.
C. thiếc (II) oxit. D. thiếc (IV) oxit.
Câu 17. Người ta thu khí oxi qua nước là do
A. khí oxi nhẹ hơn nước. B. khí oxi tan nhiều trong nước.
C. khí oxi tan ít trong nước. D. khí oxi khó hóa lỏng.
Câu 18. Một hợp chất có thành phần % theo khối lượng (trong 1 mol hợp chất) là: 35,96% S,
62,92% O và 1,12% H. Hợp chất này có công thức hóa học là
A. H2SO3. B. H2SO4. C. H2S2O7. D. H2S2O8.
Câu 19. Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm từ các chất KMnO4, KClO3, NaNO3, H2O2 (số mol
mỗi chất bằng nhau), lượng oxi thu được nhiều nhất từ
A. KMnO4. B. KClO3. C. NaNO3. D. H2O2.
Câu 20. Dẫn V (lít) khí oxi vừa đủ qua crom (II) hiđroxit có lẫn nước, sau phản ứng thu được 3,09
gam crom (III) hiđroxit. Giá trị V là
A. 168 ml. B. 0,168 l. C. 0,093 l. D. 93 ml.
Câu 21. Thể tích không khí cần để oxi hóa hoàn toàn 20 lít khí NO thành NO2 là (các thể tích đo ở
cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất)
A. 10 lít. B. 50 lít. C. 60 lít. D. 70 lít.
Câu 22. Dãy chỉ gồm các oxit axit là
A. CrO; Al2O3; MgO; Fe2O3. B. CrO3; Fe3O4; CuO; ZnO.
C. Cr2O3; Cu2O; SO3; CO2. D. CrO3; SO2; P2O5; Cl2O7.
Câu 23. Cho 2,4 gam kim loại magie phản ứng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric H2SO4 (đặc,
nóng). Sau khi phản ứng kết thúc hoàn toàn, thấy có khí SO2 thoát ra. Khối lượng muối thu được có
khối lượng là
A. 12 gam. B. 9,6 gam. C. 19,6 gam. D. 2,6 gam.
Câu 24. Mangan (VII) oxit Mn2O7 là oxit _____ ; tương ứng với axit _____. Từ thích hợp điền lần
lượt vào “_____” là
A. bazơ; pemanganic. B. axit; manganic.
C. bazơ; manganic. D. axit; pemanganic.
Câu 25. Một tập hợp các phân tử đồng sunfat CuSO4 có khối lượng 160000u. Tập hợp trên có bao
nhiêu nguyên tử oxi?
A. 1000. B. 2000. C. 3000. D. 4000.
Biết NTK của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na= 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32;
Cl = 35,5; K = 39; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75