K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Đại dương có diện tích lớn nhất thế giới là

A. Bắc Băng Dương.                             B. Ấn Độ Dương.

C. Đại Tây Dương.                                D. Thái Bình Dương.

Câu 2. Biển và đại dương trên thế giới có độ muối khác nhau không phải do nguyên nhân nào dưới đây?

A. Lượng nước sông chảy vào nhiều hay ít.    

B. Lực hút của Mặt Trăng và Mặt Trời.

C. Lượng mưa ở khu vực đó lớn hay nhỏ.       

D. Độ bốc hơi của nước biển lớn hay nhỏ.

Câu 3. Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở

           A. biển và đại dương.                                                  C. ao, hồ, vũng vịnh.

           B. các dòng sông lớn.                                                  D. băng hà, khí quyển.

Câu 4. Sông nào sau đây có chiều dài lớn nhất thế giới?

           A. Sông I-ê-nit-xây.                                                 C. Sông Nin.

           B. Sông Mis-si-si-pi.                                                D. Sông A-ma-dôn.

Câu 5. Vi dinh vật đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành đất là

A. hạn chế xói mòn, rửa trôi và thoái hóa đất.

B. cung cấp chất vô cơ và chất khoáng cho đất.

C. phân giải xác sinh vật và tổng hợp thành mùn.

D. phá hủy, bào mòn đá, tạo thành chất dinh dưỡng.

Câu 6. Nhân tố đóng vai trò quan trọng nhất sinh ra các thành phần hữu cơ trong đất là

A. đá mẹ.                                              B. khí hậu.

C. sinh vật.                                            D. địa hình.

Câu 7. Những con sông làm nhiệm vụ đổ nước vào sông chính được gọi là

A. các phụ lưu.                                      B. hệ thống sông.  

C. lưu vực sông.                                    D. các chi lưu.

Câu 8. Nước ngọt trên Trái Đất gồm có 

A. nước ngầm, nước biển, nước sông và băng.

B. nước mặt, nước biển, nước ngầm và băng.

C. nước ngầm, nước ao hồ, sông suối và băng.

D. nước mặt, nước khác, nước ngầm và băng.

Câu 9. Để bảo vệ nguồn nước sông, hồ chúng ta cần

A. sử dụng hợp lí, tiết kiệm

B. không vứt rác xuống sông, hồ

C. xử lí nước thải công nghiệp trước khi đưa ra môi trường.

D. tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường

Câu 10. Các thành phần chính của lớp đất là

A. không khí, nước, chất hữu cơ và vô cơ.

B. cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn.

C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. 

D. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì.

Câu 11. Ở nước ta, các loài cây sú, vẹt, đước phát triển và phân bố trên loại đất nào sau đây?

A. Đất phù sa ngọt.           B. Đất feralit đồi núi.

C. Đất chua phèn.             D. Đất ngập mặn.

Câu 12. Các dòng biển nóng và dòng biển lạnh sẽ làm ảnh hưởng chủ yếu đến

A. sinh hoạt của ngư dân ven biển.         B. khai thác dầu mỏ ven biển.                                                                      

C. giao thông đường biển.                      D. khí hậu vùng ven biển.

Câu 13. Vi dinh vật đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành đất là

A. hạn chế xói mòn, rửa trôi và thoái hóa đất.

B. phân giải xác sinh vật và tổng hợp thành mùn.

C. cung cấp chất vô cơ và chất khoáng cho đất.

D. phá hủy, bào mòn đá, tạo thành chất dinh dưỡng.

Câu 14. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thành phần hữu cơ trong đất?

           A. Thành phần quan trọng nhất của đất.

           B. Chiếm một tỉ lệ nhỏ trong lớp đất.

           C. Đá mẹ là sinh ra thành phần hữu cơ.

           D. Thường ở tầng trên cùng của đất.

Câu 15. Loại đất nào sau đây thường được dùng để trồng cây lúa nước?

           A. Đất phù sa.                                               B. Đất đỏ badan.

           C. Đất feralit.                                                           D. Đất đen, xám.

Câu 16. Nhân tố đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành đất là

A. đá mẹ.                                              B. khí hậu.

C. sinh vật.                                            D. địa hình.

 

II- TỰ LUẬN

Câu 1. Trình bày nhân tố đá mẹ và khí hậu trong sự hình thành đất.

Câu 2. Trình bày khái niệm lớp đất và nêu các thành phần của đất.

Câu 3. Trình bày khái niệm lớp đất và kể tên các tầng đất.

Câu 4. Trình bày khái niệm lớp đất và kể tên các tầng đất.

Câu 5. Nêu một số biện pháp sử dụng hợp lí và bảo vệ nước sông, hồ.

Câu 6. Cho biết vai trò của nước ngầm trong sinh hoạt, nông nghiệp và du lịch.

Câu 7. Việc khai thác nước ngầm vượt quá giới hạn cho phép sẽ gây ra hậu quả như thế nào?

Câu 8. Nêu vai trò của băng hà đối với tự nhiên và đời sống con người.
Giúp tui, tui cần gấp 
thx nhé ^_^

8
20 tháng 3 2022

tách câu ra

20 tháng 3 2022

tách ra

Câu 31. Đại dương nào có diện tích lớn nhất thế giới ?A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương.C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương.Câu 32. Sông nào dài nhất thế giới ?A. Sông Mê Kông. B. Sông Nin.C. Sông Amadôn. D. Sông Trường Giang.Câu 33. Nhân tố tạo nên thành phần hữu cơ trong đất làA. khí hậu. B. đá mẹ. C. sinh vật. D. con người.Câu 34. Nguồn cung cấp nước chính cho sôngA. thực vật. B. động vật.C. khí quyển. D....
Đọc tiếp

Câu 31. Đại dương nào có diện tích lớn nhất thế giới ?
A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương.
Câu 32. Sông nào dài nhất thế giới ?
A. Sông Mê Kông. B. Sông Nin.
C. Sông Amadôn. D. Sông Trường Giang.
Câu 33. Nhân tố tạo nên thành phần hữu cơ trong đất là
A. khí hậu. B. đá mẹ. C. sinh vật. D. con người.
Câu 34. Nguồn cung cấp nước chính cho sông
A. thực vật. B. động vật.
C. khí quyển. D. nước mưa, nước ngầm, nước băng tuyết tan.
Câu 35. Các sông đổ nước vào một con sông chính gọi là
A. phụ lưu. B. thượng lưu. C. trung lưu. D. chi lưu.
Câu 36. Những ngày trăng lưỡi liềm đầu tháng và cuối tháng, thủy triều có hiện tượng
A. triều cường. B. lên xuống đều đặn.
C. triều kém. D. lên xuống không đều.
Câu 37.Thủy triều lên xuống mỗi ngày một lần gọi là
A. nhật triều. B. bán nhật triều.
C. nhật triều không đều. D. bán nhật triều không đều.

5
22 tháng 3 2022

Câu 31. Đại dương nào có diện tích lớn nhất thế giới ?
A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương.
Câu 32. Sông nào dài nhất thế giới ?
A. Sông Mê Kông. B. Sông Nin.
C. Sông Amadôn. D. Sông Trường Giang.
Câu 33. Nhân tố tạo nên thành phần hữu cơ trong đất là
A. khí hậu. B. đá mẹ. C. sinh vật. D. con người.
Câu 34. Nguồn cung cấp nước chính cho sông
A. thực vật. B. động vật.
C. khí quyển. D. nước mưa, nước ngầm, nước băng tuyết tan.
Câu 35. Các sông đổ nước vào một con sông chính gọi là
A. phụ lưu. B. thượng lưu. C. trung lưu. D. chi lưu.
Câu 36. Những ngày trăng lưỡi liềm đầu tháng và cuối tháng, thủy triều có hiện tượng
A. triều cường. B. lên xuống đều đặn.
C. triều kém. D. lên xuống không đều.
Câu 37.Thủy triều lên xuống mỗi ngày một lần gọi là
A. nhật triều. B. bán nhật triều.
C. nhật triều không đều. D. bán nhật triều không đều.

22 tháng 3 2022

 

Câu 31. Đại dương nào có diện tích lớn nhất thế giới ?
A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương.
Câu 32. Sông nào dài nhất thế giới ?
A. Sông Mê Kông. B. Sông Nin.
C. Sông Amadôn. D. Sông Trường Giang.
Câu 33. Nhân tố tạo nên thành phần hữu cơ trong đất là
A. khí hậu. B. đá mẹ. C. sinh vật. D. con người.
Câu 34. Nguồn cung cấp nước chính cho sông
A. thực vật. B. động vật.
C. khí quyển. D. nước mưa, nước ngầm, nước băng tuyết tan.
Câu 35. Các sông đổ nước vào một con sông chính gọi là
A. phụ lưu. B. thượng lưu. C. trung lưu. D. chi lưu.
Câu 36. Những ngày trăng lưỡi liềm đầu tháng và cuối tháng, thủy triều có hiện tượng
A. triều cường. B. lên xuống đều đặn.
C. triều kém. D. lên xuống không đều.
Câu 37.Thủy triều lên xuống mỗi ngày một lần gọi là
A. nhật triều. B. bán nhật triều.
C. nhật triều không đều. D. bán nhật triều không đều.

17 tháng 3 2016

Sông Nile là con sông dài nhất thế giới (6.732 km). Nó xuất phát từ 2 nguồn, một nguồn từ hồ Victoria ở vùng Uganda (được gọi là sông Nile trắng), một nguồn khác từ hồ Tana ở Etiopi (còn được gọi là sông Nile đen). Về nguồn gốc tên gọi sông Nile như ngày nay được xuất phát từ tiếng Hy Lạp - Neilos, có nghĩa là thung lũng sông.

Sông Amazon chảy qua khu vực có rừng rậm lớn nhất thế giới

Mê Công là sông dài thứ 10 thế giới, với 4.183 km. Đây là con sông rộng nhất vùng Đông Nam Á, cũng là con sông chảy qua nhiều nước ĐNÁ nhất. Bắt nguồn từ sông Lang Thương (Trung Quốc), từ đây dòng Mê Công tiếp tục chảy qua lãnh thổ của nhiều nước trong khu vực Đông Nam Á như Myanmar, Thái Lan, Lào, Campuchia và cuối cùng đổ ra 9 cửa sông của Việt Nam (hay còn gọi là Cửu Long Giang). Một người Bồ Đào Nha tên là Antonio de Faria đã tìm ra dòng sông này vào năm 1540.

Có Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương. Có người còn phân ra thêm cả Nam Băng Dương nữa.

Thái Bình Dương, là đại dương lớn nhất thế giới, bao phủ một phần ba bề mặt Trái Đất, với diện tích 178,684 triệu km². Nó trải dài khoảng 15,500 km từ biển Bering trong vùng Bắc cực đến gần biển Ross của Nam Cực. 

Bắc Băng Dương là đại dương nhỏ nhất trong năm đại dương của Trái Đất, bao quanh cực Bắc, nơi đây băng tuyết bao phủ hoàn toàn vào mùa đông và một phần quanh năm. Có diện tích 14.090.000 km² và có độ sâu trung bình 1.038 mét. Bao quanh bởi các vùng đất của Liên bang NgaHoa Kỳ (vùng Alaska), CanadaNa UyĐan Mạch (vùng Greenland). Nhiệt độ và độ mặn của nó thay đổi theo mùa vào thời gian đóng băng và tan băng; độ măn của nó có giá trị thấp nhất so với giá trị độ mặn trung bình của 5 đại dương lớn, do tốc độ bốc hơi thấp, lượng nước ngọt đổ vào từ các sông và suối lớn và có ít liên hệ với các đại dương và vực nước xung quanh.

 

7 tháng 4 2016

- sông Nile

- Sông amazon

- sông Mê Công

- Thái Bình Dg , Đại Tay Dg , Ấn Độ Dương, Nam Đại Dương, Bắc Băng Dương , Đại Nam Dg. Đại Dg Thái bình Dg to nhất, Băc Băng dg bé nhất

27 tháng 4 2017

câu 1 :
a. nhiệt đới
- giới hạn : từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam
- đặc điểm :
+ quanh năm có góc chiếu ánh sáng mặt trời giữa trưa tương đối lớn và thời gian chiếu sáng chênh lệch nhau ít
+ lượng nhiệt hấp thụ nhiều nên quanh năm nóng
+ gió thường xuyên thổi trong khu vực này là gió Tín phong
+ lượng mưa trong khu vực này khoảng 1000mm - 2000mm

b. ôn đới
- giới hạn : từ chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc, từ chí tuyến Nam đến vòng cực Nam
- đặc điểm :
+ lượng mưa nhận được trung bình, các mùa thể hiện rất rõ trong năm
+ gió thường thổi trong khu vực này là gió Tây ôn đới
+ lượng mưa trung bình từ 500mm - 1000mm

c. hàn đới
- giới hạn : từ vòng cực Bắc đến cực Bắc, từ vòng cực Nam đến chí tuyến Nam
- đặc điểm :
+ khí hậu lạnh giá, băng tuyết phủ quanh năm
+ gió thường thổi trong khu vực này là gió Đông cực

câu 2 :
- sông là dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt trái đất
- hồ là những khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trên bề mặt lục địa

câu 3 :
Phụ lưu ___ Sông chính ___ Chi lưu

câu 4 :
-về mùa mưa, khi mực nước sông dâng lên cao thì lưu lượng của sông lớn
-về mùa khô, khi mực nước sông hạ xuống thì lưu lượng của sông nhỏ

câu 5 :
- dựa vào lượng nước sông chảy nhiều hay ít, độ bốc hơi lớn hay nhỏ ( ít có sông chảy vào và độ bốc hơi cao thì lượng muối của biển càng nhiều )

câu 6 :
nước biển và đại dương có 3 hình thức vận động : sóng, thủy triều và dòng biển
a.sóng :
- mặt biển không bao giờ yên tĩnh. Nước luôn luôn nhấp nhô, dao động
b.thủy triều
- nước biển có lúc dâng lên lấn sâu vào đất liền, có khi lại rút xuống, lùi tít ra xa
c.các dòng biển
- có những dòng nước chảy giống như sông trên bề mặt lục địa, đều chuyển động theo quy luật và phải chịu ảnh hưởng chủ yếu của các loại gió thường xuyên thổi trên trái đất, như Tín phong và gió Tây ôn đới

5 tháng 5 2016

Biển Đen là một biển nội địa nằm giữa Đông Nam châu Âu và vùng Tiểu Á. Biển Đen được nối với Địa Trung Hải qua eo biển Bosporus và biển Marmara.

Biển Đen có diện tích vào khoảng 422.000 km², nơi sâu nhất đến 2210 mét. Sông Danube là dòng sông quan trọng nhất đổ vào Biển Đen. Được mệnh danh là biển ấm nhất Trái Đất.

Những quốc gia có đường biên giới ở biển Đen là Thổ Nhĩ Kỳ, Bulgaria, România, Ukraina, Nga và Gruzia. Xung quanh bờ biển có rất nhiều thành phố lớn như: Istanbul, Burgas, Varna, Constanţa, Yalta, Odessa, Sevastopol, Kerch, Novorossiysk, Sochi, Sukhumi, Poti, Batumi, Trabzon, Samsun.

 

Mục lục
  • 1 Nguồn gốc tên gọi
31 tháng 3 2022

D

31 tháng 3 2022

d

Câu 10: Thành phần nào sau đây của nước ngọt chiếm tỉ trọng lớn nhất? A. Băng. B. Nước mặt. C. Nước ngầm. D. Nước khác. Câu 11: Cửa sông là nơi dòng sông chính A. Xuất phát chảy ra biển. B. Tiếp nhận các sông nhánh. C. Dổ ra biển hoặc các hồ. D. Phân nước cho sông phụ. Câu 12: Các hồ có nguồn gốc từ băng hà có đặc điểm nào sau đây? A. Mặt nước đóng băng quanh năm, nhiều hình thú,...
Đọc tiếp

Câu 10: Thành phần nào sau đây của nước ngọt chiếm tỉ trọng lớn nhất? A. Băng. B. Nước mặt. C. Nước ngầm. D. Nước khác. Câu 11: Cửa sông là nơi dòng sông chính A. Xuất phát chảy ra biển. B. Tiếp nhận các sông nhánh. C. Dổ ra biển hoặc các hồ. D. Phân nước cho sông phụ. Câu 12: Các hồ có nguồn gốc từ băng hà có đặc điểm nào sau đây? A. Mặt nước đóng băng quanh năm, nhiều hình thú, rất sâu. B. Thường sâu, có nhiều hình thù và thủy hải sản phong phú. C. Chỉ xuất hiện ở những vùng vĩ độ cao hoặc vùng núi cao. D. Nguồn cung cấp nước đa dạng, chảy trực tiếp ra đại dương. Câu 13: Nguyên nhân tạo nên sóng biển không phải là do A. Động đất. B. Bão. C. Dòng biển. D. Gió thổi. Câu 14: Dao động thủy triều lớn nhất vào các ngày nào sau đây? A. Trăng tròn và không trăng. B. Trăng khuyết và không trăng. C. Trăng tròn và trăng khuyết. D. Trăng khuyết đầu, cuối tháng. Câu 15: Ở khu vực rừng nhiệt đới ẩm có loại đất nào sau đây? A. Xám. B. Feralit. C. Đen. D. Pốtdôn. Câu 16: Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càng A. Tăng B. Không đổi. C. Giảm. D. Biến động. Câu 17: Nhiệt độ không khí cao ở khu vực nào sau đây? A. Cực Bắc. B. Cực Nam. C. Xích đạo. D. Ôn đới. Câu 18: Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng? A. Tây ôn đới. B. Tín phong. C. Gió mùa. D. Đông cực. Câu 19: Khí hậu là hiện tượng khí tượng A. Xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi. B. Lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó. C. Xảy ra trong một ngày ở một địa phương. D. Xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa. Câu 20: Thời tiết là hiện tượng khí tượng xảy ra A. Trong một thời gian ngắn ở một nơi. B. Lặp đi lặp lại các hiện tượng, khí tượng tự nhiên. C. Trong một thời gian dài ở một nơi nhất định. D. Khắp mọi nơi và không thay đổi theo thời gian.

2
14 tháng 3 2022

10C

11D

12A

13D

14 tháng 3 2022

10 đã làm

 Câu 11: Cửa sông là nơi dòng sông chính A. Xuất phát chảy ra biển. B. Tiếp nhận các sông nhánh. C. Dổ ra biển hoặc các hồ. D. Phân nước cho sông phụ. Câu 12: Các hồ có nguồn gốc từ băng hà có đặc điểm nào sau đây? A. Mặt nước đóng băng quanh năm, nhiều hình thú, rất sâu. B. Thường sâu, có nhiều hình thù và thủy hải sản phong phú. C. Chỉ xuất hiện ở những vùng vĩ độ cao hoặc vùng núi cao. D. Nguồn cung cấp nước đa dạng, chảy trực tiếp ra đại dương. Câu 13: Nguyên nhân tạo nên sóng biển không phải là do A. Động đất. B. Bão. C. Dòng biển. D. Gió thổi. Câu 14: Dao động thủy triều lớn nhất vào các ngày nào sau đây? A. Trăng tròn và không trăng. B. Trăng khuyết và không trăng. C. Trăng tròn và trăng khuyết. D. Trăng khuyết đầu, cuối tháng. Câu 15: Ở khu vực rừng nhiệt đới ẩm có loại đất nào sau đây? A. Xám. B. Feralit. C. Đen. D. Pốtdôn. Câu 16: Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càng A. Tăng B. Không đổi. C. Giảm. D. Biến động. Câu 17: Nhiệt độ không khí cao ở khu vực nào sau đây? A. Cực Bắc. B. Cực Nam. C. Xích đạo. D. Ôn đới. Câu 18: Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng? A. Tây ôn đới. B. Tín phong. C. Gió mùa. D. Đông cực. Câu 19: Khí hậu là hiện tượng khí tượng A. Xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi. B. Lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó. C. Xảy ra trong một ngày ở một địa phương. D. Xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa. Câu 20: Thời tiết là hiện tượng khí tượng xảy ra A. Trong một thời gian ngắn ở một nơi. B. Lặp đi lặp lại các hiện tượng, khí tượng tự nhiên. C. Trong một thời gian dài ở một nơi nhất định. D. Khắp mọi nơi và không thay đổi theo thời gian.

19 tháng 4 2016

4.Khác nhau:

-Sông là dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.

-Hồ là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền.

3. Độ muối ( độ nước mặn của biển) khác nhau do tác động của các yếu tố:

-Nhiệt độ của nước biển ( các dòng hải lưu nóng, lạnh)

-Lượng bay hơi nước.

-Nhiệt độ môi trường không khí.

-Lượng mưa.

-Điều kiện địa hình ( vùng biển kín hay hở)

-Số lượng nước sông đổ ra biển.

19 tháng 4 2016

ý mình quên mất, hì hì, lợi ích của sông và hồ là:

-Giao thông.

-Thuỷ lợi, cung cấp thuỷ sản.

-Cảnh quan du lịch.

-Bồi đắp cho đồng bằng.

Chúc bạn học tốt, có cần trả lời câu 1 và 2 không?

Câu 24: Nguyên nhân tạo nên sóng biển không phải là doA. Động đất.           B. Bão.                         C. Dòng biển.             D. Gió thổi.Câu 25: Trên thế giới không có đại dương nào sau đây?A. Ấn Độ Dương.                                        B. Bắc Băng Dương.C. Đại Tây Dương.                                      D. Châu Nam Cực.Câu 26: Dao động thủy triều lớn nhất vào các ngày nào sau đây?A. Trăng tròn và không...
Đọc tiếp

Câu 24: Nguyên nhân tạo nên sóng biển không phải là do

A. Động đất.           B. Bão.                         C. Dòng biển.             D. Gió thổi.

Câu 25: Trên thế giới không có đại dương nào sau đây?

A. Ấn Độ Dương.                                        B. Bắc Băng Dương.

C. Đại Tây Dương.                                      D. Châu Nam Cực.

Câu 26: Dao động thủy triều lớn nhất vào các ngày nào sau đây?

A. Trăng tròn và không trăng.                     B. Trăng khuyết và không trăng.

C. Trăng tròn và trăng khuyết.                    D. Trăng khuyết đầu, cuối tháng.

Câu 27: Độ muối trung bình của đại dương là

A. 32‰.                     B. 34‰.               C. 35‰.                       D. 33‰.

Câu 28: Trên các biển và đại dương có những loại dòng biển nào sau đây?

A. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh.

B. Dòng biển lạnh và dòng biển nguội.

C. Dòng biển nóng và dòng biển trắng.

D. Dòng biển trắng và dòng biển nguội. 

Câu 29: Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện tượng tự nhiên nào sau đây?

A. Dòng biển.              B. Sóng ngầm.           C. Sóng biển.             D. Thủy triều.

Câu 30: Nước biển và đại dương có mấy sự vận động?

A. 5.                          B. 3.                              C. 2.                            D. 4.

Câu 31: Nguyên nhân chủ yếu gây ra sóng thần là do

A. Bão, lốc xoáy trên các đại dương.

B. Chuyển động của dòng khí xoáy.

C. Sự thay đổi áp suất của khí quyển.

D. Động đất ngầm dưới đáy biển.

6
8 tháng 3 2022

Câu 24: Nguyên nhân tạo nên sóng biển không phải là do

A. Động đất.           B. Bão.                         C. Dòng biển.             D. Gió thổi.

Câu 25: Trên thế giới không có đại dương nào sau đây?

A. Ấn Độ Dương.                                        B. Bắc Băng Dương.

C. Đại Tây Dương.                                      D. Châu Nam Cực.

Câu 26: Dao động thủy triều lớn nhất vào các ngày nào sau đây?

A. Trăng tròn và không trăng.                     B. Trăng khuyết và không trăng.

C. Trăng tròn và trăng khuyết.                    D. Trăng khuyết đầu, cuối tháng.

Câu 27: Độ muối trung bình của đại dương là

A. 32‰.                     B. 34‰.               C. 35‰.                       D. 33‰.

Câu 28: Trên các biển và đại dương có những loại dòng biển nào sau đây?

A. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh.

B. Dòng biển lạnh và dòng biển nguội.

C. Dòng biển nóng và dòng biển trắng.

D. Dòng biển trắng và dòng biển nguội. 

Câu 29: Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện tượng tự nhiên nào sau đây?

A. Dòng biển.              B. Sóng ngầm.           C. Sóng biển.             D. Thủy triều.

Câu 30: Nước biển và đại dương có mấy sự vận động?

A. 5.                          B. 3.                              C. 2.                            D. 4.

Câu 31: Nguyên nhân chủ yếu gây ra sóng thần là do

A. Bão, lốc xoáy trên các đại dương.

B. Chuyển động của dòng khí xoáy.

C. Sự thay đổi áp suất của khí quyển.

D. Động đất ngầm dưới đáy biển.

8 tháng 3 2022

Câu 24: Nguyên nhân tạo nên sóng biển không phải là do

A. Động đất.           B. Bão.                         C. Dòng biển.             D. Gió thổi.

Câu 25: Trên thế giới không có đại dương nào sau đây?

A. Ấn Độ Dương.                                        B. Bắc Băng Dương.

C. Đại Tây Dương.                                      D. Châu Nam Cực.

Câu 26: Dao động thủy triều lớn nhất vào các ngày nào sau đây?

A. Trăng tròn và không trăng.                     B. Trăng khuyết và không trăng.

C. Trăng tròn và trăng khuyết.                    D. Trăng khuyết đầu, cuối tháng.

Câu 27: Độ muối trung bình của đại dương là

A. 32‰.                     B. 34‰.               C. 35‰.                       D. 33‰.

Câu 28: Trên các biển và đại dương có những loại dòng biển nào sau đây?

A. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh.

B. Dòng biển lạnh và dòng biển nguội.

C. Dòng biển nóng và dòng biển trắng.

D. Dòng biển trắng và dòng biển nguội. 

Câu 29: Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện tượng tự nhiên nào sau đây?

A. Dòng biển.              B. Sóng ngầm.           C. Sóng biển.             D. Thủy triều.

Câu 30: Nước biển và đại dương có mấy sự vận động?

A. 5.                          B. 3.                              C. 2.                            D. 4.

Câu 31: Nguyên nhân chủ yếu gây ra sóng thần là do

A. Bão, lốc xoáy trên các đại dương.

B. Chuyển động của dòng khí xoáy.

C. Sự thay đổi áp suất của khí quyển.

D. Động đất ngầm dưới đáy biển.

4 tháng 3 2022

A

ự khác biệt về thực vật ở các đới là do: *A. Địa hình.B. Khí hậu.C. Con người.D. Đất.Đại dương nào có diện tích nhỏ nhất trên Trái Đất? *A. Thái Bình Dương.B. Đại Tây Dương.C. Ấn Độ Dương.D. Bắc Băng Dương.Nhóm đất nào sau đây không phải nhóm đất điển hình trên Trái Đất? *A. Đất đen thảo nguyên ôn đới.B. Đất pốt dôn.C. Đất đỏ vàng nhiệt đới.D. Đất phù sa.Băng hà chiếm khoảng bao nhiêu...
Đọc tiếp

ự khác biệt về thực vật ở các đới là do: *

A. Địa hình.

B. Khí hậu.

C. Con người.

D. Đất.

Đại dương nào có diện tích nhỏ nhất trên Trái Đất? *

A. Thái Bình Dương.

B. Đại Tây Dương.

C. Ấn Độ Dương.

D. Bắc Băng Dương.

Nhóm đất nào sau đây không phải nhóm đất điển hình trên Trái Đất? *

A. Đất đen thảo nguyên ôn đới.

B. Đất pốt dôn.

C. Đất đỏ vàng nhiệt đới.

D. Đất phù sa.

Băng hà chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trữ lượng nước ngọt trên Trái Đất? *

A. 10%

B. 30%

C. 50%

D. 70%

Nhân tố nào sau đây là nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất? *

A. Đá mẹ.

B. Khí hậu.

C. Sinh vật.

D. Địa hình.

Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng biển là: *

A. Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời cùng với lực li tâm của Trái Đất.

B. Gió.

C. Động đất ngầm dưới đại dương.

D. Sự thay đổi nhiệt độ của các vùng biển.

Vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho sông ngòi là: *

A. Thượng lưu sông

B. Hạ lưu sông

C. Lưu vực sông

D. Hữu ngạn sông

Phụ lưu sông là: *

A. Con sông nhỏ.

B. Sông đổ nước vào sông chính.

C. Sông thoát nước cho sông chính.

D. Các con sông không phải sông chính.

3
23 tháng 3 2022

ự khác biệt về thực vật ở các đới là do: *

A. Địa hình.

B. Khí hậu.

C. Con người.

D. Đất.

Đại dương nào có diện tích nhỏ nhất trên Trái Đất? *

A. Thái Bình Dương.

B. Đại Tây Dương.

C. Ấn Độ Dương.

D. Bắc Băng Dương.

Nhóm đất nào sau đây không phải nhóm đất điển hình trên Trái Đất? *

A. Đất đen thảo nguyên ôn đới.

B. Đất pốt dôn.

C. Đất đỏ vàng nhiệt đới.

D. Đất phù sa.

Băng hà chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trữ lượng nước ngọt trên Trái Đất? *

A. 10%

B. 30%

C. 50%

D. 70%

Nhân tố nào sau đây là nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất? *

A. Đá mẹ.

B. Khí hậu.

C. Sinh vật.

D. Địa hình.

Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng biển là: *

A. Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời cùng với lực li tâm của Trái Đất.

B. Gió.

C. Động đất ngầm dưới đại dương.

D. Sự thay đổi nhiệt độ của các vùng biển.

Vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho sông ngòi là: *

A. Thượng lưu sông

B. Hạ lưu sông

C. Lưu vực sông

D. Hữu ngạn sông

Phụ lưu sông là: *

A. Con sông nhỏ.

B. Sông đổ nước vào sông chính.

C. Sông thoát nước cho sông chính.

D. Các con sông không phải sông chính.

24 tháng 3 2022

ự khác biệt về thực vật ở các đới là do: *

A. Địa hình.

B. Khí hậu.

C. Con người.

D. Đất.

Đại dương nào có diện tích nhỏ nhất trên Trái Đất? *

A. Thái Bình Dương.

B. Đại Tây Dương.

C. Ấn Độ Dương.

D. Bắc Băng Dương.

Nhóm đất nào sau đây không phải nhóm đất điển hình trên Trái Đất? *

A. Đất đen thảo nguyên ôn đới.

B. Đất pốt dôn.

C. Đất đỏ vàng nhiệt đới.

D. Đất phù sa.

Băng hà chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trữ lượng nước ngọt trên Trái Đất? *

A. 10%

B. 30%

C. 50%

D. 70%

Nhân tố nào sau đây là nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất? *

A. Đá mẹ.

B. Khí hậu.

C. Sinh vật.

D. Địa hình.

Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng biển là: *

A. Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời cùng với lực li tâm của Trái Đất.

B. Gió.

C. Động đất ngầm dưới đại dương.

D. Sự thay đổi nhiệt độ của các vùng biển.

Vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho sông ngòi là: *

A. Thượng lưu sông

B. Hạ lưu sông

C. Lưu vực sông

D. Hữu ngạn sông

Phụ lưu sông là: *

A. Con sông nhỏ.

B. Sông đổ nước vào sông chính.

C. Sông thoát nước cho sông chính.

D. Các con sông không phải sông chính.