K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 2 2017

Câu 1: Em hãy viết 3 câu trong Thì quá khứ đơn( 3 câu khẳng định , 3 câu phủ định , 3 câu nghi vấn )

3 câu khẳng định:

- I went to bed early yesterday.

- I saw her in the cinema last night.

- I chatted with him last Sunday.

3 câu phủ định:

- I didn't dee her last night.

- I wasn't at the party yesterday.

- I didn't answer his question last night.

3 câu nghi vấn:

- Did you give her this book?

- Were you chat with him?

- Did you take this photo?

Câu 2: Đặt 4 câu mệnh lệnh( 2 câu khẳng định , 2 câu phủ định)

2 câu khẳng định:

- Open the door, Tom!

- Read the letter, Ann!

2 câu phủ định:

- Don't let's go to that awful restaurant again.

- Don't answer Minh.

12 tháng 2 2017

thank you

Mình bó tay mình học dở Tiếng Anh lắmbucminh

14 tháng 1 2022

2. They built a new house

Did they build a new house?

3.I  bought clothes in this clothes shop

I didn't buy clothes in this clothes shop

14 tháng 1 2022

Chị ơi, câu 2 phần khẳng định phải là: They built a new house chứ ạ :))

21 tháng 6 2023

Câu Khẳng Định:

1.     I love my sister.

2.     I love my brother.

3.     I love my mother

4.     I love my father.

5.     I love my aunt.

Câu phủ định:

1.     You don’t love your sister

2.     We don’t love our brother

3.     They don’t love their father

4.     She doesn’t love her aunt

5.     I don’t love my uncle

Câu nghi vấn:

1.     Do you love your aunt?

2.     Do you love your father?

3.     Do you love your sister?

4.     Do you love your uncle?

5.     Do you love your mother?

21 tháng 6 2023

Ngoài ra: love + [ - to ] V/ V [ - ing ]: chỉ sở thích

19 tháng 8 2023

4. 

(+) Danny remembers to phone his father on Sundays.

(-) Danny doesn't remember to phone...

5. 

(+) They do their homework...

(?) Do they do their homework...?

19 tháng 8 2023

Bài 3: Viết các câu sau ở thế khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?)


Bài 3: Viết các câu sau ở thế khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?)
1. (+) The girl often listens to pop music.
    (-)   The girl does not often listen to pop music. 
    (?) Does the girl often listen to pop music?
2. (+) I am from the capital of Vietnam, Ha noi.
    (-) I am not from the capital of vietnam,ha noi 
   (?) do i am from the capital of vietnam, ha noi
3. (+) my father am keep the greenhouse warm at night.
    (-) My father doesn’t keep the greenhouse warm at night.
    (?) is my father doesn't keep the green house warm at night
4. (+) My father keeps the green house warm at night
    (-) My father doesn't keep the green house warm at night
    (?) Does Danny remember to phone his father on Sundays?
5. (+) Danny remembers to phone his father on Sundays

    (-) Danny doesn't remember to phone his father on sundays
    (-) They don’t do their homework after school.
    (?) Do they do their homework after school?

    (+) They do their homework after school

24 tháng 1 2022

 

5 câu mệnh lệnh khẳng định:

- Keep silent,Tom!

- Open your book!

- Close your eyes, Chi!

- Look at me!

- Keep waiting outside!

5 câu mệnh lệnh phủ định:

- Don't stare at me!!!!

- Don't knock at the door!

- Don't come in !

- Don't play football on the street!

- Don't make noise in the room!

24 tháng 1 2022

Tham khảo vào ^^

23 tháng 6 2023

Câu Khẳng Định :

1.     I’m playing football with my friends in my garden now.

2.     She’s playing volleyball at the beach now.

3.     He plays basketball everyday but today he’s playing badminton.

4.     They’re playing games now.

5.     My brother is playing basketball with his friends now.

 Câu Phủ Định

1.     I am not playing football with my friends in my garden now.

2.     She isn't playing volleyball at the beach now.

3.     He plays basketball everyday but today he isn't playing basketball.

4.     They aren't playing games now.

5.     My brother isn't playing basketball with his friends now.

Câu nghi vấn : 

1.     Is she playing football with my friends in my garden now ?

2.     Is she playing volleyball at the beach now ?

3.      Is he playing badminton today ?

4.     Are they playing games now ?

5.     Is your brother playing basketball with his friends now ?

18 tháng 2 2023

I saw a nice photo of you

We didn't enjoy that boring film

she taught her grandmother about computers

you ate a big pizza last night

He didn't read that old book

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Dịch các câu:

1. Tôi đã thấy một bức ảnh đẹp của bạn.

2. Chúng tôi đã không thích bộ phim nhàm chán đó.

3. Cô ấy đã dạy bà cô ấy về máy tính.

4. Bạn đã ăn một chiếc bánh pizza lớn vào đêm qua.

5. Anh ấy không đọc cuốn sách cũ đó.