K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài làm
1. Mối ghép bằng ren.
Câu hỏi: Quan sát hình 26.1 SGK em hãy điền dấu ‘x’ vào tên chi tiết của các loại mối ghép ở bảng sau?
Các chi tiết
Mối ghép bu lông
Mối ghép vít cây
Mối ghép đinh vít
1. Đai ốc
2. Vòng đệm
3. 4. Chi tiết ghép
5. Bu lông
6. Vít cấy
7. Đinh vít
Trả lời: Chi tiết của các loại mối ghép:
Các chi tiết
Mối ghép bu lông
Mối ghép vít cây
Mối ghép đinh vít
1. Đai ốc
2. Vòng đệm
3. 4. Chi tiết ghép
5. Bu lông
6. Vít cấy
7. Đinh vít
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Câu hỏi: Từ hình 26.1 SGK em hãy so sánh sự giống nhau và khác nhau của 3 mối ghép bằng cách điền vào chỗ trống ... cho thích hợp?
So sánh
Mối ghép bu lông
Mối ghép vít cấy
Mối ghép đinh vít
Giống nhau
Chi tiết 3 ghép với chi tiết 4 bằng ...
Chi tiết 3 ghép với chi tiết 4 bằng ...
Chi tiết 3 ghép với chi tiết 4 bằng ...
Khác nhau
Chi tiết 3 có ...
Chi tiết 4 có ...
Chi tiết 3 có ...
Chi tiết 4 có ...
Chi tiết 3 có ...
Chi tiết 4 có ...
Trả lời: Sự khác nhau và giống nhau của 3 mối ghép:
So sánh
Mối ghép bu lông
Mối ghép vít cấy
Mối ghép đinh vít
Giống nhau
Chi tiết 3 ghép với chi tiết 4 bằng mối ghép ren.
Chi tiết 3 ghép với chi tiết 4 bằng mối ghép ren.
Chi tiết 3 ghép với chi tiết 4 bằng mối ghép ren.
Khác nhau
Chi tiết 3 có lỗ trơn
Chi tiết 4 có lỗ trơn
Chi tiết 3 có lỗ ren
Chi tiết 4 có lỗ trơn
Chi tiết 3 có lỗ trơn
Chi tiết 4 có lỗ ren
Câu hỏi: Em hãy nêu đặc điểm cơ bản của mối ghép ren?
Trả lời: Mối ghép bằng ren có cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp, làm việc bảo đảm an toàn. Lắp ghép được nhiều lần, tuổi thọ cao, giá thành hạ. Vì vậy mối ghép ren được dùng phổ biến nhất.
Câu hỏi: Em hãy kể tên các đồ vật có mối ghép bằng ren mà em thường gặp?
Trả lời: Một số đồ vật có mối ghép bằng ren mà em thường gặp:
- Cổ và nắp lọ mực.
- Bút máy.
- Xe đạp:
+ Cốt líp có ren trong lắp vào moay ơ bánh sau.
+ Trục bàn đạp lắp vào dùi bằng ren,
+ ...
- Tay cầm nồi áp suất lắp vào nồi, tay cầm chảo lắp vào chảo bàng mối ghép ren.
- Nắp pha đèn pin lắp vào thân dèn bằng ren.
2. Mối ghép bằng then và chốt
Câu hỏi: Quan sát hình 26.2 SGK em hãy điền dấu ‘x’ vào tên chi tiết của hai loại mối ghép ở bảng sau?
Các chi tiết
Mối ghép bằng then
Mối ghép bằng chốt
1. Trục
2. Trục giữa
3. Then
4. Đùi xe
5. Bánh đai
6. Chốt trụ
Trả lời: Các chi tiết của mối ghép then và chốt:
Các chi tiết
Mối ghép bằng then
Mối ghép bằng chốt
1. Trục
2. Trục giữa
3. Then
4. Đùi xe
5. Bánh đai
6. Chốt trụ
x
x
x
x
x
x
Câu hỏi: Em hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để chỉ rõ đặc điểm của mối ghép bằng then, bằng chốt?
A
B
-Mối ghép bằng then và chốt
Dùng để hãm chuyển động tương đối giữa 2 chi tiết được ghép.
- Mối ghép bằng chốt
Dùng để truyền chuyển động quay.
- Mối ghép bằng then
Có cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp và thay thế nhưng chịu lực kém.
Trả lời:
Câu hỏi: Nêu cấu tạo của mối chép bằng ren và ứng dụng của từng loại?
Cần tạo mối ghép ren
Ứng dụng
1. Mối ghép bu lông, ghép 2 chi tiết bằng: ...
2. Mối chép vít cấy, ghép 2 chi tiết bằng: ...
3. Mối chép đinh vít, ghép 2 chi tiết bằng: ...
Trả lời: Cấu tạo và ứng dụng của mối ghép bằng ren:
Cần tạo mối ghép ren
Ứng dụng
1. Mối ghép bu lông, ghép 2 chi tiết bằng:
- Bu lông
- Vòng đệm
- Đai ốc
- Lắp ô tô, cân cẩu, rô bốt, máy bay trực thăng, ... trong bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
2. Mối ghép vít cấy, ghép 2 chi tiết bằng:
- Vít cấy
- Vòng đệm
- Đai ốc
- Vít cấy ở các nắp ổ đỡ 2 nửa gọi là gu giồng.
3. Mối ghép đinh vít, ghép 2 chi tiết bằng:
- Đinh vít
Cánh quạt bắt bằng đinh vít
Câu hỏi: Hãy nêu những điểm giống nhau và khác nhau giữa hai mối ghép bằng then và bằng chốt?
So sánh
Mối ghép bằng then
Mối ghép bằng chốt
Giống nhau
Khác nhau
Trả lời: Những điểm giống nhau và khác nhau giữa hai mối ghép bằng then và bằng chốt?
câu 1 :đặc điểm và ứng dụng của mối ghép bằng đinh tán
câu 2 cấu tạo mối ghép bằng bu lông đai ốc
câu 3tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí
câu 4các quy đinh an toán khi cưa
câu 5 cấu tạo và ứng dụng của mối ghép bằng ren
câu 6 tính chất của chuyển đông xích
câu 7 quy trình sản xuất điện ở nhà máy nhiệt điện
câu 8 cấu tạomối ghép bằng bu lông đai ốc
mk cần gấp, ai nhanh mk tik nhé!!!
môn công nghệ 8
Câu 1:
- Đặc điểm:
+ Đinh tán là chi tiết hình trụ, đầu có mũ (hình chỏm cầu hoặc hình nón cụt) được làm bằng kim loại dẻo như nhôm, thép cacbon thấp. Khi ghép thân đinh tán được luồn qua lỗ của các chi tiết được ghép, sau đó dùng búa tán đầu còn lại thành mũ.
- Ứng dụng:
Mối ghép bằng đinh tán thường dùng khi:
+ Vật liệu tấm ghép không được hàn hoặc khó hàn.
+ Mối ghép phải chụi được nhiệt độ cao (như nồi hơi.)
+ Mối ghép phải chụi được lực lớn và chấn động mạnh..
+ Mối ghép bằng đinh tán được ứng dụng trong kết cấu cầu, giàn cần trục ,các dụng cụ sinh hoạt gia đình.
Câu 2:
Đai ốc, vòng đệm, chi tiết ghép và bu lông.
Câu 3:
- Tính chất cơ học: Tính cứng, tính dẻo, tính bền,…
- Tính chất vật lí: Nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, khối lượng riêng,…
- Tính chất hoá học: Tính chịu axít, muối, tính chống ăn mòn,…
- Tính chất công nghệ: Tính đúc, tính hàn, tính rèn, khả năng gia công cắt gọt,…
Câu 4:
- Kẹp vật cưa phải đủ chặt.
- Lưỡi cưa căng vừa phải, không dùng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm bị vỡ.
- Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa nhẹ hơn và đỡ vật để vật không dơi vào chân.
- Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi mạnh vào cưa vì mạt cưa dễ bắn vào mắt.
Câu 5:
1. Mối ghép bu lông, ghép 2 chi tiết bằng:
- Bu lông
- Vòng đệm
- Đai ốc
2. Mối ghép vít cấy, ghép 2 chi tiết bằng:
- Vít cấy
- Vòng đệm
- Đai ốc
3. Mối ghép đinh vít, ghép 2 chi tiết bằng:
- Đinh vít
Câu 6:
Bánh răng 1 có số rưng là Z1, tốc độ quay n1, bánh răng 2 có số răng là Z2, tốc độ quay là n2 thì tỉ số truyền i:
\(i=\frac{n_{bd}}{n_d}=\frac{n_2}{n_1}=\frac{Z_1}{Z_2}\)
\(Hay\)\(n_2=n_1.\frac{Z_1}{Z_2}\)
Câu 7:
Nhiệt năng của than, khí đốt Đun nóng nước Hơi nước Làm quay Tua bin hơi Làm quay Máy phát điện Tạo ra Điện năng
CÂU 8 TRÙNG CÂU 2 NÊN MÌNH KHÔNG LÀM NHA BẠN. LÀM ƠN K MÌNH NHÉ.....
Hình vẽ bị che ô cuối cùng có chữ " điện năng " mong bạn bỏ qua
1 Trình bày các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí
2 sự khác nhau cơ bản của vật liệu kim loại và vật liệu phi kim loại ;kim loại đen và kim loại màu
3 các biện pháp an toàn khi cưa , dũa
4 tư thế và các thao tác cơ bản khi cưa
5 cách cầm dũa và thao tác cơ bản khi dũa
6 chi tiết máy là gì ? dấu hiệu nhận biết chi tiết máy ?
7 xích xe đạp và ổ bi có phải là chi tiết máy hay không? Vì sao? tại sao chiếc máy gồm nhiều chi tiết lắp ghép với nhau ?
8 Thế nào là mối ghép cố định? Phân loại mối ghép cố định? thế nào là mối ghép động?
9 Tại sao người ta không hàn chiếc quai vào nồi nhôm mà phải tán đinh ? Nêu đặc điểm và ứng dụng của mối ghép bằng hàn
10 Nêu đặc điểm và ứng dụng của mối ghép bằng đinh tán? Nêu sự khác nhau giữa mối ghép bằng then và mối ghép bằng chốt?
11 Kể tên các mối ghép động? Nêu cấu tạo , đặc điểm và cho ví dụ?
12 Mảnh vỡ máy có phải là chi tiết máy hay không ? Vì sao?
Hơn đề cương thế này :))
Cả cái dài thế này bọn nó ko làm đâu
Câu 1:Nêu cấu tạo và ứng dụng của bộ truyền động ma sát, truyền động đai
Câu 2:Nêu cấu tạo và ứng dụng của bộ chuyền động ăn khớp
Câu 3:Nêu đặc điểm và ứng dụng của khớp tịnh tiến
Câu 4:Nêu cấu tạo và ứng dụng của khớp quay
Ai làm đc cho 1000 like
Và nhanh lên, tui đang cần gấp =(
Câu 1: Trường hợp nào sau đây không có công cơ học?
A. Người lực sĩ đang đỡ quả tạ ở tư thế thẳng đứng.
B. Đầu tàu đang kéo các toa tàu chuyển động.
C. Người công nhân đang dùng ròng rọc kéo 1 vật lên cao.
D. Con bò đang kéo 1 chiếc xe đi trên đường.
Câu 2: Một quả dừa nặng 2,5kg rơi từ trên cây cách mặt đất 800cm. Công của trọng lực là bao nhiêu?
A. 200J; B. 2000J; C. 20J; D. 320J.
Câu 3: Động năng của một vật sẽ bằng không khi:
A. vật đứng yên so với vật làm mốc B. độ cao của vật so với mốc bằng không
C. khoảng cách giữa vật và vật làm mốc không đổi D. vật chuyển động đều.
Câu 4: Cơ năng của một vật càng lớn thì:
A. động năng của vật cũng càng lớn
B. thế năng hấp dẫn của vật cũng càng lớn.
C. thế năng đàn hồi của vật cũng càng lớn
D. khả năng sinh công của vật càng lớn.
Câu 5: Một viên đạn đang bay trên cao, những dạng năng lượng mà viên đạn có được là:
A. Động năng và thế năng B. Động năng và nhiệt lượng C. Thế năng và cơ năng D. Động năng, thế năng và nhiệt năng
Câu 6: Lực cản của không khí và ma sát tác dụng lên ô tô là 200N. Công suất của động cơ 2,5kW. Một ô tô đi trên đường với vận tốc đều là:
A. v = 45km/h B. v = 30km/h C. v = 35km/h D. v = 40km/h
Câu 7: Một máy cơ trong 1h sản sinh ra một công là 330kJ, vậy công suất của máy cơ đó là:
A. P = 92,5W B. P = 91,7W
C. P = 90,2W D. P = 97,5W
Câu 8: Một máy cơ có công suất P = 160W, máy đã sinh ra công A= 720kJ. Vậy thời gian máy đã hoạt động là:
A. 1 giờ B. 1 giờ 5 phút C. 1 giờ 10 phút D. 1 giờ 15 phút
Câu 9: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào cơ năng của các vật bằng nhau ? Chọn phương án đúng.
A. Hai vật ở cùng một độ cao so với mặt đất
B. Hai vật ở các độ cao khác nhau so với mặt đất
C. Hai vật chuyển động với các vận tốc khác nhau
D. Hai vật chuyển động cùng một vận tốc,cùng một độ cao và có cùng khối lượng
Câu 10: Một vật được xem là có cơ năng khi vật đó
A. có trọng lượng lớn.
B. có khối lượng lớn.
C. có khả năng thực hiện công.
D. chịu tác dụng của một lực lớn
câu 1 các thành phần của máu, huyết tương và các loại bach cầu
câu 2 các phòng tuyến bảo vệ cơ thể của bạch cầu
câu 3 hoạt động tiêu hóa chủ yếu ở ruột non là j
câu 4 1 ng bị triệu chứng thiếu axit trg dạ dày thì sự tiêu hóa ở ruột non có thể thế nào
câu 5 trình bày cấu tạo dạ dày
câu 6 hãy gthik nghĩ đen về mặt sinh học câu thành ngữ nhau kĩ no lâu
sinh học 8
CÂU 1: "họ đã về chầu thượng đế" sử dụng biện pháp tu từ nói giảm nói tránh. Cho biết tác dụng của biện pháp nghệ thuật đó
CÂU 2 từ văn bản " cô bé bán diêm" và ":chiếc lá cuối cùng" hãy viết một đoạn văn bày tỏ cảm xúc, suy nghĩ của em về hạnh phúc khi được sống trong tình yêu thương. ( cái này tìm ý thoy nhá)
CÂU 3 : " hai người giằng co nhau, du đẩy nhau, rồi ai nấy đều buông gậy ra, áp vào vật nhau" có phải là câu ghép ko?
Câu 8: Nêu cấu tạo và nguyên tắc của bình thông nhau?Câu 15: Một vật móc vào 1 lực kế, ngoài không khí lực kế chỉ 5N. Khi nhúng chìm vật vào trong nước lực kế chỉ 4,6N. Biết trọng lượng riêng của nước là 10300N/m3. Tính thể tích của vật?
_Cấu tạo:Bình có hai hay nhiều nhánh thông nhau ở đáy
_Nguyên tắc hoạt động:Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên thì mực mặt thoáng của chất lỏng ở các nhánh luôn luôn cao bằng nhau.
_ Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật là:
5-4,6=0,4 (N)
Thể tích của vật là:
V=Fa/d = 0,4 / 10300 = 1/25750 ≈ 3,883495146x10-5
Câu 1: Cho các dữ kiện sau:
(1) Natri clorua rắn (muối ăn);
(2) Dung dịch natri clorua (hay còn gọi là nước muối);
(3) Sữa tươi;
(4) Nhôm;
(5) Nước;
(6) Nước chanh.
Dãy chất tinh khiết là:
A. (1), (3), (6). B. (2), (3), (6).
C. (1), (4), (5). D. (3), (6).
Câu 2: Dãy nào sau đây là hỗn hợp chất?
A. nước xốt, nước đá, đường. B. nước xốt, nước biển, dầu thô.
C. đinh sắt, đường, nước biển. D. dầu thô, nước biển, đinh sắt.
Câu 3: Những nhận xét nào sau đây đúng?
A. Xăng, khí nitơ, muối ăn, nước tự nhiên là hỗn hợp.
B. Sữa, không khí, nước chanh, trà đá là hỗn hợp.
C. Muối ăn, đường, khí cacbonic, nước cất là chất tinh khiết.
D. Nước đường chanh, khí oxi, nước muối, cafe sữa là hỗn hợp
Câu 4: Vì sao nói khối lượng của hạt nhân cũng là khối lượng của nguyên tử?
A. Vì khối lượng hạt nhân bằng khối lượng nguyên tử.
B. Vì điện tích hạt nhân bằng điện tích ở vỏ nguyên tử.
C. Vì khối lượng electron không đáng kể.
D. Vì khối lượng nơtron không đáng kể.
Câu 5: Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Điện tích của electron bằng điện tích của nơtron.
B. Khối lượng của proton bằng khối lượng của electron.
C. Điện tích của proton bằng điện tích của nơtron.
D. Proton mang điện tích dương, electron mang điện âm, nơtron không mang điện.
Câu 6: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Điện tích của electron bằng điện tích của nơtron.
B. Khối lượng của proton xấp xỉ bằng khối lượng của electron.
C. Trong nguyên tử số proton bằng số electron.
D. Khối lượng của nguyên tử được phân bố đều trong nguyên tử.
Câu 7: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và ...(1)... về điện.
Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi ...(2)... mang ...(3)...”
A. (1): trung hòa; (2): hạt nhân; (3): điện tích âm.
B. (1): trung hòa; (2): một hay nhiều electron; (3): không mang điện.
C. (1): không trung hòa; (2): một hạt electron; (3): điện tích dương.
D. (1): trung hòa; (2): một hay nhiều electron; (3): điện tích âm.
Câu 8: Nguyên tử Ca so với nguyên tử O nặng hơn hay nhẹ hơn?
A. nặng hơn 0,4 lần. B. nhẹ hơn 2,5 lần.
C. nhẹ hơn 0,4 lần. D. nặng hơn 2,5 lần.
Câu 9: Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên
tố nào sau đây?
A. Ca. B. Br. C. Fe. D. Mg.
Câu 10: 7 nguyên tử X nặng bằng 2 nguyên tử sắt. X là
A. O B. Zn. C. Fe. D. Cu.
vl
lobbbbb
Câu 1: Cho các dữ kiện sau:
(1) Natri clorua rắn (muối ăn);
(2) Dung dịch natri clorua (hay còn gọi là nước muối);
(3) Sữa tươi;
(4) Nhôm;
(5) Nước;
(6) Nước chanh.
Dãy chất tinh khiết là:
A. (1), (3), (6). B. (2), (3), (6).
C. (1), (4), (5). D. (3), (6).
Câu 2: Dãy nào sau đây là hỗn hợp chất?
A. nước xốt, nước đá, đường. B. nước xốt, nước biển, dầu thô.
C. đinh sắt, đường, nước biển. D. dầu thô, nước biển, đinh sắt.
Câu 3: Những nhận xét nào sau đây đúng?
A. Xăng, khí nitơ, muối ăn, nước tự nhiên là hỗn hợp.
B. Sữa, không khí, nước chanh, trà đá là hỗn hợp.
C. Muối ăn, đường, khí cacbonic, nước cất là chất tinh khiết.
D. Nước đường chanh, khí oxi, nước muối, cafe sữa là hỗn hợp
Câu 4: Vì sao nói khối lượng của hạt nhân cũng là khối lượng của nguyên tử?
A. Vì khối lượng hạt nhân bằng khối lượng nguyên tử.
B. Vì điện tích hạt nhân bằng điện tích ở vỏ nguyên tử.
C. Vì khối lượng electron không đáng kể.
D. Vì khối lượng nơtron không đáng kể.
Câu 5: Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Điện tích của electron bằng điện tích của nơtron.
B. Khối lượng của proton bằng khối lượng của electron.
C. Điện tích của proton bằng điện tích của nơtron.
D. Proton mang điện tích dương, electron mang điện âm, nơtron không mang điện.
Câu 6: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Điện tích của electron bằng điện tích của nơtron.
B. Khối lượng của proton xấp xỉ bằng khối lượng của electron.
C. Trong nguyên tử số proton bằng số electron.
D. Khối lượng của nguyên tử được phân bố đều trong nguyên tử.
Câu 7: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và ...(1)... về điện.
Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi ...(2)... mang ...(3)...”
A. (1): trung hòa; (2): hạt nhân; (3): điện tích âm.
B. (1): trung hòa; (2): một hay nhiều electron; (3): không mang điện.
C. (1): không trung hòa; (2): một hạt electron; (3): điện tích dương.
D. (1): trung hòa; (2): một hay nhiều electron; (3): điện tích âm.
Câu 8: Nguyên tử Ca so với nguyên tử O nặng hơn hay nhẹ hơn?
A. nặng hơn 0,4 lần. B. nhẹ hơn 2,5 lần.
C. nhẹ hơn 0,4 lần. D. nặng hơn 2,5 lần.
Câu 9: Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên
tố nào sau đây?
A. Ca. B. Br. C. Fe. D. Mg.
Câu 10: 7 nguyên tử X nặng bằng 2 nguyên tử sắt. X là
A. O B. Zn. C. Fe. D. Cu.
Bảng xếp hạng