Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
5: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp?
A. CuO + H2_10> Cu +H2O
B. CO2 + Ca(OH)21° > CaCO3 + H2O
C. 2KMnO4 10 KMnO4 + MnO2 + O2
D. CaO + H200 Ca(OH)2
Câu 6. Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là
A. KClO3 và KMnO4 .
B. KMnO4 và H2O.
C. KClO3 và CaCO3 .
D. KMnO4 và không khí.
Câu 7: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn oxit?
A. CuO, CaCO3, SO3
B. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2
C. FeO; KC1, P2O5
D. CO2 ; H2SO4; MgO
Câu 8: Phản ứng hoá học có xảy ra sự oxi hoá là
A. 4NH3 + 502 + 4NO + 6H2O
B. Na2O + H2O → 2NaOH
C. CaCO3 +CaO + CO2
D. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam Mg trong khí oxi dư thu được khối lượng MgO làm
A. 4 gam.
B. 4,3 gam.
C. 4,6 gam.
D. 4.9 gam.
Câu 10: Khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế 1,12 lít khí oxi là
A. 7,9 gam.
B. 15,8 gam.
C. 3,95 gam.
D. 14,2 gam.
Câu 11: Người ta không nên dùng nước để dập tắt đám cháy bằng xăng dầu vì
A. xăng dầu không tan trong nước, nhẹ hơn nước.
B. xăng dầu cháy mạnh trong nước.
C. xăng dầu nặng hơn nước.
D. xăng dầu cháy mạnh hơn khi có nước.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam P trong bình chứa 5,6 lít khí oxi thu được khối lượng P2O5 là
A.9,1 gam. B. 8,1 gam. C. 7,1 gam. D. 6,1 gam.
Câu 18: Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là: |
A. KClO3 và CaCO3
B. KMnO4 và H2O |
C. KMnO4 và không khí
D. KClO3 và KMnO4
Câu 19: Điều khẳng định nào sau đây là đúng ? Không khí là :
A. Một hỗn hợp.
B. Một hợp chất.
C.Một đơn chất.
D. Một chất tinh khiết.
Câu 20: Chỉ ra tên gọi đúng của hợp chất Al2O3
A. Sắt oxit.
B. Sắt (III) oxit.
C. Nhôm oxit.
D. Nhôm (III) oxit.
Câu 21: Chỉ ra công thức của oxit viết sai
A. Mg0.
B. P205.
C. FeO2.
D. ZnO.
Câu 22: Phản ứng hóa học không xảy ra sự oxi hóa là: A. 4NH3 + 502 → 4NO + 6H2O
B. O2 + 2H2 → 2H2O C. Ca + O2 + CaO
D. NaOH + HCl → NaCl + H2O
Câu 23: Khi nhiệt phân 49 g kali clorat (KClO3). Thể tích khí oxi sinh ra (ở đktc) là :
A. 3,361.
B. 6,721.
C. 13,441.
D. 22,41.
Câu 24: Khí Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ nào sau đây:
A. Ở -183 °C
B. Ở -196 °C
C. Ở 183 °C
D. Ở 196°C II.
mình cần giải cái câu này
Câu 2: (3 đ) a. Tính thể tích khí oxi thu được (ở đktc) khi nhiệt phân hoàn toàn 47,4 gam KMnO4 .
b. Nếu dùng 6,75 gam nhôm cho tác dụng với lượng oxi thu được ở phản ứng trên thì khi phản | ứng kết thúc chất nào còn dư? Khối lượng dư là bao nhiêu gam?
Câu 3:(2,0 điểm) Có 3 bình không nhãn chứa các khí sau: O, N, CO2. Bằng phương pháp hóa học em hãy nhận biết các khí trên?
Câu 4: (3,0 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 126 g sắt trong bình chứa khí O2. a. Tính thể tích khí O2 (ở đktc) đã tham gia phản ứng trên. b. Tính khối lượng KClOg cần dùng để khi phân huỷ thì thu được một thể tích khí O2 (ởđktc) bằng với thể tích khí 0 đã sử dụng ở phản ứng trên.
Câu 14. Điều khẳng định nào sau đây là đúng, không khí là:
A. một chất.
B. một đơn chất
C. một hợp chất
D. một hỗn hợp
Câu 15. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 . Vì lí do nào sau đây?
A. Dễ kiếm, rẻ tiền
B. Giàu oxi và dễ bị phân huỷ
C. Phù hợp với thiết bị hiện đại
D. Không độc hại
Câu 16. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước vì :
A. Khí oxi nhẹ hơn nước
B. Khí oxi tan nhiều trong nước
C. Khí O2 tan ít trong nước
D. Khí oxi khó hoá lỏng
Câu 17. Phản ứng phân huỷ là
A. phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra một chất mới
B. phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai chất mới
C. phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới
D. phản ứng hoá học có chất khí thoát ra
Câu 18. Dãy chất đều là bazơ
A. HCl, H3PO4, HNO3, H2CO3
B. Ba(OH)2 , Fe(OH)3, Mg(OH)2, NaOH
C. K2SO4, NaHCO3, FeCl2, CaSO3
D. MgO, Ag2O, SO3, H2O
Câu 19. Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch?
A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng
B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng
C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng
D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi
Câu 20. Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết
A. số gam chất tan có trong 100g dung dịch
B. số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà
C. số gam chất tan có trong 100g nước
D. số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch
Câu 21. Cho kẽm vào dd H2SO4 dư , dung dịch thu được có chất tan
A. ZnSO4
B. ZnSO4 và H2SO4 dư
C. ZnSO4 và H2
D. Zn(OH)2 và H2
Câu 22. Phần trăm về khối lượng của oxi thấp nhất trong oxit nào cho dưới đây?
A. CuO
B. ZnO
C.PbO
D. MgO
Câu 23. Cho 5,85 gam kim loại kali vào nước dư, thể tích H2 (đktc) thu được là:
A. 1,12 lít
B. 1,8 lít
C. 1,68 lít
D. 3,36 lít
Câu 24. Ở 280C hòa tan 7,2 g NaCl vào 40 g nước thì được dd bão hòa. Độ tan của NaCl là :
A. 14,4g
B. 18g
C. 3,6g
D. 0,36g
21.
$2KClO_3\xrightarrow{t^o,MnO_2}2KCl+3O_2$
$2KMnO_4\xrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2$
$\to D$
22.
$2KClO_3\xrightarrow{t^o}2KCl+3O_2$
$\to A$
23. $D$
24. $C$
25.
$n_{KClO_3}=\frac{12,25}{122,5}=0,1(mol)$
$2KClO_3\xrightarrow{t^o,MnO_2}2KCl+3O_2$
Theo PT: $n_{O_2}=\frac{3}{2}n_{KClO_3}=0,15(mol)$
$\to V_{O_2}=0,15.22,4=3,36(l)$
$\to B$
câu 20 Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế hidro trong phòng thí nghiệm?
a) H2O,KLO3
b) KMnO4,H2O
c) KCLO3 KMnO4
d) HCL,Zn
Chọn đáp án: b) KClO3. c) KMnO4.
2KClO3 2KCl + 3O2
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
Câu 1 Dãy chất nào sau đây có thể điều hidro trong phòng thì nghiệm?
A KClO3;Zn B Al;HCl C KClO3;KMnO4 D KMnO4;CaCO3
Câu 2 xác định công thức viết đúng
A CaSO3. B NaO. C H3SO4. D KCl2
Câu 3 khử 8 gam CuO bằng khí H2 Khối lượng Cu thu được là
A 3,2gam. B 6,4gam. C 12,4gam. D 22,4gam
Câu 1 Dãy chất nào sau đây có thể điều hidro trong phòng thì nghiệm?
A KClO3;Zn
B Al;HCl
C KClO3;KMnO4
D KMnO4;CaCO3
Câu 2 xác định công thức viết đúng
A CaSO3.
B NaO.
C H3SO4.
D KCl2
Câu 3 khử 8 gam CuO bằng khí H2 Khối lượng Cu thu được là
A 3,2gam.
B 6,4gam.
C 12,4gam.
D 22,4gam