K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 5 2017

Câu 1: Nêu các biện pháp phòng tránh các tật và bệnh về mắt.

-Chế độ ăn uống sinh hoạt hợp lý, cung cấp thực phẩm giàu vitamin A, vitamin B, vitamin E....Đặc biệt nên chú ý bổ sung nhiều vitamin A bởi nó giúp oxy hóa các chất gây hại cho mắt. Các thực phẩm giàu vitamin A bao gồm dầu gấc, cà chua, gan..

-Khi làm việc, học tập mắt phải chịu những áp lực không kém gì não bộ, vì thế mắt cần được nghỉ ngơi. Hãy tạo thói quen tập thể dục cho mắt bằng cách chớp mắt liên tục, nhìn ra xa để co giãn đồng tử…

Sử dụng các thảo dược tự nhiên như: cúc hoa, thảo quyết minh…có tác dụng bổ máu, mát gan, đẩy lùi các bệnh về mắt, có thể sử dụng lâu dài không gây tác dụng phụ.
- Tránh để mắt bị khô

-Không đọc sách trong điều kiện thiếu ánh sáng

- Không xem ti vi hay tiếp xúc với các thiết bị điện tử quá gần hoặc quá lâu

Câu 2: Giải thích:

a. Vì sao phòng tránh viêm họng có thể phòng bệnh về tai?

Câu hỏi của Phạm Lê Quỳnh Nga - Sinh học lớp 8 | Học trực tuyến

b. Vì sao nên tránh tiếng ồn mạnh?

Vì tiếng ồn mạnh rất có hại đối vs sức khỏe , đặc biệt là tai

+sự tiếp xúc lâu ngày với tiếng ồn mạnh sẽ "đẵn, cắt, gọt" tan hoang những tế bào lông ở tai trong. Các tế bào này sẽ bị bứng gốc, hủy hoại. Đây là những tế bào có nhiệm vụ thu nhận các đợt sóng âm thanh, chuyển lên não bộ để được nhận rõ đó là âm thanh gì và từ đâu phát ra.

+Tiếng động mạnh cũng gây tổn thương cho dây thần kinh thính giác, đưa tới điếc tức thì và vĩnh viễn với cảm giác ù tai.

+Làm rối loạn giấc ngủ

+Tiếp xúc lâu ngày với tiếng ồn đưa tới thay đổi chức năng của hệ thần kinh tự chủ, làm tăng nhịp tim, huyết áp, sức cản mạch máu ngoại vi.

c. Tác hại của việc mất ngủ đến khả năng học tập? Những điều cần lưu ý để cải thiện chất lượng giấc ngủ?

Câu hỏi của Nguyễn Nhật Tiên Tiên - Sinh học lớp 8 | Học trực tuyến

- Tránh bị stress

-Không lạm dụng thuốc ngủ

-Không sử dụng các chất kích thích

-Nên ngủ trong môi trường thoải mái , yên tĩnh , k bị có nhiều tiếng ồn

-Để xa các thiết bị điện tử hay điện thoại gần cơ thể lúc ngủ

-Nằm ngủ đúng tư thế , thoải mái nhất

d. Vì sao chúng ta cần uống bù nước và chất điện giải (khoáng chất) khi bị tiêu chảy?

Câu hỏi của Vũ Duy Hoàng - Sinh học lớp 7 | Học trực tuyến

2 tháng 5 2017

Cám ơn bạn Phan Thùy Linh nhiều nhiều!hahaeoeoyeuthanghoa

   Câu 1:Trg các trong các biện pháp sau, biện pháp nào giúp chúng ta phòng tránh được bệnh kiết lỵ? A. Mắc màn khi ngủ B.diệt bọ gậy C. Đậy kín các dụng cụ dưới nước D. Ăn uống hợp vệ sinhCâu 2: vòng đời của sán lá gan sẽ bị ảnh hưởng khi gặp điều kiện nào sau đây.A. Trứng sán lá gan không gặp được nước B. Ấu trùng nở ra không gặp được cơ thể họp C.Ốc chứa ấu trùng sán lá gan bị động vật...
Đọc tiếp

 

 

 

Câu 1:Trg các trong các biện pháp sau, biện pháp nào giúp chúng ta phòng tránh được bệnh kiết lỵ? 
A. Mắc màn khi ngủ B.diệt bọ gậy C. Đậy kín các dụng cụ dưới nước D. Ăn uống hợp vệ sinh
Câu 2: vòng đời của sán lá gan sẽ bị ảnh hưởng khi gặp điều kiện nào sau đây.

A. Trứng sán lá gan không gặp được nước B. Ấu trùng nở ra không gặp được cơ thể họp C.Ốc chứa ấu trùng sán lá gan bị động vật khác ăn mất D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 3:sáng nó càng bám vào vật Chủ nhờ đâu

A.chân giả B. Lông bơi C.Giác bám D.Lỗ miệng

Câu 4:Đặc điểm nào dưới đây có ở sán lá gan

A.Miệng nằm ở mặt bụng B.mắt và lông bơi tiêu giảm C. cơ dọc, Cơ vòng và cơ lưng bụng kém phát triển D.Có cơ quan sinh dục phân tính

Câu 5:Nơi ký sinh của sán lá gan ở trâu,bò là

A.  Gan B.  Tim C. PHỔI D. RUỘT NON
CÂU 6:giun đũa ký sinh ở đâu trong cơ thể người

A. Máu B. Ruột non C. Cơ bắp D. Gan 

Câu 7:Ý nghĩa sinh học của việc giun đũa cái dài và mập hơn giun đũa đực  là

A. Giúp con cái bảo vệ trứng trong điều kiện sống ký sinh B. Giúp tạo và chứa đựng lượng trứng lớn
C. Giúp tăng khả năng ghép đôi vào mùa sinh sản
D. Giúp tận dụng được nguồn dinh dưỡng ở Vật chủ

Câu 8:vì sao khi ký sinh trong ruột non, giun đũa không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa

A. Vì giun đũa chưa rút dưới lớp niêm mạc của ruột non nên không bị tác động bởi dịch tiêu hóa

B.vì giun đũa có lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể

C. Vì giun đũa có khả năng kết báo sát khi dịch tiêu hóa tiết ra

D. Abc tất cả đều đúng

Câu 9: giun đũa chui được qua ống mật nhờ đặc điểm nào sau đây

A.Đầu nhọn B. Không có cơ vòng C.Giác bám tiêu giảm D. Cơ dọc kém phát triển

Câu 10: chứng giun đũa xâm nhập vào cơ thể người chủ yếu thông qua đường nào
A. Đường tiêu hóa B. Đường hô hấp C. Đường bài tiết nước tiểu D. Đường sinh dục
Ai lm đc mới là thánh này 🥰

1
28 tháng 12 2021

1 D

2 D

3 C

4 B

5 B

6 B

7 A

8 D

9 D

10 B

ĐÚNG KO BẠN

 

 

28 tháng 12 2021

Đẳng cấp đấy bn ^^
 

Câu 5. Trùng kiết lị và trùng sốt rét gây nên những bệnh nào? Nêu cách nhận biết và biện pháp phòng tránh bệnh do trùng kiết lị, trùng sốt rét gây nên? Vì sao khi bệnh nhân bị sốt rét lên cơn sốt cao nhưng người vẫn có cảm giác lạnh?Câu 6. Vì sao bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi và vùng sông nước? Vì sao diệt bọ gậy lại góp phần đáng kể vào chiến dịch phòng bệnh sốt rét?Câu 7. Vì sao những loài sống tự do như...
Đọc tiếp

Câu 5. Trùng kiết lị và trùng sốt rét gây nên những bệnh nào? Nêu cách nhận biết và biện pháp phòng tránh bệnh do trùng kiết lị, trùng sốt rét gây nên? Vì sao khi bệnh nhân bị sốt rét lên cơn sốt cao nhưng người vẫn có cảm giác lạnh?

Câu 6. Vì sao bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi và vùng sông nước? Vì sao diệt bọ gậy lại góp phần đáng kể vào chiến dịch phòng bệnh sốt rét?

Câu 7. Vì sao những loài sống tự do như trùng roi xanh, trùng giày lại được xếp vào cùng ngành với những loài sống kí sinh như trùng kiết lị, trùng sốt rét? Động vật nguyên sinh có vai trò như thế nào đối với con người và môi trường?

Câu 8. Tại sao các loài thuộc ngành Động vật nguyên sinh lại có khả năng tăng nhanh về số lượng?

0
1 tháng 11 2016

Câu 1 + 2 :

Trùng kiết lị và giun đũa kí sinh gây bệnh cho cơ thể người

Cánh phòng tránh :

+ Ăn chín , uống sôi

+ Vệ sinh rau củ quả trước khi ăn

+ Rửa tay trước khi ăn

+ Tránh ăn đồ ăn sống

+ Tẩy trùng định kì

Câu 2 :

Vì trâu,bò nước ta sống trong môi trường đất ngập nước có nhiều ốc nhỏ là vật chủ kí sinh của sán lá gan.Ngoài ra ,trâu bò nước ta uống nước và ăn cỏ ngoài thiên nhiên có nhiều kén sán

1 tháng 11 2016

khi bị mắc bệnh,người bệnh cảm thấy ntn?

27 tháng 12 2021

TK

Có 2 hình thức dinh dưỡng là tự dưỡng và dị dưỡng

-Tự dưỡng: Nhờ các chất diệp lục

-Dị dưỡng: Đồng hóa chất hữu cơ có sẵn

 

 

27 tháng 12 2021

a) Khi nãy bn hỏi r.

b) Cấu tạo:

-roi.

-Điểm mắt.

-Không bào cop bóp.

-Màng cơ thể.

-Hạt diệp lục.

-Hạt dự trữ.

-Nhân.

cách dinh dưỡng: Tự dưỡng như thực vật.

c) Do các ký sinh trùng sốt rét phá hủy các tế bào hồng cầu trong máu.

 Các biện pháp là:

 - Thường xuyên ngủ màn, ngay cả ban ngày và màn cần được tẩm hóa chất diệt muỗi.

 - Buổi tối khi làm việc( khi ra đồng,..) phải mặc quần áo dài tay để phòng muỗi đốt, có thể sử dụng nhang xua muỗi.

- Không sinh sống ở nơi có ao hồ, nước đọng hoặc xung quanh các nơi có cây cỏ rậm rạp.

15 tháng 11 2021

C

15 tháng 11 2021

C

Trong các biện pháp sau, biên pháp nào giúp chúng ta phòng tránh đc bệnh kiết lị?A. Mắc màn khi đi ngủ.                                       B. Diệt bọ gậy.C. Đậy kín các dụng cụ chứa nước.                     D. Ăn uống hợp vệ sinh.Câu 8: Con gì sống cộng sinh với tôm ở nhờ mới di chuyển được?A. Sứa                        B. Hải quỳ                            C.San hô                   D.Thủy tứcCâu 9: Các đại diện của...
Đọc tiếp

Trong các biện pháp sau, biên pháp nào giúp chúng ta phòng tránh đc bệnh kiết lị?

A. Mắc màn khi đi ngủ.                                       B. Diệt bọ gậy.

C. Đậy kín các dụng cụ chứa nước.                     D. Ăn uống hợp vệ sinh.

Câu 8: Con gì sống cộng sinh với tôm ở nhờ mới di chuyển được?

A. Sứa                        B. Hải quỳ                            C.San hô                   D.Thủy tức

Câu 9: Các đại diện của ngành Ruột khoang không có đặc điểm nào sau đây?

A. Sống trong môi trường nước, đối xứng toả tròn.

B. Có khả năng kết bào xác.

C. Cấu tạo thành cơ thể gồm 2 lớp, ruột dạng túi.

D. Có tế bào gai để tự vệ và tấn công.

Câu 10: Ruột khoang nói chung thường tự vệ bằng

A. các xúc tu.                                 B. các tế bào gai mang độc.

C. lẩn trốn khỏi kẻ thù.                            D. trốn trong vỏ cứng.

Câu 11: Thức ăn của trùng sốt rét là:
            A. Vi khuẩn.      B. Vụn hữu cơ.    C. Hồng cầu     D. Động vật nhỏ.

Câu 12: Trùng sốt rét có lối sống:
          A. Bắt mồi.            B. Tự dưỡng.  C. Kí sinh.                    D. Tự dưỡng và bắt mồi.

Câu 13: Loại động vật nào sau đây ký sinh trên da người ?
          A. Bọ cạp              B. Cái ghẻ                        C. Ve bò                D. Nhện đỏ

Câu 14: Châu chấu hô hấp bằng cơ quan nào?
          A. Mang      B. Hệ thống ống khí     C. Hệ thống túi khí   D. Phổi

Câu 15: Hệ tuần hoàn của châu chấu thuộc dạng:
          A. Hệ tuần hoàn kín                            B. Hệ tuần hoàn hở         

    C. Tim hình ống dài có 2 ngăn            D. Chưa có hệ tuần hoàn

Câu 16: Mực tự bảo vệ bằng cách nào?

    A. Co rụt cơ thể vào trong vỏ    B. Tiết chất nhờn     

C. Tung hỏa mù để chạy trốn        D. Dùng tua miệng để tấn công

Câu 17: Thức ăn của nhện là gì?
          A. Vụn hữu cơ       B. Sâu bọ               C. Thực vật            D. Mùn đất

Câu 18: Mai của mực thực chất là

    A. khoang áo phát triển thành.             B. tấm miệng phát triển thành.

    C. vỏ đá vôi tiêu giảm.                         D. tấm mang tiêu giảm.

Câu 19: Đặc điểm nào dưới đây có ở sán lá gan?

A. Miệng nằm ở mặt bụng.           

B. Mắt và lông bơi tiêu giảm.

C. Cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng bụng kém phát triển.

D. Có cơ quan sinh dục đơn tính.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về sán lá gan là đúng ?

A. Thích nghi với lối sống bơi lội tự do.

B. Cơ thể đối xứng tỏa tròn.

C. Sán lá gan không có giác bám.

D. Sán lá gan có cơ quan sinh dục lưỡng tính.

   Câu21: Sán nào thích nghi với lối sống tự do thường sống dưới nước vùng ven biển nước ta

A. Sán lá gan                   B. Sán dây                  C.Sán bã trầu               D. Sán lông   

Câu 22: Vì sao khi kí sinh trong ruột non, giun đũa không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa?

A. Vì giun đũa chui rúc dưới lớp niêm mạc của ruột non nên không bị tác động bởi dịch tiêu hóa.

B. Vì giun đũa có khả năng kết bào xác khi dịch tiêu hóa tiết ra.

C. Vì giun đũa có lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể.

D. Giun đũa có thể tránh được các dịch tiêu hóa

Câu 23: Phát biểu nào sau đây về giun đũa là đúng ?

A. Có lỗ hậu môn.                                   B. Tuyến sinh dục kém phát triển.

C. Cơ thể dẹp hình lá.                              D. Sống tự do.

Câu 24: Tấm lái ở tôm sông có chức năng gì ?

A. Bắt mồi và bò.                          B. Lái và giúp tôm bơi giật lùi.

C. Giữ và xử lí mồi.             D. Định hướng và phát hiện mồi.

Câu 25: Các sắc tố trên vỏ tôm sông có ý nghĩa như thế nào?

A. Tạo ra màu sắc rực rỡ giúp tôm đe dọa kẻ thù.      

B. Thu hút con mồi lại gần tôm.

C. Là tín hiệu nhận biết đực cái của tôm.

D. Giúp tôm ngụy trang để lẩn tránh kẻ thù.

Câu 26: Tuyến bài tiết của tôm sông nằm ở

A. đỉnh của đôi râu thứ nhất.                             B. đỉnh của tấm lái.

C. gốc của đôi râu thứ hai.                       D. gốc của đôi càng.

Câu 27: Chân hàm ở tôm sông có chức năng gì?

A. Bắt mồi và bò.                                    B. Giữ và xử lý mồi.

C. Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng.       D. Lái và giúp tôm giữ thăng bằng.

Câu 28: Vỏ tôm được cấu tạo bằng

A. kitin.           B. xenlulôzơ.                   C. keratin.              D. collagen.

Câu 29: Ở tôm sông, bộ phận nào có chức năng bắt mồi và bò?

A. Chân bụng. B. Chân hàm.                   C. Chân ngực.        D. Râu.

Câu 30. Vì sao tôm cần phải lột xác để lớn?

A.Lớp vỏ kitin cứng ngăn tôm lớn lên.       B. Lớp vỏ kitin  cũ xấu

C. Lớp vỏ kitin cũ dễ vỡ                            D. Tôm lột xác không vì lý do nào cả

Câu 31: Trùng kiết lị giống với trùng biến hình ở đặc điểm nào ?

                    A. Có di chuyển tích cực .                                B. Có chân giả.                                 

                    C. Sống tự do ngoài thiên nhiên.                       D. Có hình thành bào xác .

Câu 32: Trùng biến hình sinh sản bằng hình thức nào?

                     A. Tiếp hợp.          B. Hữu tính.          C. Vô tính.                D. Lưỡng tính.

Câu 33: Làm thế nào để quan sát, phân biệt mặt lưng, mặt bụng của giun đất ?

                 A. Dựa vào màu sắc  .                               B. Dựa vào vòng tơ .

                 C. Dựa vào lỗ miệng.                                D. Dựa vào các đốt

Câu 34. Mực có đặc điểm nào sau đây ?

                 A. Có 2 mảnh vỏ.    B. Có 1 chân  rìu .     C. Có 10 tua. D. Có 8 tua.           

Câu 35. Cơ thể động vật ngành chân khớp bên ngoài vỏ bao bọc lớp

              A. vỏ mềm .      B. Kitin     C.  vỏ cứng                     D. cuticun.               

Câu 36.  Phần ngực của nhện có mấy đôi chân?

                 A. 3 đôi.          B. 4 đôi.                       C. 5 đôi.                         D. 6 đôi.

Câu 37. Phần nào của thân sâu bọ mang các đôi chân và cánh?

                 A. Ngực.          B. Đầu.        C. Đuôi.                           D. Bụng

Câu 38:  Bạn Lan theo mẹ đi chợ, bạn ấy thấy có rất nhiều cá và bạn phân loại lớp cá xương gồm các nhóm cá nào sau đây?

 A. Cá nhám, cá trê, cá mè, cá chép.        B. Cá chép, cá chuồn, cá đuối, cá trê.

 C. Cá chép, cá trê, cá chuồn, cá mè         D. Cá nhám, cá mè, cá đuối, cá trê.

Câu 39 :Đặc điểm nào KHÔNG PHẢI là tập tính của kiến?

A. Tự vệ, tấn công.                                  B. Dự trữ thức ăn.

C. Sống thành xã hội.                              D. Đực, cái nhận biết nhau bằng tín hiệu.

Câu 40 :Ấu trùng của loài nào sống ở môi trường nước?

    A. Chuồn chuồn              B. Ve sầu               C. Ruồi                  D. Sâu bướm

Câu 41: Động vật nguyên sinh nào có khả năng tự dưỡng như thực vật

    A. trùng giày.     B. trùng biến hình.     C. trùng roi xanh.                        D. trùng sốt rét.

Câu 42: Hình thức sinh sản không gặp ở thủy tức là

    A. mọc chồi.  B. tái sinh.    C.tái sinh, mọc chồi, sinh sản hữu tính     D. sinh sản hữu tính.

Câu 43: Tác hại của giun móc câu đối với cơ thể người là

              A. gây ngứa ở hậu môn.                             B. gây tắc ruột, tắc ống mật.

           C. hút máu, bám vào niêm mạc tá tràng.    D. làm người bệnh xanh xao, vàng vọt.

Câu 44: Giun đũa sống kí sinh ở bộ phận nào của cơ thể người ?

    A. ruột non.             B. ruột già.                 C. gan.                    D. tá tràng.

Câu 45: Sán lá gan thích nghi với lối sống:

A. ở biển.           B. trên cây.           C. kí sinh.                   D. ngoài môi trường                    

Câu 46: Tác hại của giun rễ lúa?

A. Kí sinh ở rễ lúa     B.Làm rễ lúa phát triển nhanh      

C.Gây thối rễ, lá úa vàng        D. Cả a,b và c

    Câu 47: Cơ thể châu chấu chia làm mấy phần ?

    A. 2 phần.                   B. 3 phần.                           C. 4 phần.                   D. 5 phần.

    Câu 48: Loài nào sau đây thuộc lớp Sâu bọ có ích trong việc thụ phấn cho cây trồng.

           A. Bướm.          B. Châu chấu.            C. Bọ ngựa.                D. Dế trũi.

    Câu 49: Trùng roi xanh có cấu tạo gồm:

A. một tế bào, có hai roi                B. một tế bào, có một roi

C. hai tế bào, có một roi                D. hai tế bào, có hai roi

Câu 50: Trong một giờ di chuyển được 20 – 30cm là đặc điểm của

A. trai sông.             B. ốc sên.                 C. sò.           D. mực.

1
HN
Hương Nguyễn
Giáo viên
21 tháng 12 2021

Cây 7:        D. Ăn uống hợp vệ sinh.

Câu 8:  B. Hải quỳ     

Câu 9: B. Có khả năng kết bào xác.

Câu 10:          B. các tế bào gai mang độc.

Câu 11:    C. Hồng cầu    

Câu 12:   C. Kí sinh.              

Câu 13:      B. Cái ghẻ          

Câu 14: B. Hệ thống ống khí 

Câu 15:                 B. Hệ tuần hoàn hở         

 

Câu 16: C. Tung hỏa mù để chạy trốn       

Câu 17:   B. Sâu bọ  

Câu 18:     C. vỏ đá vôi tiêu giảm.                         

Câu 19:   

B. Mắt và lông bơi tiêu giảm.

Câu 20: D. Sán lá gan có cơ quan sinh dục lưỡng tính.

   Câu21:         D. Sán lông   

Câu 22: C. Vì giun đũa có lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể.

Câu 23: A. Có lỗ hậu môn.                          

 

Câu 24:                          B. Lái và giúp tôm bơi giật lùi.

Câu 25:D. Giúp tôm ngụy trang để lẩn tránh kẻ thù.

Câu 26:C. gốc của đôi râu thứ hai.    

Câu 27:             B. Giữ và xử lý mồi.

Câu 28: A. kitin.       

Câu 29:          C. Chân ngực.   

Câu 30. A.Lớp vỏ kitin cứng ngăn tôm lớn lên.   

Câu 31:                            B. Có chân giả.                                 

              

Câu 32:      C. Vô tính.   

Câu 33: A. Dựa vào màu sắc  .                          

Câu 34.    C. Có 10 tua.          

Câu 35.   B. Kitin            

Câu 36.    B. 4 đôi.             

Câu 37.  A. Ngực.          

Câu 38: C. Cá chép, cá trê, cá chuồn, cá mè     

Câu 39                D. Đực, cái nhận biết nhau bằng tín hiệu.

Câu 40: A. Chuồn chuồn   

Câu 41: .     C. trùng roi xanh.          

Câu 42:      D. sinh sản hữu tính.

Câu 43:    D. làm người bệnh xanh xao, vàng vọt.

Câu 44: A. ruột non.          

Câu 45:      C. kí sinh.   

Câu 46:    D. Cả a,b và c

    Câu 47:  B. 3 phần.              

    Câu 48: A. Bướm.          

    Câu 49:     B. một tế bào, có một roi

Câu 50: A. trai sông.                   

16 tháng 12 2021

Tham khảo

Giun đũa có thể gây tắc ruột, lồng ruột, viêm tắc ruột, giun chui ống mật, viêm ruột thừa, dẫn đến suy dinh dưỡng, giảm khả năng phát triển trí tuệ của trẻ.

Vệ sinh tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh, lau dọn nhà cửa, vật dụng, đồ chơi của trẻ thường xuyên với nước sát trùng.Luôn ăn thức ăn đã nấu chín, nước đun sôi để nguội.Hạn chế ăn rau sống; nếu cần, nên rửa rau kỹ lưỡng nhiều lần với nước rửa rau chuyên dụng.
16 tháng 12 2021

Tham khảo

Giun đũa có thể gây tắc ruột, lồng ruột, viêm tắc ruột, giun chui ống mật, viêm ruột thừa, dẫn đến suy dinh dưỡng, giảm khả năng phát triển trí tuệ của trẻ.

Vệ sinh tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh, lau dọn nhà cửa, vật dụng, đồ chơi của trẻ thường xuyên với nước sát trùng.Luôn ăn thức ăn đã nấu chín, nước đun sôi để nguội.Hạn chế ăn rau sống; nếu cần, nên rửa rau kỹ lưỡng nhiều lần với nước rửa rau chuyên dụng.