K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 5 2020

Câu 1: Để tính diện tích của hình thang, lệnh gán nào sau đây là đúng?

\n\n

A. S: (a+b)*H/2; B. S=(a+b)*H/2; C. S:=(a+b)*H/2 ;D. S;= (a+b)*H/2;

\n\n

Câu 2: Biến T có thể nhận các giá trị 5,5; 7,3; 8,9; 34; 12. Ta có thể khai báo T thuộc kiểu dữ liệu gì?

\n\n

A. Byte B. Word C. Real D. Integer

\n\n

Câu 3: Để nhập giá trị vào và gán cho biến x ta thực hiện lệnh nào sau đây ?

\n\n

A. Write(x); B. Real(x); C. Writeln(x); D. Readln(x);

\n\n

Câu 4: Trong Pascal, biểu thức nào biểu diễn biểu thức tính chu vi hình chữ nhật với 2 cạnh a và b?

\n\n

A. a*b B. a+b*2 C. (a+b)*2 D. a*b*2

\n\n

Câu 5: Biểu thức Logic nào sau đây dùng để kiểm tra N là số chẵn hay lẽ?

\n\n

A. N mod 2 <> 0 B. N div 2 <> 0 C. N > 0 D. N – 2 > 0

\n
Chọn đáp án đúng 1, thông tin nào không phải là hằng số học : a, -2,23E01 b, 54 . c, -23.25 d, 45' 2, biểu thức nhận giá trị là True hoặc False là : a, toán học thực và logic. b, logic và quan hệ c, toán học và lôgic . d, quan hệ và toán học 3, Biến t có thể nhận các giá trị là 1;100;12.55;-46.1 có...
Đọc tiếp

Chọn đáp án đúng 1, thông tin nào không phải là hằng số học : a, -2,23E01 b, 54 . c, -23.25 d, 45'

2, biểu thức nhận giá trị là True hoặc False là :

a, toán học thực và logic. b, logic và quan hệ c, toán học và lôgic . d, quan hệ và toán học

3, Biến t có thể nhận các giá trị là 1;100;12.55;-46.1 có thể khai báo biến t có kiểu là : a, integer và real. b, byte và integer . c, real và byte d, real

4, Phần mở rộng của Pascal là : a, ( .txt ) b, ( .dos ) c, (.gas ) d, ( .xls )

5, thủ tục để nhập dữ liệu vào biến là :

a, write và readln b, real và writeln. c, write và writeln d, real và readln

6, xét biểu thức ( n mod 2<>0) and ( m div 2 >= 5 ) với giá trị nào của m dưới đây để biểu thức trên cho giá trị là True : a, 5 B, 500 c, 455. D, 6

7, Biến n chỉ nhận một trong hai giá trị là '1' và '0' hãy cho biết khai báo nào sau đây là đúng : a, Var N : Clar b, Var N : Byte c, Var N : Boolean d, Var N : Real

8, hàm số căn bậc hai của P là : a, Abs (P) b, Sqr ( P ) c, Sqr ( P ) d, Sqrt ( P )

9, biểu thức ( 2*2 <1+1 ) or ( Abs (-3) <= 3 ) trong Pascal sẽ nhận giá trị là : a, đúng . b, sai c, True d, False.

10, hãy chọn ra kiểu dữ liệu có kích thước bộ nhớ lớn nhất trong các kiểu sau : a, integer b, byte . C, longint d, real

Phần tự luận :

1, hãy phân biệt kiểu giống và khác nhau của tên dành riêng và tên chuẩn

2, cho hình thoi ABCD có độ dài hai đường chéo AC và BD lần lượt là d1 và d2 dữ liệu được nhập từ bàn phím . Em hãy viết chương trình tính diện tích hình thoi ABCD

3, Em hãy viết biểu thức logic để ba số a,b, c tạo thành : - ba cạnh của tam giác. - ba cạnh của tam giác cân. - ba cạnh của tam giác đều . - ba cạnh của tam giác vuông

4, A, Tìm lỗi sai trong đoạn Pascal sau : Var so1,so2,hieu:=integer; Begin writeln ( ' chung trinh thuc hien phep tru so hoc ' ) So1:=400 So2:=250 ; Hieu:= so1-so2; Writeln('ketqua=',hieu:5); Readln; End b, cho biết kết quả xuất ra màn hình của chương trình trên sau khi đã sửa lỗi sai

5, viết chương trình tính trung bình cộng của 4 số bất kì dữ liệu nhập từ bàn phím với điều kiện sử dụng 4 biến .

1
12 tháng 10 2019

tự luận bài 5

uses crt;

var a,b,c,d:integer;

tbc:real;

begin

clrscr;

write('a='); readln(a);

write('b='); readln(b);

write('c='); readln(c);

write('d='); readln(d);

tbc:=(a+b+c+d)/4;

writeln('trung binh cong cua 4 so la: ',tbc:4:2);

readln;

end.

1. Đâu là câu lệnh in ra màn hình A. Wsescrt B. Writech (Hello) C. Program BT- Tin học D. Readln (Hello) 2. Cho đoạn công thức sau: j=0, For: 0 to 5 do j= t2 sau khi thực hiện đoạn công thức trên thì giá trị của biến j bằng bao nhiêu. A. 15 B.12 C.11 D.20 3. Ta thực hiện lệnh gán sau: x=1, y=9, z= x+y. Giá trị của biến z là: A.9 B.10 C.1 ...
Đọc tiếp

1. Đâu là câu lệnh in ra màn hình

A. Wsescrt B. Writech (Hello) C. Program BT- Tin học D. Readln (Hello)

2. Cho đoạn công thức sau: j=0, For: 0 to 5 do j= t2 sau khi thực hiện đoạn công thức trên thì giá trị của biến j bằng bao nhiêu.

A. 15 B.12 C.11 D.20

3. Ta thực hiện lệnh gán sau: x=1, y=9, z= x+y. Giá trị của biến z là:

A.9 B.10 C.1 D. Kết quả khác

4. Nhặt đỗ đen ra khỏi lạc cho đến khi trong lạc không còn đỗ đen.

A. Lặp với số lần chưa biết trước. B. Lặp 10 lần

C. Lặp vô số lần D. Lặp với số lần biết trước.

5. Trong các biến mảng sau đây, cách khai báo nào hợp lệ.

A) var a : array [ 1....100] of integer B) var a : array [1.5, 100.5] of integer

B) var a : array [ 1.5 ... 100.5] of integer D) var a : array [1 ... 100] of read

6. Hãy chọn kết quả đúng.

A. 14/5 = 2 B. 14*5 = 19 C. 14 div 5= 2 D. 14 mod 5= 3

(Có thể thì cho mình xin giải thích vì sao lại khoanh vào câu đó nhé! )

1
25 tháng 4 2019

1.A

2. ko tìm ra dc vì sai cú pháp

3.B

4.A

5.D

6.C

Câu 11: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là sai? A. Var K:Byte; B. Var K:Real; C. Var K:Word; D. Var K:Read; Câu 12: Một số tên được NNLT quy định với ý nghĩa riêng xác định, người lập trình không được dùng với ý nghĩa khác. Những tên này được gọi là tên …? A. Tên tự đặt B. Tên dành riêng C. Đáp án khác D. Tên Chuẩn Câu 13: Trong Turbo pascal, tên nào sau đây đặt đúng quy định? A. Lop@B B. Lop B C. Lop_B...
Đọc tiếp

Câu 11: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là sai?

A. Var K:Byte; B. Var K:Real; C. Var K:Word; D. Var K:Read;

Câu 12: Một số tên được NNLT quy định với ý nghĩa riêng xác định, người lập trình không được dùng với ý nghĩa khác. Những tên này được gọi là tên …?

A. Tên tự đặt B. Tên dành riêng C. Đáp án khác D. Tên Chuẩn

Câu 13: Trong Turbo pascal, tên nào sau đây đặt đúng quy định?

A. Lop@B B. Lop B C. Lop_B D. Lop- B

Câu 14: Câu nào sau đây là khai báo tên chương trình trong Pascal?

A. Uses Vidu; B. Const Vidu; C. Var Vidu; D. Program Vidu;

Câu 15: Một chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình (NNLT) bậc cao thường gồm mấy phần?

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4

Câu 16: Ta sử dụng lệnh gì để xuất thông tin ra màn hình?

A. Writeln B. Realn C. Readln D. Writedln

Câu 17: Khai báo nào sau đây là đúng

A. Var K:Byte, B. Var H=Byte; C. Var H;Byte; D. Var H:Byte;

Câu 18: Kiểu dữ liệu nào sau đây dùng để khai báo các đại lượng nhận giá trị thực?

A. Real B. Word C. byte D. Read

Câu 19: Phép toán Not thuộc vào loại phép toán gì?

A. Số học B. Logic C. Quan hệ D. So sánh

Câu 20: Biến P nhận giá trị nguyên từ 100 đến 200, ta khai báo P thuộc kiểu dữ liệu gì thì tối ưu nhất?

A. Real B. Byte C. Word D. Integer

0
1. Cho khai báo: VAR Mang1d : ARRAY[-Nmax..Nmax] OF Integer; Khai báo trên ĐÚNG trong trường hợp nào? a Nmax phải là kiểu số nguyên hoặc kiểu ký tự hoặc kiểu logic. b Mọi trường hợp. c Nmax là một hằng số nguyên đã được khai báo trước đó. d Nmax là một biến nguyên đã được khai báo trước đó. 2. Cho mảng A gồm N số nguyên. Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? Dem:=0; ...
Đọc tiếp

1. Cho khai báo: VAR Mang1d : ARRAY[-Nmax..Nmax] OF Integer; Khai báo trên ĐÚNG trong trường hợp nào?

a Nmax phải là kiểu số nguyên hoặc kiểu ký tự hoặc kiểu logic.

b Mọi trường hợp.

c Nmax là một hằng số nguyên đã được khai báo trước đó.

d Nmax là một biến nguyên đã được khai báo trước đó.

2. Cho mảng A gồm N số nguyên. Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?

Dem:=0;

For i:=1 TO N DO

IF A[i]>=0 THEN dem:=dem+1;

Write(dem);

a Cho biết số lượng các số nguyên dương

b Cho biết số lượng các số nguyên không âm

c Tính tổng các số nguyên dương

d Kiểm tra phần tử thứ i là số âm hay dương

3. Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?

St:= ‘’; {rỗng}

FOR i:=Length(S) DOWNTO 1 DO St:=S[i]+St;

a In xâu đảo của S ra màn hình c In xâu S ra màn hình

b Tạo xâu đảo của xâu S d Tạo xâu St giống hệt xâu S

4. Chọn khai báo Xâu mà không hợp lệ:

a Var S:string[200];

b Var S:string;

c Type Xau = string[300];

Var S: Xau;

d Type Xau = string[20];

Var S: Xau;

5. Cho S là biến xâu, câu lệnh sau

for i:=length(S) downto 1 do write(S[i]); thực hiện công việc:

a Đưa ra màn hình xâu S

b Đưa ra màn hình mỗi kí tự của xâu S trên một dòng

c Đưa ra màn hình xâu đảo ngược của S

d Đưa ra màn hình các chữ cái trong xâu từ chữ cái đầu tiên đến chữ cái cuối cùng

6. Cho S là biến xâu, câu lệnh sau

for i:=1 to length(S)-1 do S[i+1]:=S[i]; thực hiện công việc:

a Gán giá trị của kí tự cuối cùng cho các kí tự còn lại của xâu

b Dịch chuyển các kí tự của xâu lui một vị trí

c Dịch chuyển các kí tự của xâu lên một vị trí

d Gán giá trị của phần tử đầu tiên cho các phần tử còn lại của xâu S

7. Cho 2 xâu: S1= ‘Cuu hoc sinh Dong Khanh’; S2= ‘Dong Khanh’; Kết quả của hàm Pos (S1, S2) là:

a Pos (S1, S2) = 0. c Pos (S1, S2) = 11.

b Pos (S1, S2) = 7. d Pos (S1, S2) = 14.

8. Cho xâu s1 = 'pascal', xâu s2 có giá trị nào trong các giá trị sau để biểu thức s1< s2 nhận giá trị TRUE

a 'pascan' b 'Pascal' c 'PASCAL' d 'Pascan'

9. Cho s:= 'Hoa học trò' thì length(s) bằng bao nhiêu?

a 9 b 11 c 12 d 13

10. Cho chương trình sau:

Program BT;

var S : String;

i : byte; begin

write('Nhap xau S: ');

readln(S);

for i:= length(S) downto 1 do write(S[i]);

readln;

end.

Chương trình trên thực hiện công việc gì ?

a Nhập một xâu từ bàn phím và đưa ra màn hình xâu đó nhưng viết theo thứ tự ngược lại.

b Nhập một xâu từ bàn phím và đưa ra màn hình xâu đó nhưng viết theo thứ tự ngược lại và độ dài xâu đó.

c Nhập một xâu từ bàn phím và đưa ra màn hình độ dài xâu đó.

d Nhập một xâu từ bàn phím và đưa ra màn hình xâu đó.

0
Câu hỏi trắc nghiệm : 1. Để khai báo kiểu xâu trực tiếp ta sử dụng cú pháp nào? a. Var <tên biến> : <tên kiểu> ; b. Var <tên biến> : String[độ dài của lớn nhất của xâu] ; c. Var <tên biến> = <tên kiểu>; d. Var <tên biến> = String[độ dài lớn nhất của xâu]; 2. Trong các khai báo sau, khai báo nào đúng? a. Var hoten : string[27]; b. Var diachi : string(100); c. Var ten = string[30]; d. Var ho = string(30); ...
Đọc tiếp

Câu hỏi trắc nghiệm :

1. Để khai báo kiểu xâu trực tiếp ta sử dụng cú pháp nào?

a. Var <tên biến> : <tên kiểu> ;

b. Var <tên biến> : String[độ dài của lớn nhất của xâu] ;

c. Var <tên biến> = <tên kiểu>;

d. Var <tên biến> = String[độ dài lớn nhất của xâu];

2. Trong các khai báo sau, khai báo nào đúng?

a. Var hoten : string[27];

b. Var diachi : string(100);

c. Var ten = string[30];

d. Var ho = string(30);

3. Khai báo nào trong các khai báo sau là sai khi khai báo xâu kí tự?

a. Var s_s : String;

b. Var s1 : str[256];

c. Var abc: string[100];

d. Var cba: string[1];

4. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là Sai?

a. Xâu không có kí tự nào được gọi là xâu rỗng;

b. Thao tác nhập xuất đối với dữ liệu kiểu xâu như nhập xâu hay xuất giá trị của biến kiểu dữ liệu chuẩn;

c. Xâu có chiều dài không được vượt quá 250;

d. Có thể tham chiếu đến từng kí tự trong xâu.

5. Trên dữ liệu kiểu xâu có các phép toán nào?

a. Phép toán so sánh và phép gán;

b. Phép so sánh và phép nối;

c. Phép gán và phép nối;

d. Phép gán, phép nối và phép so sánh;

0
Câu 1 Đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì? For i:=1 to 10 do write(I,’’); A. 12345678910 B. Đưa ra 10 dấu cách C. Không đưa ra kết quả gì D. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 Câu 2 Biến đếm của vòng lặp với số lần lặp biết trước thường có kiểu? A. Ký tự B. Số thực C. Số nguyên D....
Đọc tiếp

Câu 1

Đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì?

For i:=1 to 10 do write(I,’’);

A. 12345678910

B. Đưa ra 10 dấu cách

C. Không đưa ra kết quả gì

D. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1

Câu 2

Biến đếm của vòng lặp với số lần lặp biết trước thường có kiểu?

A. Ký tự

B. Số thực

C. Số nguyên

D. .Logic

Câu 3

Vòng lặp nào có biến đếm tự động tăng lên một đơn vị sau một lần thực hiện câu lệnh?

A. While…do…

B. For …to…do…

C. For …downto…do…

D. Repeat…Until…

Câu 4

Cho A = ‘abc’; B = ‘ABC’; Khi đó A + B cho kết quả nào?

A. ‘ABCcbc’;

B. ‘AaBbCc’;

C. ‘aAbBcC’;

D. ‘abcABC’;

Câu 5

Cho khai báo:
Var A: Array[1..4] of Integer ;
i : Integer ;
Sau khi thực hiện các lệnh:
For i:=1 to 4 do A[i]:= i;
For i:=1 to 4 do A[i]:= A[i]+1;
thì mảng A có gía trị là :

A. A[1]=1, A[2]=1, A[3]=1, A[4]=1

B. A[1]=2, A[2]=3, A[3]=4, A[4]=5

C. A[1]=1, A[2]=2, A[3]=3, A[4]=4

D. A[1]=0, A[2]=1, A[3]=2, A[4]=3

Câu 6

Cho câu lệnh For i:= 5 to 10 do write(‘Chao ban’); Câu ‘Chao ban’ xuất ra mấy lần:

A. 5

B. 10

C. 6

D. 9

Câu 7

Cho khai báo:
Var A: Array[1..4] of Real;
i : Integer ;
Ðể nhập dữ liệu cho A, chọn câu nào :

A. For i:=1 to 4 do Write(‘ Nhập A[‘, i, ‘]:’); Readln(A[i]);

B. Write(‘ Nhập A:’); Readln(A);

C. For i:=1 to 4 do Readln(‘ Nhập A[‘, i, ‘]:’);

D. For i:=1 to 4 do Begin Write(‘ Nhập A[‘, i, ‘]:’); Readln(A[i]); End;

Câu 8

Khi điều kiện đúng, câu lệnh IF <điều kiện> Then <câu lệnh1> Else <Câu lệnh2>; sẽ thực hiện

A. Câu lệnh 1

B. Thực hiện câu lệnh 1 trước rồi đến câu lệnh 2

C. Câu lệnh 2

D. Thực hiện câu lệnh 2 trước rồi đến câu lệnh 1

Câu 9

Cho biết câu lệnh sau sai ở đâu? IF DTB>5 then Write(‘Do’); Else Write(‘Truot’);

A. Đồng thời viết cả giá trị Đỗ, trượt

B. Chưa biết giá trị của ĐTB

C. Thừa dấu chấm phẩy (;) trước từ khóa Else

D. Tất cả đều sai

Câu 10

Cho ST:= 'Ngay 1 thang 11‘;

C:=Pos('1',ST) -> C=…

A. C=6 và 14

B. C=5

C. C=14 và 15

D. C=6

Câu 11

Câu lệnh nào sau đây đúng?

A. for i:=5 downto 1; do s:=s+i;

B. for i:= 1 to 4 do s= -i;

C. for i:=1 to 5 do s:=s*i;

D. for i=1 to 5 do s=s+2;

Câu 12

Đoạn chương trình sau viết những gì ra màn hình?
m:=5 ; n: =3 ;
If m < n then Writeln ( m , ‘ x ’ , n , ‘ = ‘, m*n )
Else Writeln( m , ‘ + ’ , n , ‘ = ‘, m+n );

A. 5 + 3 = 8

B. m x m = 15

C. m + n = 8

D. 5 x 3 = 15

Câu 13

Cho xâu s = ‘123456789’, sau khi th ực hiện thủ tục delets(s,3,4) thì:

A. S = ‘123789’;

B. S = ‘1256789’;

C. S = ‘12789’;

D. S = ‘’;

Câu 14

sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S là:

S:=’Ha Noi mua thu’;

Delete(S,7,8);

Insert(‘Mua thu ‘,S,1);

A. ‘Mua thu Ha Noi’;

B. ‘Ha Noi Mua thu’;

C. ‘Mua thu Ha Noi mua thu’;

D. ‘Ha Noi’;

Câu 15

Hãy điền vào chỗ (…).

S:= 'Le Loi Dong Ha' ; Delete ( S ,…, ...); để thu được kết quả S= 'Dong Ha'

A. 1,8

B. 7,7

C. 1,9

D. 1,7

Câu 16

Đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau:

S:=0;

For i:= 1 to n do S:=S+ A[i];

A. In ra màn hình mảng A;

B. Đếm số phần tử của mảng A;

C. Không thực hiện việc nào trong 3 việc trên;

D. Tính tổng các phần tử của mảng một chiều A;

Câu 17

Cho St là biến chuỗi, sau khi thực hiện bốn lệnh:
St:=’ABCDEF’;
Delete(St, 3, 2);
Insert(‘XYZ’, St, 2);
Write(St);
-Kết qủa in lên màn hình là:

A. AXYZ

B. ABXYZEF

C. AXYZBEF

D. AXYZBCDEF

Câu 18

Var A; string[20]; Xâu A có thể chứa?

A. 20 kí tự

B. 255 kí tự

C. Báo lỗi

D. 256 kí tự

Câu 19

Cho str là một xâu kí tự, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì ?

for i := length(str) downto 1 do write(str[i]) ;

A. In xâu ra màn hình

B. In từng kí tự xâu ra màn hình

C. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược, trừ kí tự đầu tiên.

D. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược

Câu 20

Hãy cho biết giá trị của M sau khi thực hiện đoạn chương trình sau với a=19 và b=12 ?

M := a ;

If a<b then M := b ;

A. M nhận cả hai giá trị trên

B. M = 12

C. M không nhận giá trị nào

D. M = 19

Câu 21

Số câu lệnh trong câu lệnh ghép là bao nhiêu?

A. >=1

B. 2

C. 1

D. >=2

Câu 22

Tên nào đặt Sai quy định của Pascal:

A. Ngaysinh;

B. Sv2000 ;

C. Giai_Ptrinh_Bac_2;

D. Noi sinh;

Câu 23

Lệnh Write trong đoạn chương trình sau thực hiện bao nhiêu lần ?

FOR i:=1 TO 3 DO

FOR j:=2 TO 5 DO Write (i,' ',j);

A. 5 lần

B. 9 lần

C. 3 lần

D. 12 lần

Câu 24

thủ tục Insert(S1,S2,n) thực hiện công việc gì?

A. Chèn thêm xâu S2 vào xâu S1 bắt đầu từ vị trí n của S1;

B. Chèn thêm xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí n của S2;

C. Chèn thêm xâu S2 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí n của S1;

D. Chèn thêm xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí n của S1;

Câu 25

Cho khai báo sau :

Var Xau: string;

Phát biểu nào dưới đây là đúng ?

A. Xâu có độ dài lớn nhất là 255;

B. Xâu có độ dài lớn nhất là 0;

C. Cần phải khai báo kích thước của xâu sau đó;

D. Câu lệnh sai vì thiếu độ dài tối đa của xâu;

Câu 26

Câu lệnh rẽ nhánh IF gồm có mấy dạng?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 27

với xâu kí tự ta có thể:

A. Gán biến xâu cho biến xâu và gán một kí tự cho biến xâu;

B. So sánh và gán một biến xâu cho biến xâu.

C. So sánh hai xâu kí tự, gán biến xâu cho biến xâu và gán một kí tự cho biến xâu;

D. So sánh hai xâu kí tự;

Câu 28

Chương trình sau thực hiện công việc gì?

X:= length(s);

For i:=x downto 1 do

If S[i] =’ ‘ then delete(s,i,1); {‘ ’ là khoảng trắng}

A. Xóa khoảng trắng tại vị trí cuối cùng trong xâu kí tự S;

B. Xóa mọi khoảng trắng trong xâu kí tự S;

C. Xóa khoảng trắng thừa trong xâu kí tự S;

D. Xóa khoảng trắng đầu tiên trong xâu kí tự S;

Câu 29

Câu lệnh lặp biết trước số lần lặp:

FOR <biến đếm> := <Giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

Thì số lần lặp được tính theo công thức nào sau đây?

A. Giá trị cuối – giá trị đầu – 1

B. Giá trị cuối + giá trị đầu + 1

C. Giá trị cuối – giá trị đầu + 1

D. Giá trị đầu – giá trị cuối + 1

Câu 30

Câu lệnh ghép có dạng:

A. Begin End,

B. Begin End.

C. Begin End;

D. Begin End

Câu 31

Hãy chọn phương án ghép đúng. Cho xâu S là ‘Ho Chi Minh-Viet Nam’. Kết quả của hàm Length(S) là

A. 19

B. 18

C. 20

D. 17

Câu 32

Trong các hàm sau, hàm nào cho kết quả là độ dài thực sự của xâu st

A. Length(st);

B. Upcase(ch);

C. Copy(st1,m,n);

D. Pos(st1,st2);

Câu 33

Hằng xâu Le Minh Xuan được viết như thế nào?

A. ‘Le Minh Xuan’

B. Le Minh Xuan

C. ‘Le Minh Xuan"

D. "Le Minh Xuan"

Câu 34

Cho các biến St chuỗi và k nguyên. Sau khi gán:
St:='Sinh vien Tin hoc hoc Tin hoc';
k := Pos('Tin', ST) ;
- Giá trị của k là :

A. k=11

B. k=23

C. k=13

D. k=26

Câu 35

Xâu ‘ABBA’ NHỎ hơn xâu:

A. ‘ABABA’;

B. ‘ABC’;

C. ‘ABA’;

D. ‘ABABAB’ ;

Câu 36

Với khai báo như sau:

Type mang=array[1..100] of integer;

Var a,b:mang;

c:array[1..50] of integer;

Câu lệnh nào dưới đây đúng nhất?

A. b:=c;

B. c:=b;

C. a:=c;

D. a:=b;

Câu 37

Khai báo nào đúng:

A. Const n=2; Var A: array[1..n] of integer;

B. Var n, m : integer ; A: array[1..n] of integer;

C. Var A: array[3, 2] of Integer;

D. Var A : array[1..n] of integer;

Câu 38

Var A:Array[1..200] of real;

Nhóm lệnh nào sau đây dùng để nhập giá trị cho tất cả các phần tử trong mảng?

A. For i:= 1 to 200 do Readln(A[i]);

B. For i:= 1 to 200 do Readln(A[1]);

C. For i:= 1 to 200 do Writeln(i);

D. For i:= 1 to 200 do Writeln(A[i]);

Câu 39

Cách khai báo xâu kí tự nào sau đây là đúng:

A. Var S: Char;

B. Var S: Strings[255];

C. Var S: String;

D. Var S: Strings;

Câu 40

xâu kí tự không chứa kí tự nào gọi là:

A. Xâu không;

B. Không phải là xâu kí tự

C. Xâu rỗng;

D. Xâu trắng;

Câu 41

Cho s = ‘500 ki tu’, hàm Length(s) cho giá trị bằng:

A. ‘500’

B. 500

C. 9

D. ‘5’

Câu 42

Để tìm vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu ‘hoa’ trong xâu s ta có thể viết?

A. S1:=’hoa’; I:=pos(s1,’hoa’);

B. I:=pos(s,’hoa’);

C. I:=pos(’hoa’,s);

D. I:=pos(‘hoa’,’hoa’);

Câu 43

Lệnh IF.. THEN.. ELSE…; thuộc lệnh nào sau đây?

A. Vòng lặp

B. Lệnh chọn lựa

C. Lệnh rẽ nhánh

D. Lệnh ghép

Câu 44

Đoạn chương trình: Max:=a; IF b>Max Then Max:=b. Hãy cho biết đoạn chương trình trên dùng để:

A. Tìm giá trị lớn nhất trong 2 số a và b

B. Tìm giá trị lớn nhất trong 2 số a

C. Tính giá trị a

D. Tính giá trị b

Câu 45

Cho biết màn hình xuất hiện như thế nào với đoạn chương trình sau:

d:=0;

For i:=1 to 10 do

Begin

i:= i+1;

Write(d,' ');

End;

A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

B. 11

C. 0 0 0 0 0

D. 10

Câu 46

Cho xâu s = ‘123456789’, sau khi thực hiện thủ tục delete(s,3,4) thì:

A. S = ‘12789’;

B. S = ‘1256789’;

C. S = ‘’;

D. S = ‘123789’;

Câu 47

Khi chạy chương trình :

Var

St : string;

i, L : integer;

Begin

St :='Hoc thay khong tay hoc ban’; L:=Length(St);

For i := 1 to L do

If (St[i] >= 'a') and (St[i] <= 'z') then

St[i]:= Upcase (St[i]);

Write (St);

End.

-Chương trình in ra :

A. Hoc Thay Khong Tay Hoc Ban

B. hoc thay khong tay hoc ban

C. HOC THAY KHONG TAY HOC BAN

D. Hoc thay khong tay hoc ban

Câu 48

Cho biết màn hình xuất hiện như thế nào với đoạn chương trình sau:

d:=0;

For i:=1 to 10 do

Begin

i:= i+1; Write(d,' ');

End;

A. 0 0 0 0 0

B. 11

C. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

D. 10

Câu 49

Cho khai báo mảng sau:

Var P: array [1..50] of word;

Tham chiếu đến một phần tử của mảng P nào sau đây là SAI?

A. P[50]

B. P[0]

C. P[15]

D. P[30]

Câu 50

Cho St là biến chuỗi, sau khi thực hiện hai lệnh :
St:= Copy( 'PASCAL VERSION 5.5' , 8, 7) ;
Write(St);
- Kết qủa in lên màn hình là:

A. VERSION 5.5

B. PASCAL

C. 5.5

D. VERSION

1
30 tháng 4 2020

Bạn tách ra 5-10 câu /1 câu hỏi thôi

Làm vậy khiến người đọc thấy như ác mộng lắm bạn ạ. Lần sau bạn rút kinh nghiệm để nhận được lời giải sớm nhé.

1.Trong Python, lệnh gán   x * = 5   tương đương với lệnh gán nào sau đây ?A.  x=x%5                    B. x=x-5                       C. x= x/5                                 D. x=x*52.Biểu thức toán học  P=\(\dfrac{a+\sqrt{a2+2b+b2}}{a2+|b2-3ab+\sqrt{a2+b2}|}\) trong python được viết dưới dạng:A.        P=...
Đọc tiếp

1.Trong Python, lệnh gán   x * = 5   tương đương với lệnh gán nào sau đây ?

A.  x=x%5                    B. x=x-5                       C. x= x/5                                 D. x=x*5

2.

Biểu thức toán học  P=\(\dfrac{a+\sqrt{a2+2b+b2}}{a2+|b2-3ab+\sqrt{a2+b2}|}\) trong python được viết dưới dạng:

A.        P= (a+math.sqrt(a*a+2*b+b*b))/(a*a+

math.fabs(b*b-3*a*b+math.sqrt(a*a+b*b)) )

B.        P= (a+math.sqrt(a*a+2*b+b*b))/(a*a+

fabs(b*b-3*a*b+sqrt(a*a+b*b)) )

C.        P= (a+math.sqr(a*a+2*b+b*b))/(a*a+

math.fabs(b*b-3*a*b+math.sqr(a*a+b*b)) )

D.        P= (a+math.sqrt(a*a+2*b+b*b))/(a*a+

math.fabs(b*b-3*a*b+math.sqrt(a*a+b*b)) );

3.Ví dụ sau sẽ in ra kiểu dữ liệu của x là kiểu gì?

            x = "Hello World"

            print(type(x))

            A. bool          

B. int  

C. float          

D. str

Câu 4: Giả sử em thực hiện các lệnh sau từ cửa sổ tương tác của Pyhon, sau đó nhập dữ liệu tại chỗ:

 >>> x = float ( input( ‘nhập x:’) )

Nhập x: 4

Kết quả sau các lệnh trên, x nhận giá trị nào

 A. 4.0

 B. Python thông báo lỗi.

 C. 4    

D. ‘ 4 ’

1
24 tháng 12 2021

Câu 1: D