K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 11 2021

Câu 1. Phần lãnh thổ đất liền của Châu Á nằm hoàn toàn trên bán cầu nào? A. Bắc. B. Nam. C. Đông. D. Tây. Câu 2: Rừng lá kim phân bố chủ yếu nơi nào ở Châu Á? A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Nam Á. D. Đông Nam Á Câu 3. Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng A. 10,18 triệu km2 . B. 30,37 triệu km2 C. 41,5 triệu km2 D. 44,4 triệu km2 . Câu 4. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào sau đây: A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương D. Bắc Băng Dương.

10 tháng 11 2021

undefined

I. TRẮC NGHIỆM:Hãy khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C hoặc D) của câu trả lời đúng nhấtCâu 1: Diện tích phần đất liền của Châu Á rộng khoảng bao nhiêu km2?A.41,5 triệu km2.B. 44,4 triệu km2.C.42,5triệu km2.D.43,5triệu km2.Câu 2: Ở Châu Á đới khí hậu nào phân chia thành nhiều kiểu khí hậu nhất ?A. Đới khí hậu cực và cận cực.B. Đới khí hậu ôn đới.C. Đới khí hậu cận nhiệt.D. Đới khí hậu nhiệt đới.Câu 3. Sông...
Đọc tiếp

I. TRẮC NGHIỆM:

Hãy khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C hoặc D) của câu trả lời đúng nhất

Câu 1: Diện tích phần đất liền của Châu Á rộng khoảng bao nhiêu km2?

A.41,5 triệu km2.

B. 44,4 triệu km2.

C.42,5triệu km2.

D.43,5triệu km2.

Câu 2: Ở Châu Á đới khí hậu nào phân chia thành nhiều kiểu khí hậu nhất ?

A. Đới khí hậu cực và cận cực.

B. Đới khí hậu ôn đới.

C. Đới khí hậu cận nhiệt.

D. Đới khí hậu nhiệt đới.

Câu 3. Sông Mê Công (Cửu Long)chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên nào?

A. Sơn nguyên Đê-Can.

B. Sơn nguyên Tây Tạng.

C. Sơn nguyên Xi bia.

D. Sơn nguyên Aráp.

Câu 4: Chủng tộc Môn-gô-lô-ít chủ yếu phân bố ở châu nào trên thế giới ?

A. Châu Á.

B. Châu Âu.

C. Châu Phi.

D. Châu Mĩ.

Câu 5 : Dựa vào kiến thức đó học: em hãy cho biết châu Á tiếp giáp với châu lục nào?

A. Châu Âu , Châu Mĩ

B. Châu Phi, Châu Úc

C. Châu Đại Dương , Châu Âu

D. Châu Âu, Châu Phi

Câu 6: Đa số các sông lớn của châu Á chảy ra đại dương nào?

A.Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương.

B.Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương

C. Ấn Độ Dương, biển Caxpi, Thái Bình Dương

D.Địa Trung Hải, Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương.

II. TỰ LUẬN :

Câu 7: Nêu đặc điểm về địa hình và khoáng sản châu Á? 

c điểm sông ngòi của Châu Á? Giải thích đặc điểm chế độ nước của sông ngòi châu Á? 

Câu 9:Vì sao Châu Á là nơi tập trung dân cư đông nhất?

2
Câu 1. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào ? A. Bắc Băng Dương B. Đại Tây Dương C. Thái Bình Dương D. Ấn Độ Dương Câu 2. Châu Á là một bộ phận của lục địa A. Phi B. Á- u C. Nam Mỹ D. Nam Mỹ Câu 3. Đặc điểm khí hậu gió mùa: A.một năm có 2 mùa gió thổi hướng trái ngược nhau B.mùa đông khô, lạnh, ít mưa; mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều C.có lượng mưa trung bình năm từ 200-500mm D.độ...
Đọc tiếp

Câu 1. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào ? A. Bắc Băng Dương B. Đại Tây Dương C. Thái Bình Dương D. Ấn Độ Dương Câu 2. Châu Á là một bộ phận của lục địa A. Phi B. Á- u C. Nam Mỹ D. Nam Mỹ Câu 3. Đặc điểm khí hậu gió mùa: A.một năm có 2 mùa gió thổi hướng trái ngược nhau B.mùa đông khô, lạnh, ít mưa; mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều C.có lượng mưa trung bình năm từ 200-500mm D.độ bốc hơi rất lớn nên độ ẩm không khí luôn thấp Câu 4. Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng A . 40 triệu km2 B . 41,5 triệu km2 C . 42,5 triệu km2 D . 43,5 triệu km2 Câu 5. Địa hình của châu Á có đặc điểm gì ? A.Núi chạy theo hướng đông-tây và bắc-nam. B.Núi và cao nguyên tập trung ở ven biển. C.Nhiều đồng bằng nhỏ hẹp D.Đồng bằng rộng lớn tập trung ở vùng trung tâm. Câu 6. Các sông ở châu Á có chế độ nước: A. tương đối đơn giản B. khá đồng đều C. rất thất thường D. phức tạp Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình châu Á? A.Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ B.Có nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới C.Các núi và sơn nguyên tập trung chủ yếu ở vùng rìa lục địa D.Các dãy núi chạy theo 2 hướng chính: đông-tây hoặc gần đông -tây và bắc-nam hoặc gần bắc-nam Câu 8. Dầu mỏ, khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực A. Đông Nam Á B. Tây Nam Á C. Trung Á D. Nam Á Câu 9. Đỉnh núi cao nhất thế giới của Châu Á là A. Phú Sĩ B. Phan-xi-păng C. Ê-vơ-ret D. Bê-lu-ha Câu 10. Điểm cực Bắc phần đất liền của Châu Á nằm trên vĩ độ địa lí A. 75044’ B B. 76044’ B C. 77044’ B D. 78044’ B Câu 11. Châu Á giáp với châu lục nào? A. Châu u và châu Đại Dương B. Châu Phi và Châu u C. Châu u và Châu Mỹ D. Châu Phi và Châu Đại Dương Câu 12. Kiểu khí hậu phổ biến ở Châu Á là A. nhiệt đới khô và gió mùa B. lục địa và hải dương C. gió mùa và lục địa D. gió mùa và địa trung hải Câu 13. Rừng lá kim phân bố chủ yếu ở: A. cực và cận cực B. ôn đới C. cận nhiệt D. nhiệt đới Câu 14. Ở khu vực Bắc Á mùa đông các sông bị đóng băng do: A. mùa đông kéo dài, nhiệt độ hạ thấp B. vị trí nằm gần xích đạo C. các sông có hướng chảy từ nam lên bắc D. ảnh hưởng của địa hình Câu 15. Khu vực có sông ngòi kém phát triển ở Châu Á là: A. Đông Nam Á và Tây Nam Á B. Đông Nam Á và Tây Nam Á C. Bắc Á và Đông Á D. Tây Nam Á và Trung Á Câu 16. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào ? A. Ôn đới B. Cận nhiệt đới C. Nhiệt đới D. Xích đạo Câu 17. Sự phân hóa thành nhiều đới khí hậu ở châu Á là do A. lãnh thổ rộng lớn B. địa hình núi cao C. Ảnh hưởng của biển D. vị trí trải dài trên nhiều vĩ độ Câu 18. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm sông ngòi khu vực châu Á gió mùa: A.nguồn cung cấp nước chủ yếu do tuyết và băng tan B.mạng lưới dày đặc, có nhiều sông lớn C.chế độ nước theo mùa D.sông có lượng nước lớn vào cuối hạ đầu thu Câu 19. Khí hậu nhiệt đới gió mùa Châu Á phân bố ở A. Đông Á và Đông Nam Á B. Tây Nam Á và Đông Nam Á C. Nam Á và Đông Nam Á D. Đông Á và Nam Á Câu 20. Dân cư châu Á chủ yếu là chủng tộc: A. Môn-gô-lô-ít và Ô-xtra-lô-it B. Môn-gô-lô-ít và Nê-grô-ít C. Ô-xtra-lô-it và Nê-grô-ít D. Môn-gô-lô-ít và Ơ-rô-pê-ô-it

0
Câu 1: Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục nào sau đây?               A. Châu Âu.              B. Châu Mĩ.               C. Châu Đại Dương.             D. Châu Nam CựcCâu 2: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau dây? A. Thái Bình Dương.            B. Bắc Băng Dương.            C. Đại Tây Dương.   D. Ấn Độ Dương.Câu 3: Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á?                    A....
Đọc tiếp

Câu 1: Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục nào sau đây?              

A. Châu Âu.              B. Châu Mĩ.               C. Châu Đại Dương.             D. Châu Nam Cực

Câu 2: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau dây?

A. Thái Bình Dương.            B. Bắc Băng Dương.            C. Đại Tây Dương.   D. Ấn Độ Dương.

Câu 3: Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á?                   

A. A-rập-xê-út                      B. Trung Quốc                      C. Ấn Độ                   D. Pa-ki-xtan

Câu 4: Ở Việt Nam, vào mùa đông khu vực chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc là:

A. Miền Bắc              B. Miền Trung                      C. Miền Nam                         D. Cả ba miền.

Câu 5: Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có kiểu khí hậu:   

A. Ôn đới lục địa      B. Ôn đới hải dương            C. Nhiệt đới gió mùa            D. Nhiệt đới khô.

Câu 6: Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực nhất thế giới?     

A. Thái Lan, Việt Nam           B. Trung Quốc, Ấn Độ     C. Nga, Mông Cổ     D. Nhật Bản, Ma-lai

Câu 7: Khu vực Tây Nam Á nằm trong đới hay kiểu đới khí hậu nào?          

A. Nhiệt đới khô       B. Cận nhiệt              C. Ôn đới                               D. Nhiệt đới gió mùa.

Câu 8: Ở Tây Nam Á, dân cư quốc gia nào không phải là tín đồ Hồi giáo?  

A. Ác-mê-ni-a                       B. I-xra-en                 C. Síp                                     D. I-ran.

Câu 9: Khu vực Nam Á được chia thành mấy miền địa hình khác nhau:       

A. 2 miền                   B. 3 miền                   C. 4 miền                                           D. 5 miền.

Câu 10: Ranh giới giữa Nam Á và Trung Á là dãy núi:            

A. Gát Tây                 B. Gát Đông              C. Hy-ma-lay-a                                 D. Cap-ca.

Câu 11: Nước nào sau đây không nằm trong vùng lãnh thổ Đông Á?

A. Trung Quốc                      B.Triều Tiên              C. Việt Nam                          D. Đài Loan.

Câu 12: Khí hậu phía Tây khu vực Đông Á là khí hậu              

A. nhiệt đới               B. ôn đới                    C. cận nhiệt lục địa              D. nhiệt đới gió mùa.

Câu 13: Nguồn dầu mỏ và khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào?   

A. Bắc Á                                B. Đông Nam Á                    C. Nam Á       D. Tây Nam Á.

Câu 14: Khí  hậu Chấu Á phân thành những đới cơ bản:                      

A. 2 đới                                  B. 3 đới                                  C. 5 đới          D. 11 đới.

Câu 15: Khu vực Đông Nam Á thuộc kiểu khí hậu:                  

A. Nhiệt đới gió mùa           B. Ôn đới hải dương    C. Ôn đới lục địa   D. Khí hậu xích đạo.

Câu 16: Khu vực không có mạng lưới sông ngòi dày đặc là:    

A. Nam Á                              B. Đông Nam Á                    C. Đông Á     D. Tây Nam Á.

Câu 17: Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới?    

A. Hàn Quốc                                     B. Braxin                   C. Thái Lan   D. Xing-ga-po.

Câu 18: Nước nào đã sớm đạt được nền công nghiệp trình độ cao nhất ở Châu Á?

A. Hàn Quốc                         B. Nhật Bản               C. Xing-ga-po           D. Ấn Độ.

Câu 19: Nước sông khu vực Tây Nam Á được cung cấp từ      

A. nước mưa              B. nước ngầm            C. nước ngấm ra từ trong núi   D. nước băng tuyết tan

Câu 20: Khu vực Tây Nam Á nằm trong đới hay kiểu đới khí hậu nào?        

A. Ôn đới                   B. Nhiệt đới gió mùa            C. Nhiệt đới khô                   D. Cận nhiệt

Câu 21: Loại gió ảnh hưởng sâu sắc đến sản xuất nông nghiệp khu vực Nam Á là:

A. Tín phong Đông Bắc      B. Gió mùa Tây Nam  C. Gió Đông Nam     D. Gió mùa Đông Bắc.

Câu 22: Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là:      

A. Nê-pan                  B. Xri-lan-ca                         C. Băng-la-đét          D. Ấn Độ.

Câu 23: Kiểu cảnh quan ở phần phía Tây khu vực Đông Á không có là:       

A. Thảo nguyên khô            B. Hoang mạc           C. Bán hoang mạc    D. Rừng lá rộng.

Câu 24: Con sông nào là ranh giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Nga?          

A. Sông Ấn                            B. Trường Giang                  C. A Mua       D. Hoàng Hà.

0
Câu 1: Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục nào sau đây?              A. Châu Âu.              B. Châu Mĩ.               C. Châu Đại Dương.             D. Châu Nam CựcCâu 2: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau dây? A. Thái Bình Dương.            B. Bắc Băng Dương.            C. Đại Tây Dương.   D. Ấn Độ Dương.Câu 3: Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á?                    A....
Đọc tiếp

Câu 1: Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục nào sau đây?             

A. Châu Âu.              B. Châu Mĩ.               C. Châu Đại Dương.             D. Châu Nam Cực

Câu 2: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau dây?

A. Thái Bình Dương.            B. Bắc Băng Dương.            C. Đại Tây Dương.   D. Ấn Độ Dương.

Câu 3: Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á?                   

A. A-rập-xê-út                      B. Trung Quốc                      C. Ấn Độ                   D. Pa-ki-xtan

Câu 4: Ở Việt Nam, vào mùa đông khu vực chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc là:

A. Miền Bắc              B. Miền Trung                      C. Miền Nam                         D. Cả ba miền.

Câu 5: Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có kiểu khí hậu:   

A. Ôn đới lục địa      B. Ôn đới hải dương            C. Nhiệt đới gió mùa            D. Nhiệt đới khô.

Câu 6: Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực nhất thế giới?     

A. Thái Lan, Việt Nam           B. Trung Quốc, Ấn Độ     C. Nga, Mông Cổ     D. Nhật Bản, Ma-lai

Câu 7: Khu vực Tây Nam Á nằm trong đới hay kiểu đới khí hậu nào?          

A. Nhiệt đới khô       B. Cận nhiệt              C. Ôn đới                               D. Nhiệt đới gió mùa.

Câu 8: Ở Tây Nam Á, dân cư quốc gia nào không phải là tín đồ Hồi giáo?  

A. Ác-mê-ni-a                       B. I-xra-en                 C. Síp                                     D. I-ran.

Câu 9: Khu vực Nam Á được chia thành mấy miền địa hình khác nhau:       

A. 2 miền                   B. 3 miền                   C. 4 miền                                           D. 5 miền.

Câu 10: Ranh giới giữa Nam Á và Trung Á là dãy núi:            

A. Gát Tây                 B. Gát Đông              C. Hy-ma-lay-a                                 D. Cap-ca.

Câu 11: Nước nào sau đây không nằm trong vùng lãnh thổ Đông Á?

A. Trung Quốc                      B.Triều Tiên              C. Việt Nam                          D. Đài Loan.

Câu 12: Khí hậu phía Tây khu vực Đông Á là khí hậu              

A. nhiệt đới               B. ôn đới                    C. cận nhiệt lục địa              D. nhiệt đới gió mùa.

Câu 13: Nguồn dầu mỏ và khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào?   

A. Bắc Á                                B. Đông Nam Á                    C. Nam Á       D. Tây Nam Á.

Câu 14: Khí  hậu Chấu Á phân thành những đới cơ bản:                      

A. 2 đới                                  B. 3 đới                                  C. 5 đới          D. 11 đới.

Câu 15: Khu vực Đông Nam Á thuộc kiểu khí hậu:                  

A. Nhiệt đới gió mùa           B. Ôn đới hải dương    C. Ôn đới lục địa   D. Khí hậu xích đạo.

Câu 16: Khu vực không có mạng lưới sông ngòi dày đặc là:    

A. Nam Á                              B. Đông Nam Á                    C. Đông Á     D. Tây Nam Á.

Câu 17: Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới?    

A. Hàn Quốc                                     B. Braxin                   C. Thái Lan   D. Xing-ga-po.

Câu 18: Nước nào đã sớm đạt được nền công nghiệp trình độ cao nhất ở Châu Á?

A. Hàn Quốc                         B. Nhật Bản               C. Xing-ga-po           D. Ấn Độ.

Câu 19: Nước sông khu vực Tây Nam Á được cung cấp từ      

A. nước mưa              B. nước ngầm            C. nước ngấm ra từ trong núi   D. nước băng tuyết tan

Câu 20: Khu vực Tây Nam Á nằm trong đới hay kiểu đới khí hậu nào?        

A. Ôn đới                   B. Nhiệt đới gió mùa            C. Nhiệt đới khô                   D. Cận nhiệt

Câu 21: Loại gió ảnh hưởng sâu sắc đến sản xuất nông nghiệp khu vực Nam Á là:

A. Tín phong Đông Bắc      B. Gió mùa Tây Nam  C. Gió Đông Nam     D. Gió mùa Đông Bắc.

Câu 22: Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là:      

A. Nê-pan                  B. Xri-lan-ca                         C. Băng-la-đét          D. Ấn Độ.

Câu 23: Kiểu cảnh quan ở phần phía Tây khu vực Đông Á không có là:       

A. Thảo nguyên khô            B. Hoang mạc           C. Bán hoang mạc    D. Rừng lá rộng.

Câu 24: Con sông nào là ranh giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Nga?          

A. Sông Ấn                            B. Trường Giang                  C. A Mua       D. Hoàng Hà.

1
25 tháng 12 2022

x2 - 2xy + y2 bằng 

a.(x - y )2 

b. x2 + y2 

c. y2 - x2 

d. x2 - y2

 

25 tháng 12 2022

x2 - 2xy + y2 = ( x-y)2

Chọn a. ( x-y)2 

11 tháng 9 2021

D. 44,4 triệu km2

Chọn D

Câu 1: Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục nào sau đây?a. Châu Âu.               b. Châu Phi.              c. Châu Đại Dương.                        d. Cả a và b.Câu 2: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào?a. Thái Bình Dương.                                                 b. Bắc Băng Dương.c. Đại Tây Dương.                                         d. Ấn Độ Dương.Câu 3: Điểm cực Bắc và cực Nam của Châu Á ( phần...
Đọc tiếp

Câu 1: Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục nào sau đây?

a. Châu Âu.               b. Châu Phi.              c. Châu Đại Dương.                        d. Cả a và b.

Câu 2: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào?

a. Thái Bình Dương.                                                 b. Bắc Băng Dương.

c. Đại Tây Dương.                                         d. Ấn Độ Dương.

Câu 3: Điểm cực Bắc và cực Nam của Châu Á ( phần đất liền ) Kéo dài trên những vĩ độ nào?

a. 77044B - 1016’B                                       b. 76044B - 2016’B

c. 78043B - 1017’B                                       d. 87044B - 1016’B

Câu 4: Nguồn dầu mỏ và khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

a. Bắc Á                     b. Đông Nam Á           c. Nam Á                              d. Tây Nam Á.

Câu 5: Khí hậu Châu Á phân hoá đa dạng là do:

a. Lãnh thổ kéo dài.                                                            

b. Kích thước rộng lớn.

c. Địa hình núi ngăn cản sự ảnh hưởng của biển.                     

d. Tất cả các ý trên.

Câu 6: Khí  hậu Chấu Á phân thành những đới cơ bản:

a. 2 đới                       b. 3 đới                       c. 5 đới                                  d. 11 đới.

Câu 7: Đới khí hậu chia thành nhiều kiểu khí hậu nhất ở Châu Á là:

a. Cực và cận cực.                                        b. Khí hậu cận nhiệt

c. Khí hậu ôn đới                                           d. Khí hậu nhiệt đới.

Câu 8: Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Châu Á là:

a. Khí hậu cực                                                b. Khí hậu hải dương

c. Khí hậu lục địa                                          d. Khí hậu núi cao.

Câu 9: Các đới khí hậu phân thành nhiều kiểu đới là do:

a. Diện tích                                                     b. Vị trí gần hay xa biển

c. Địa hình cao hay thấp                              d. Cả ba ý trên đều đúng.

Câu 10: Khu vực Đông Nam Á thuộc kiểu khí hậu:

a. Nhiệt đới gió mùa                                                 b. Ôn đới hải dương

c. Ôn đới lục địa                                            d. Khí hậu xích đạo.

Câu 11: Con sông dài nhất Đông Nam Á là:

a. Trường Giang         b. A Mua                      c. Sông Hằng                               d. Mê Kông.

Câu 12: Khu vực có mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều sông lớn, nước lớn theo mùa là:

a. Nam Á                    b. Đông Nam Á           c. Đông Á                            d. Cả ba khu vực trên.

Câu 13: Ở Châu Á khu vực có hệ thống sông chảy từ Nam lên Bắc là:

a. Đông Nam Á           b. Tây Nam Á              c. Bắc Á                             d. Trung Á.

Câu 14: Khu vực nào của Châu Á thường bị thiên tai?

a. Vùng đảo và duyên hải Đông Á             b. Khu vực Nam Á và Đông Nam Á

c. Cả hai đều đúng                                       d. Cả hai đều sai.

Câu 15: Loại cảnh quan chiếm ưu thế ở Châu Á là:

a. Rừng nhiệt đới                                          b. Cảnh quan lục địa và gió mùa

c. Thảo nguyên                                              d. Rừng lá kim.

Câu 16: Vào mùa đông ( tháng 1 ) ở Châu Á có:

a.3 trung tâm áp cao và 3 trung tâm áp thấp

b.4 trung tâm áp cao và 4 trung tâm áp thấp

c.5 trung tâm áp cao và 5 trung tâm áp thấp

d.Cả a,b,c đều sai.

Câu 17: Hướng gió chính vào mùa đông ở Đông  Á là:

a. Tây Bắc                 b. Đông Nam               c. Tây Nam                         d. Đông Bắc.

Câu 18: Hướng gió chính vào mùa hạ ở Đông Nam Á là:

a. Tây Bắc                 b. Đông Nam               c. Tây Nam                         d. Đông Bắc.

Câu 19: Ở Việt Nam, vào mùa đông khu vực chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc là:

a. Miền Bắc               b. Miền Trung              c. Miền Nam                      d. Cả ba miền như nhau.

Câu 20: Dân số Châu Á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?

a. 55%                                    b. 61%                                     c. 69%                                    d. 72%

Câu 21: Chủng tộc Môn-gô-lô-ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Châu Á?

a. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á                 b.Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á

c. Cả a,b đều đúng                                       d. Cả a,b đều sai.

Câu 22: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?

a. Ô-xtra-lô-ít                       b. Ơ-rô-pê-ô-ít             c. Môn-gô-lô-ít                  d. Nê-grô-ít.

Câu 23: Phật  giáo là một trong những tôn giáo lớn ở Châu Á ra đời tại:

a. Pa-let-tin               b. Ấn Độ                      c. A-rập-xê-út                                 d. I – Ran

Câu 24: Ở Châu Á khu vực nào có mật độ dân số thấp nhất ( dưới 1 người/km2 )

 

a. Nam Liên Bang Nga, bán đảo Trung Ấn                    

b. Bắc Liên Bang Nga, Tây Trung Quốc

c. Cả a, b đều đều đúng

d. Cả a, b đều sai.

 

Câu 25: Nơi có mật độ dân số dưới 1 người /km2 là nơi có:

a. Có khí hậu khắc nghiệt, địa hình hiểm trở                      b. Nơi có địa hình hiểm trở

c. Chiếm diện tích lớn nhất                                                d. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 26: Khu vực có mật độ dân số đông ( trên 100 người/km2 ) là:

a. Ven Địa Trung Hải                                               b. Ven biển Nhật Bản, Trung Quốc

c. Ven biển Ấn Độ, Việt Nam                                  d. Cả b, c đều đúng.

Câu 27: Nước nào sau đây có dân số lớn nhất ở Châu Á?

a. A-rập-xê-út                       b. Trung Quốc              c. Ấn Độ                             d. Pa-ki-xtan

Câu 28: Việt Nam có dân số đông đứng thứ…….trên thế giới:

a. 12                           b.13                            c.14                                         d. 15

Câu 29: Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có khí hậu:

a. Ôn đới lục địa       b. Ôn đới hải dương     c. Nhiệt đới gió mùa                    d. Nhiệt đới khô.

Câu 30: Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực nhất thế giới?

a. Thái Lan, Việt Nam                                              b. Trung Quốc, Ấn Độ

c. Nga, Mông Cổ                                                         d. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.

Câu 31: Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực ( lúa gạo ) nhiều nhất thế giới?

a. Thái Lan, Việt Nam                                              b. Trung Quốc, Ấn Độ

c. Nga, Mông Cổ                                                       d. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.

Câu 32: Khu vực khai thác và xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất Châu Á là:

a. Đông Nam Á           b. Tây Nam Á              c. Bắc Á                             d. Trung Á.

 

Câu 33: Nước nào đã sớm đạt được nền công nghiệp trình độ cao nhất ở Châu Á?

a. Hàn Quốc              b. Nhật Bản                  c. Xing-ga-po                                d. Ấn Độ.

Câu 34: Diện tích Châu Á :

 

a.      41,5 triệu km2            b. 44,4 triệu km2            c. 42,5 triệu km2                                               d. 43,4 triệu km2


 

Câu 35: Hymalaya cao nhất thế giới với độ cao:

a.      3143m                  b. 8848m                                c. 8611m                                d.7495m

Câu 36: Các thành phố lớn của Châu Á thường tập trung ở:

a.      Vùng đồng bằng b. vùng ven biển      c. vùng núi và cao nguyên                         d. a và b đúng

Câu 37: Dân số Châu Á ………  thế giới.

a.      Đông nhất                       b. thấp nhất               c. thứ 2                       d. thứ 3

Câu 38: Châu Á có ……. đới cảnh quan tự nhiên

a.      7                b.8                               c.9                               d.10

Câu 39: Sông ngòi Bắc Á đổ vào đại dương nào:

a. Thái Bình Dương.                                                 b. Bắc Băng Dương.

c. Đại Tây Dương.                                         d. Ấn Độ Dương.

Câu 40: Kiểu khí hậu phổ biến nhất ở Châu Á

a. Gió mùa                                                      b.  Hải dương

c. Núi cao                                           d.  Xích đạo.

Làm giùm đi :((

2
19 tháng 10 2021

1.d  2.c  3.   4.d  5.d  6.c  7.b  8.c  9.c  10.a  11.d  12.d  13.c  14.c  15.b  

25 tháng 10 2021

1.d

2.c 

3.a 

4.d 

5.d 

6.c 

7.b 

8.c 

9.c 

10.a 

11.d 

12.d 

13.c 

14.c 

15.b  

Câu 31: Phần đất liền Đông Nam Á có tên làA. Bán đảo Ấn Độ.B. Đông Dương.C. Bán đảo Trung Ấn.D. Mã-lai.Câu 32: Đông Nam Á là cầu nối của hai đại dương nào?A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.Câu 33: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho các nước Đông Nam Á không bị khô hạn như những vùng cócùng vĩ độ ở châu...
Đọc tiếp

Câu 31: Phần đất liền Đông Nam Á có tên là
A. Bán đảo Ấn Độ.
B. Đông Dương.
C. Bán đảo Trung Ấn.
D. Mã-lai.
Câu 32: Đông Nam Á là cầu nối của hai đại dương nào?
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
Câu 33: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho các nước Đông Nam Á không bị khô hạn như những vùng có
cùng vĩ độ ở châu Phi và Tây Nam Á?
A. địa hình.
B. gió mùa.
C. giáp biển.
D. dòng biển.
Câu 34: Chủng tộc chủ yếu ở Đông Nam Á là
A. Ơ-rô-pê-ô-it.
B. Môn-gô-lô-it.
C. Ô-xtra-lô-it.
D. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it.
Câu 35: Quốc gia có số dân đông nhất khu vực Đông Nam Á là
A. Việt Nam.
B. In-đô-nê-xi-a.
C. Thái Lan.
D. Phi-lip-pin.
Câu 36: Quốc gia duy nhất không giáp biển ở Đông Nam Á là
A. Thái Lan.
B. Cam-pu-chia.
C. Việt Nam.
D. Lào.
Câu 37: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á?
A. Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.
B. Nền kinh tế phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc.
C. Có nền kinh tế phát triển hiện đại.
D. Các quốc gia Đông Nam Á có nền kinh tế nghèo nàn lạc hậu và kém phát triển.
Câu 38: Hiện nay vấn đề cần được quan tâm trong quá trình phát triển kinh tế của các quốc gia Đông
Nam Á là
A. thiếu nguồn lao động.
B. tình hình chính trị không ổn định.
C. vấn đề môi trường: ô nhiễm môi trường, tài nguyên cạn kiệt,….
D. nghèo đói, dịch bệnh.
Câu 39: Cơ cấu kinh tế của các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á có sự chuyển dịch như thế nào?
A. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp, tăng tỉ trong khu vực công nghiệp và dịch vụ trong.
B. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP.
C. Tăng tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp giảm tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP.
D. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP.
Câu 40: Những năm đầu các nước trong Hiệp hội các quốc gia Đông Nam hợp tác về lĩnh vực nào?
A. Kinh tế.
B. Giáo dục.
C. Văn hóa.
D. Quân sự.

2
10 tháng 7 2021

Câu 31: Phần đất liền Đông Nam Á có tên là
A. Bán đảo Ấn Độ.
B. Đông Dương.
C. Bán đảo Trung Ấn.
D. Mã-lai.
Câu 32: Đông Nam Á là cầu nối của hai đại dương nào?
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
Câu 33: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho các nước Đông Nam Á không bị khô hạn như những vùng có
cùng vĩ độ ở châu Phi và Tây Nam Á?
A. địa hình.
B. gió mùa.
C. giáp biển.
D. dòng biển.
Câu 34: Chủng tộc chủ yếu ở Đông Nam Á là
A. Ơ-rô-pê-ô-it.
B. Môn-gô-lô-it.
C. Ô-xtra-lô-it.
D. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it.
Câu 35: Quốc gia có số dân đông nhất khu vực Đông Nam Á là
A. Việt Nam.
B. In-đô-nê-xi-a.
C. Thái Lan.
D. Phi-lip-pin.
Câu 36: Quốc gia duy nhất không giáp biển ở Đông Nam Á là
A. Thái Lan.
B. Cam-pu-chia.
C. Việt Nam.
D. Lào.
Câu 37: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á?
A. Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.
B. Nền kinh tế phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc.
C. Có nền kinh tế phát triển hiện đại.
D. Các quốc gia Đông Nam Á có nền kinh tế nghèo nàn lạc hậu và kém phát triển.
Câu 38: Hiện nay vấn đề cần được quan tâm trong quá trình phát triển kinh tế của các quốc gia Đông
Nam Á là
A. thiếu nguồn lao động.
B. tình hình chính trị không ổn định.
C. vấn đề môi trường: ô nhiễm môi trường, tài nguyên cạn kiệt,….
D. nghèo đói, dịch bệnh.
Câu 39: Cơ cấu kinh tế của các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á có sự chuyển dịch như thế nào?
A. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp, tăng tỉ trong khu vực công nghiệp và dịch vụ trong cơ cấu GDP.
B. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP.
C. Tăng tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp giảm tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP.
D. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP.
Câu 40: Những năm đầu các nước trong Hiệp hội các quốc gia Đông Nam hợp tác về lĩnh vực nào?
A. Kinh tế.
B. Giáo dục.
C. Văn hóa.
D. Quân sự.

Câu 31: Phần đất liền Đông Nam Á có tên là

B. Đông Dương.

Câu 32: Đông Nam Á là cầu nối của hai đại dương nào?

C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương

Câu 33: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho các nước Đông Nam Á không bị khô hạn như những vùng có
cùng vĩ độ ở châu Phi và Tây Nam Á?

B. gió mùa.

Câu 34: Chủng tộc chủ yếu ở Đông Nam Á là

D. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it

Câu 35: Quốc gia có số dân đông nhất khu vực Đông Nam Á là

B. In-đô-nê-xi-a.

Câu 36: Quốc gia duy nhất không giáp biển ở Đông Nam Á là

D. Lào

Câu 37: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á?

B. Nền kinh tế phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc.

Câu 38: Hiện nay vấn đề cần được quan tâm trong quá trình phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á là

C. vấn đề môi trường: ô nhiễm môi trường, tài nguyên cạn kiệt,….

Câu 39: Cơ cấu kinh tế của các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á có sự chuyển dịch như thế nào?

A. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp, tăng tỉ trong khu vực công nghiệp và dịch vụ trong cơ cấu GDP.

Câu 40: Những năm đầu các nước trong Hiệp hội các quốc gia Đông Nam hợp tác về lĩnh vực nào?

D. Quân sự.

 

5 tháng 1 2019

- Điểm cực Bắc phần đất liền của châu Á là mũi Sê-li-u-xkin- nằm trên vĩ độ 77o44B.

- Điểm cực Nam phần đất liền của châu Á là mũi Pi-ai nằm ở phía Nam bán đảo Ma-lắc-ca ở vĩ độ 1o16B.

- Châu Á tiếp giáp với các đại dương: Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương.

- Châu Á tiếp giáp với các châu lục: châu Âu, châu Phi.

- Chiều dài từ đểm cực Bắc đến điểm cực Nam là 8500km. Chiều rộng từ bời Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ mở rộng nhất 9200km.

14 tháng 6 2021

Tham khảo 
 

- Điểm cực Bắc phần đất liền của châu Á là mũi Sê-li-u-xkin- nằm trên vĩ độ 77o44B.

- Điểm cực Nam phần đất liền của châu Á là mũi Pi-ai nằm ở phía Nam bán đảo Ma-lắc-ca ở vĩ độ 1o16B.

- Châu Á tiếp giáp với các đại dương: Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương.

- Châu Á tiếp giáp với các châu lục: châu Âu, châu Phi.

- Chiều dài từ đểm cực Bắc đến điểm cực Nam là 8500km. Chiều rộng từ bời Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ mở rộng nhất 9200km.