Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
b: 3^25 có chữ số tận cùng là 3 vì 25 chia 4 dư 1
c: 7^42 có chữ số tận cùng là 9 vì 42 chia 4 dư 2
d: 13^202 có chữ số tận cùng là 9 vì 202 chia 4 dư 2
e: 27^35 có chữ số tận cùng là 3 vì 35 chia 4 dư 3
f: 17^38 có chữ số tận cùng là 9 vì 38 chia 4 dư 2
g: 37^22 có chữ số tận cùng là 9 vì 22 chia 4 dư 2
Sử dụng đồng dư:
Trước hết ta thấy dó n5 và n có chung chữ số tận cùng nên \(n^5\equiv n\left(mod10\right)\forall n.\)
Gọi x là số cần tìm, a là số tự nhiên thỏa mãn: \(x=a^5.\) Theo lập luận bên trên, do x có tận cùng là 4 nên a cũng có tận cùng là 4.
Vậy thì \(1000000004\le a^5\le9999999994\Rightarrow63< a< 100\)
Do a có tận cùng là 4 nên a = 64, 74 , 84, 94. Vậy x = 1073741824; 2219006624; 4182119424; 7339040224.
1,
\(64^7\div4^5\)
\(=\left(4^3\right)^7\div4^5\)
\(=4^{21}\div4^5\)
\(=4^{16}\)
2,
\(A=2+2^2+2^3+...+2^{2019}\)
\(2A=2^2+2^3+2^4+...+2^{2020}\)
\(2A-A=\left(2^2+2^3+2^4+...+2^{2020}\right)-\left(2+2^2+2^3+...+2^{2019}\right)\)
\(A=2^{2020}-2\)
3,
\(74^{30}=\left(74^2\right)^{15}=\overline{.....6}^{15}=\overline{.....6}\)
\(39^{31}=39^{30}\cdot39=\left(39^2\right)^{15}\cdot39=\overline{.....1}^{15}\cdot39=\overline{.....1}\cdot39=\overline{......9}\)
\(87^{32}=\left(87^4\right)^8=\overline{.....1}^8=\overline{.....1}\)
\(58^{33}=58^{32}\cdot58=\left(58^4\right)^8\cdot58=\overline{....6}^8\cdot58=\overline{.....6}\cdot58=\overline{....8}\)
\(23^{35}=23^{32}\cdot23^3=\left(23^4\right)^8\cdot\overline{....7}=\overline{....1}^8\cdot\overline{...7}=\overline{....1}\cdot\overline{....7}=\overline{....7}\)
cái này minh chỉ giải dc câu 1 thôi nhé.
bấm máy tính CASIO FX-570 ES/VN PLUS.
quy trình ấn phím:
SHIFT -> LOG(dưới nút ON) -> 2 -> X^*(bên cạnh dấu căn) -> ALPHA -> X -> bấm phím xuống -> 1 -> bấm phím lên -> 20.
bấm dấu bằng.
ta có kết quả là 2097150.
vậy số tận cùng là 0.
a, \(A=3+3^2+...+3^{120}\)
\(=3\left(1+3\right)+3^3\left(1+3\right)+...+3^{119}\left(1+3\right)\)
\(=4\left(3+3^3+3^5+...+3^{119}\right)\)
\(\Rightarrow A⋮4\)
\(A=3+3^2+...+3^{120}\)
\(=3\left(1+3+3^2\right)+3^4\left(1+3+3^2\right)+...+3^{118}\left(1+3+3^2\right)\)
\(=13\left(3+3^4+...+3^{118}\right)\)
\(\Rightarrow A⋮13\)
b, \(3A=3^2+3^3+...+3^{121}\)
\(\Rightarrow2A=3^{121}-3=3\left(3^{120}-1\right)\)
Vì \(3^{120}=3^{4.30}\) có chữ số tận cùng là 1 suy ra \(3^{120}-1\) có chữ số tận cùng là 0
\(\Rightarrow A=\dfrac{3\left(3^{120}-1\right)}{2}\) có chữ số tận cùng là 0
c, Đề là \(2A+3\) thì có vẻ hợp lí hơn
\(2A+3=3^{121}-3+3=3^{121}\) là lũy thừa của 3
\(4^{2k}=\left(4^2\right)^k=16^k=\left(...6\right)\) ; t/c là 6
\(4^{2k+1}=\left(4^{2k}\right).4=\left(...6\right).4=\left(...4\right)\)
42k=(42)k=16k
do số có chữ số tận cùng là 6 nâng lên lũy thừa nào cũng có tận cùng là 6=>42k có cstc là 6
42k+1=16k.4
do 16k có cstc là 6=>16k.4 có cstc là 4<=>42k+1 có cstc là 4
31^4 có chữ số tận cùng là 1
16^24 có chữ số tận cùng là 6
50^3 có chữ số tận cùng là 0
196^10 có chữ số tận cùng là 6
12^4 có chữ số tận cùng là 6
17^8 có chữ số tận cùng là 1
34^12 có chữ số tận cùng là 6
191^8 có chữ số tận cùng là 1
44^12 có chữ số tận cùng là 6
58^40 có chữ số tận cùng là 6
19^20 có chữ số tận cùng là 1
23^16 có chữ số tận cùng là 1
Lũy thừa Chữ số tận cùng Lũy thừa Chữ số tận cùng