Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

trường hợp | áp lực F(N) | diện tích bị ép S (cm2) | tác dụng của áp lực |
1 | F1 > F2 | S2 = S1 | h2 > h1 |
2 | F3 = F1 | S3 < S1 | h3 > h2 |
3 | |||
...... |

Bảng 21.1
Đồng xu | Thực hiện công | Truyền nhiệt |
Nước trong bình | Thực hiện công | Truyền nhiệt |
Thanh kim loại | Thực hiện công | Truyền nhiệt |
Khi chứa trong thanh của một bơm xe đạp | Thực hiện công | Truyền nhiệt |

Chất |
Rắn |
Lỏng |
Khí |
Chân không |
Hình thức truyền nhiệt chủ yếu |
+Dẫn nhiệt +Bức xạ |
+Dẫn nhiệt +Đối lưu +Bức xạ |
+Dẫn nhiệt +Đối lưu +Bức xạ
|
+Bức xạ |

Trường hợp | Áp lực F (N) | Diện tích bị ép S (cm2) |
Tác dụng của áp lực (lớn nhất đánh 1, tiếp đánh 2) |
1 | \(F_2>F_1\) | \(S_2=S_1\) | \(h_2>h_1\) |
2 | \(F_3=F_1\) | \(S_3< S_1\) | \(h_3>h_1\) |
3 | |||
... |

C5:
a) Vận tốc tăng dần.
b) Vận tốc giảm dần.
C6:
Con lắc đi từ A xuống B: Thế năng chuyển hóa thành động năng.
Con lắc đi từ B lên C: Động năng chuyển hóa thành thế năng.
C7:
Ở vị trí A và C, thế năng của con lắc là lớn nhất.
Ở vị trí B, động năng của con lắc là lớn nhất.
C8:
Ở vị trí A và C động năng nhỏ nhất (bằng 0).
Ở vị trí B, thế năng nhỏ nhất.
C5:
Con lắc đi từ A xuống B: Thế năng chuyển hóa thành động năng.
Con lắc đi từ B lên C: Động năng chuyển hóa thành thế năng.
C6:
Con lắc đi từ A xuống B: Thế năng chuyển hóa thành động năng.
Con lắc đi từ B lên C: Động năng chuyển hóa thành thế năng.
C7:
Ở vị trí A và C, thế năng của con lắc là lớn nhất. Ở vị trí B động năng của con lắc là lớn nhất.
C8:
Ở vị trí A và C động năng nhỏ nhất (bằng 0). Ở vị trí B, thế năng nhỏ nhất.

Vì người hành khách đã lấy ô tô thứ nhất làm vật mốc; khi ô tô thứ nhất càng đi vượt xa, đối với hành khách thì khoảng cách giữa hai xe luôn thay đổi theo thời gian. Vì vậy hành khách có cảm giác như ô tô thứ hai đang chạy giật lùi. Nói tóm lại, người hành khách trên ô tô thứ hai có cảm giác như vậy vì chon vật mốc là ô tô thứ nhất.

Chất | Rắn | Lỏng | Khí | Chất không |
Hình thức truyền nhiệt |
Truyền nhiệt Thực hiện công |
Truyền nhiệt Thực hiện công |
Truyền nhiệt Thực hiện công |
Truyền nhiệt Thực hiện công |
Chất | Rắn | Lỏng | Khí | Chất không |
Hình thức truyền nhiệt | Dẫn Nhiệt | Đối Lưu | Đối Lưu | Bức xạ nhiệt |

Bảng 20.1
Quả cầu | Vị trí thả quả cầu trên máng nghiêng | Quãng đường dịch chuyển của miếng gỗ |
A | Vị trí 1 | s1= 2cm |
A | Vị trí 2 | s2= 4cm |
B | Vị trí 1 | s3= 3cm |
B | Vị trí 2 | s4= 6cm |

Đơn vị độ dài | m | m | km | km | cm |
Đơn vị thời gian | s | phút | h | s | s |
Đơn vị vận tốc | m/s | m/phút | km/h | km/s | cm/s |
