Câu 1: Đặc điểm nào không đúng với quá trình đô thị hóa ở Nam Mĩ?<...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Đặc điểm nào không đúng với quá trình đô thị hóa ở Nam Mĩ?

A. Tốc độ đô thị hóa dẫn đầu thế giới

B. Tỉ lệ dân đô thị chiếm 75%

C. Đô thị hóa gắn liền với sự phát triển của nền kinh tế

D. Các đô thị lớn tập trung ven biển

Câu 2: Thành phần dân cư chủ yếu ở Trung và Nam Mỹ hiện nay là:

A. Anh điêng        B. Exkimo  C. Người gốc Âu            D. Người lai.

Câu 3: Vùng nào thưa dân nhất (mật độ dân số thấp nhất) Trung và Nam Mĩ?

   A. Vùng cửa sông.                C. Vùng núi An-đét và trên các cao nguyên.

   B. Vùng ven biển.                 D. Vùng đồng bằng sông A-ma-dôn.

Câu 4: Trung và Nam Mĩ có tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số vào loại:

A. Cao (> 1,7%).   B. Trung bình (1% - 1,7%).    C. Thấp (0 - 1%).           D. Rất thấp (<0%)

Câu 5: Xao Pao-lô là thành phố đông dân nhất Nam Mĩ, thuộc nước nào?

A. Ac-hen-ti-na      B. Bra-xin           C. Vê-nê-xu-ê-la                     D. Pa-ra-goay

Câu 6: Lễ hội Các na-van diễn ra hàng năm ở nước nào thuộc Nam Mĩ?

A. Ac-hen-ti-na.    B. Bra-xin.          C. Vê-nê-xu-ê-la.            D. Pa-ra-goay.

Câu 7: Tốc độ đô thị hóa nhanh ở Trung và Nam Mĩ là hệ quả của:

A. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh.                               B. Trình độ công nghiệp hóa cao.

C. Đô thị hóa tự phát, kinh tế còn chậm phát triển.                D. Độ thị hóa có quy hoạch.

Câu 8: Cu-ba là quốc gia nổi tiếng với cây trồng nào?

A. Cà phê             B. Cao su             C. Mía                  D. Lúa mì

Câu 9: Nước có sản lượng cá biển lớn nhất Nam Mĩ:

   A. Cô-lôm-bi-a. B. Chi-lê.    C. Xu-ri-nam.       D. Pê-ru.

Câu 10: Do lệ thuộc vào nước ngoài nên ngành trồng trọt ở nhiều nước Trung và Nam Mĩ mang tính chất:

   A. Đa da hóa cây trồng.                          B. Độc canh.

   C. Đa phương thức sản xuất.                   D. Tiên tiến, hiện đại.

Câu 11: Trên sườn núi Trung An-đét, người ta nuôi:

A. Bò thịt, cừu.              B. Cừu, dê.           C. Dê, bò sữa.                D. Cừu, lạc đà Lama.

Câu 12: Đại điền trang thuộc sở hữu của các đại địa chủ, họ chỉ chiếm chưa tới 5% dân số nhưng sở hữu bao nhiêu phần nhiêu diện tích đất canh tác?

A. 30%                 B. 40%                 C. 50%                           D. 60%

Câu 13: Thành phần nào chiếm nhiều diện tích đất trồng nhất ở Trung và Nam Mĩ?

   A. Các công ti tư bản nước ngoài.                     B. Các đại điền chủ.

   C. Các hộ nông dân.                                          D. Các hợp tác xã.

Câu 14: Các nước Nam Mĩ phải nhập khẩu sản phẩm nào dưới đây?

A. Cà phê             B. Bông.               C. Mía.                 D. Lương thực.

Câu 15: Ngành công nghiệp chủ yếu của các nước trong vùng Ca-ri-bê là:

A. Khai khoáng                                                             B. Dệt

C. Chế biến thực phẩm và sơ chế nông sản                             D. Khai thác dầu mỏ

Câu 16: Khối thị trường chung Mec-cô-xua thành lập năm nào?

  A. Năm1990.               B. Năm 1991.       C. Năm 1995.       D. Năm 2000.

Câu 17: Các nước ở khu vực An-đét và eo đất Trung Mĩ phát triển mạnh ngành:

   A. Công nghiệp cơ khí chế tạo.                B. Công nghiệp lọc dầu.

   C. Công nghiệp khai khoáng.                            D. Công nghiệp thực phẩm.

Câu 18: Các nước công nghiệp mới ở khu vực Trung và Nam Mĩ là:

   A. Bra-xin, Pa-na-ma, Chi-lê.                            B. Chi-lê, U-ru-goay, Pa-ra-goay.

   C. Bra-xin, Vê-nê-xu-ê-la, Pa-na-ma.      D. Bra-xin, Chi-lê, Vê-nê-xu-ê-la.

Câu 19: Cho biết Trung và Nam Mĩ không có kiểu khí hậu nào sau đây

A. Xích đạo             B. Nhiệt đới, cận nhiệt đới   C. Ôn đới                      D. Cận cực

Câu 20: Dãy núi cao, đồ sộ nhất Nam Mỹ là:

A. Andet                B. Coocdie             C. Atlat        D. Himalaya.

Câu 21:  Rừng xích đạo xanh quanh năm phát triển chủ yếu ở đồng bằng nào?

A. Ô-ri-nô-cô                B. Pam-pa    C. A-ma-dôn                 D. Lap-la-ta

Câu 22: Sông A-ma-dôn là một con sông dài nhất châu Mĩ nằm ở:

 A. Bắc Mĩ.           B. Trung Mĩ.        C. Nam Mĩ.                    D. Bắc Phi

Câu 23: Ở eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti có rừng:

A. Xích đạo.         B. Cận xích đạo.  C. Rừng rậm nhiệt đới.   D. Rừng ôn đới.

Câu 24: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:

   A. Cận nhiệt đới.                  B. Ôn đới.            C. Hoang mạc.      D. Hàn đới.

Câu 25: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:

A. Phân hóa đa dạng                                       B. Phân hoá theo chiều bắc-nam

C. Phân hoá theo chiều Tây Đông                  D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng 

Câu 26: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:

A. 1                      B. 2                      C. 3                                D. 4

Câu 27: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông, lần lượt, có:

  A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.             B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.

   C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.            D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi già.

Câu 28: Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là:

   A. Vùng núi cổ A-pa-lát.               B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.

   C. Đồng bằng Trung tâm.              D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.

Câu 29: Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng:

   A. Đông – Tây.                              B. Bắc – Nam.

   C. Tây Bắc – Đông Nam.               D. Đông Bắc – Tây Nam.

Câu 30:  Cho biết hệ thống Cooc-đi-e nằm ở phía nào của Bắc Mĩ? 

A. Đông                         B. Tây                  C. Nam                          D. Bắc

Câu 31: Sự khác biệt về khí hậu giữa phần tây và phần đông kinh tuyến 100 độ T là do:

A. Vị trí            B. Khí hậu         C. Địa hình                  D. Ảnh hưởng các dòng biển 

Câu 32: Miền núi Cooc-đi-e cao trung bình:

A. 1000-2000m             B. 2000-3000m    C. 3000-4000m              D. Trên 4000m

Câu 33: Diện tích của châu Nam Cực là:

   A. 10 triệu km2                   B. 12 triệu km2.    C. 14,1 triệu km2.          D. 15 triệu km2

Câu 34: Điều nào không đúng về châu Nam Cực

A. Có nhiều tài nguyên khoáng sản nhất    B. Là châu lục duy nhất chưa có dân cư sinh sống

C. Nơi có gió bão nhiều nhất thế giới                   D. Lạnh giá nhất

Câu 35: Châu Nam Cực không tiếp giáp với đại dương nào?

A. Ấn Độ Dương           B. Thái Bình Dương                C. Đại Tây Dương        D. Bắc Băng Dương

Câu 36: Châu Nam Cực nằm trong khoảng vị trí nào?

A. Vòng cực nam - cực nam                        B. Chí tuyến nam – vòng cực nam.

C. Vòng cực bắc – cực bắc                          D. Xích đạo – cực nam.

 Câu 37: Châu Đại dương nằm giữa hai đại dương nào?

A. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương         B. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương

C. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương       D. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương.

Câu 38: Phần lớn các đảo và quần đảo của châu Đại Dương có khí hậu:

   A. Nóng, ẩm và khô.                               B. Nóng, ẩm và điều hòa.

   C. Nóng, khô và lạnh.                             D. Khô, nóng và ẩm.

Câu 39: Niu Di-len là đảo:

A. San hô             B. Lục địa             C. Núi lửa             D. Đảo đá

Câu 40: Các nước có nền kinh tế nhất châu Đại Dương là:

   A. Ô-xtray-li-a và Niu Di-len.

   B. Niu Di-len và Pa-pua-niu-ghi-nê.

   C. Ô-xtray-li-a và Pa-pua-niu-ghi-nê.

   D. Niu Di-len và Dac-Uyn.

1
25 tháng 3 2021

Câu 1 : C. Đô thị hóa gắn liền với sự phát triển của nền kinh tế

Câu 2. d.Người lai

Câu 3 :  D. Vùng đồng bằng sông A-ma-dôn.

Câu 4 : A. Cao (> 1,7%).

Câu 5 :  B. Bra-xin      

Câu 6 : B. Bra-xin.    

Câu 7 : C. Đô thị hóa tự phát, kinh tế còn chậm phát triển.

Câu 8 :  C. Mía              

Câu 9 :  D. Pê-ru.

Câu 10 :  B. Độc canh.

Câu 11 :  D. Cừu, lạc đà Lama.

Câu 12 :  D. 60%

Câu 13 : B. Các đại điền chủ.

Câu 14 : D. Lương thực.

Câu 15 : C. Chế biến thực phẩm và sơ chế nông sản

Caau16 : B. Năm 1991.

Câu 17 : C. Công nghiệp khai khoáng.     

Câu 18 : A. Bra-xin, Pa-na-ma, Chi-lê.  

Câu 19 :  D. Cận cực

Câu 20 : Andet

Câu 21: C. A-ma-dôn 

Câu 22: C. Nam Mĩ.   

Câu 23: C. Rừng rậm nhiệt đới. 

Câu 24:  B. Ôn đới.

Câu 25: D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng 

Câu 26: C. 3     

Câu 27: C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.    

Câu 28:  B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.

Câu 29:   B. Bắc – Nam.

Câu 30: B. Tây  

Câu 31:   B. Khí hậu 

Câu 32:   C. 3000-4000m   

Câu 33: C. 14,1 triệu km2.  

Câu 34: A. Có nhiều tài nguyên khoáng sản nhất  

Câu 35:   D. Bắc Băng Dương

Câu 36: A. Vòng cực nam - cực nam

 Câu 37 : A. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương  

 

Câu 38: 

B. Nóng, ẩm và điều hòa. 

Câu 39 : 

 D. Đảo đá

Câu 40 : A. Ô-xtray-li-a và Niu Di-len.

                                                                            _Hok tốt _

Câu1: Dân số thế giới năm 2001 là bao nhiêu người, Tháp dân số cho biết điều gì? Câu2: Nêu đặc điểm phân bố dân cứ trên thế giới, Căn cứ vào số liệu nào để biết sự phân bố dân cứ trên bản đồ? Câu3: Đô thị hóa là gì, nêu đặc điểm quần cư đô thị? Câu4: Đới nóng có vị trí và đặc điểm khí hậu như thế nào? Câu5: Nêu đặc điểm khí hậu, thực vật ở môi trường...
Đọc tiếp

Câu1: Dân số thế giới năm 2001 là bao nhiêu người, Tháp dân số cho biết điều gì?

Câu2: Nêu đặc điểm phân bố dân cứ trên thế giới, Căn cứ vào số liệu nào để biết sự phân bố dân cứ trên bản đồ?

Câu3: Đô thị hóa là gì, nêu đặc điểm quần cư đô thị?

Câu4: Đới nóng có vị trí và đặc điểm khí hậu như thế nào?

Câu5: Nêu đặc điểm khí hậu, thực vật ở môi trường nhiệt đới

Câu 6: Nêu đặc điểm khí hậu, Thực vật ở môi trường nhiệt đới gió mùa?

Câu 7: Nêu đặc điểm khí hậu thực ở môi trường xích đạo ẩm?

Câu 8: Nêu đặc điểm vị trí, khí hậu, thực vật của môi trường ôn đới?

Cau 9: Nêu nguyên nhân, hậu quả và biện pháp khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường ở đới ôn hòa?

Câu 10: Nguyên nhân nào làm cho hoang mạc ở châu Á, châu Phi chiếm diện tích khá rộng lớn?

8
26 tháng 10 2021

C1: Dân số năm 2001 là 6,16 tỉ người. 

Tháp tuổi cho ta biết:

- Kết cấu theo độ tuổi của dân số: có bao nhiêu người ở từng lớp tuổi và từng nhóm tuổi.

- Kết cấu theo giới tính của dân số: có bao nhiêu nam, nữ ở tầng lớp ở từng lớp tuổi và từng nhóm tuổi.
C2: Sự phân bố thế giới không đồng đều . 
Căn cứ vào số liệu mật độ dân số
để biết sự phân bố dân cư trên bản đồ
C3

 

I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý đúng nhất trong các câu sau:1. Nước nào ở khu vực Trung và Nam Mĩ có lãnh thổ nằm hoàn toàn trong nội địa?A. Pê-Ru.                    B. Ac-hen-ti-na.                  C. Bô-li-vi-a.               D. Bra-xin.             2. Dân cư Trung và Nam Mĩ chủ yếu là người lại giữaA. người Tây Ban Nha, Bồ Đồ Nha với người gốc Phi....
Đọc tiếp

I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý đúng nhất trong các câu sau:

1. Nước nào ở khu vực Trung và Nam Mĩ có lãnh thổ nằm hoàn toàn trong nội địa?

A. Pê-Ru.                    B. Ac-hen-ti-na.                  C. Bô-li-vi-a.               D. Bra-xin.            

2. Dân cư Trung và Nam Mĩ chủ yếu là người lại giữa

A. người Tây Ban Nha, Bồ Đồ Nha với người gốc Phi.

B. người Tây Ban Nha, Bồ Đồ Nha với người Anh Điêng.

C. người da đen châu Phi với người Tây ban Nha và Bồ đồ Nha.

D. người gốc Phi và người Anh Điêng với người Tây Ban Nha và Bồ Đồ Nha.

3. Đâu không phải là nguyên nhân làm cho vùng đồng bằng A-ma-dôn dân cư thưa thớt?

A. Rừng rậm phát triển.                                       B. Giao thông khó khăn.

C. Diện tích rộng lớn, đất đai màu mỡ.               D. Tài nguyên chưa được khai thác hợp lí.                        

4. Quá trình đô thị hóa ở Trung và Nam Mĩ khác với Bắc Mĩ

A. đô thị hóa còn chậm, kinh tế phát triển nhanh.

B. đô thị hóa nhanh trong khi kinh tế còn chậm phát triển.

C. đô thị hóa nhanh chưa gắn với quá trình công nghiệp hóa.

D. đô thị hóa không tương xứng với quá trình công nghiệp hóa.

5. Ý nào sau đây không phải là những vấn đề xã hội nảy sinh do đô thị hóa ở Trung và Nam Mĩ?

A. Bùng nổ dân số.                                             B. Đời sống khó khăn.

C. Ô nhiễm môi trường.                                      D. Thiếu chỗ ở, thiếu việc làm.

6. Biện pháp chủ yếu để hạn chế tốc độ đô thị hóa ở các nước Trung và Nam Mĩ là

A. phát triển kinh tế.                                            B. quan tâm đến môi trường.                                                            C. nâng cao đời sống nhân dân.                           D. thực hiện tốt chính sách dân số.

II. Trả lời câu hỏi:

Nêu những biện pháp hạn chế tốc độ đô thị hóa ở Trung và Nam Mĩ.

 

1
23 tháng 2 2021

1.C

2.D

3.C

4. B 

5.A

6.D

bài 2:

             BIỆN PHÁP:

Giảm tỉ lệ ra tăng dân số (kế hoạch hóa gia đình ,tuyên truyền cho mọi người )

Nâng cao dân trí

Phát triển kinh tế

nâng cao đời sống nhân dân

Câu 1:Năm 2001 dân số Bắc Mĩ là bao nhiêu?Câu 2:Mật độ dân số phía bắc của Bắc Mĩ là bao nhiêu?Câu 3:Phía Nam Bắc Mĩ  dân  tập trung đông là do:Câu 4:Nền nông nghiệp Bắc Mĩ phát triển là do: Câu 5:Bắc Mĩ ngành nào sau đây đứng hàng đầu thế giới?Câu 6:Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ thành lập năm nào:Câu 7:Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ gồmCâu 8:Khu vực Trung và Nam Mĩ có diện...
Đọc tiếp

Câu 1:Năm 2001 dân số Bắc Mĩ là bao nhiêu?

Câu 2:Mật độ dân số phía bắc của Bắc Mĩ là bao nhiêu?

Câu 3:Phía Nam Bắc Mĩ  dân  tập trung đông là do:

Câu 4:Nền nông nghiệp Bắc Mĩ phát triển là do:

Câu 5:Bắc Mĩ ngành nào sau đây đứng hàng đầu thế giới?

Câu 6:Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ thành lập năm nào:

Câu 7:Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ gồm

Câu 8:Khu vực Trung và Nam Mĩ có diện tích

Câu 9:Nam Mĩ có mấy khu vực địa hình?

Câu 10:Tại sao đồng bằng Amadon ít người sinh sống?

Câu 11:Sự khác nhau giữa  lục địa Nam Mĩ với khí hậu trung Mĩ và quần đảo Ăng ti là

Câu 12:Cho biết tỉ lệ gia tăng tự nhiên ở Trung và Nan Mĩ  là bao nhiêu?

Câu 13:Dân cư trung và nam Mĩ tập trung chủ yếu ở?

Câu 14:Tỉ lệ dân đô thị ở trung và nam mĩ chiếm khoảng

Câu 15:Những vấn đề xã hội nảy sinh do đô thị hóa tự phát ở trung và nam mĩ.

Câu 16:Đại điền chủ chiếm bao nhiêu % dân số ở Trung và Nam Mĩ?

Câu 17:Sự bất hợp trong chế độ sở hữu ruộng đất ở trung và nam mĩ thế hiện ở chỗ

Câu 18:Khối thị trường chung Mec-cô-xua thành lập năm

Câu 19:Diện tích của Châu Nam Cực là bao nhiêu?

Câu 20:Tại sao Châu Nam Cực là châu lục lạnh nhất thế giới?

mấy bạn giúp mình nhe mình cảm ơn mn 

0
10 tháng 3 2022

Đặc điểm của dãy núi Apalat không phải là:

A. Dãy núi cổ, tương đối thấp

B. Chạy theo hướng tây bắc- đông nam

C. Phần bắc cao 400-500 m, phần nam cao 1000-1500m

D. Chứa nhiều than và sắt

10 tháng 3 2022

Chọn A

22 tháng 3 2021

TUI BT CÁI NÀY NHUWG VIẾT MỎI THẤY MỒ=)))

D. Dân số đông, thiếu việc làm

@Bảo

#Cafe

 Đáp án nào nói đúng nhất vị trí của đới nóng?A: Nằm khoảng từ 50B đến 50N.B: Nằm trong khoảng từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.C: Nằm trong khoảng từ 2 chí tuyến đến 2 vòng cực.D: Nằm trong khoảng từ 2 vòng cực  đến 2 cực.Đáp án nào nói đúng nhất vị trí của ôn hòa?A: Nằm khoảng từ 50B đến 50N.B: Nằm trong khoảng từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.C: Nằm trong khoảng từ 2...
Đọc tiếp

 Đáp án nào nói đúng nhất vị trí của đới nóng?

A: Nằm khoảng từ 50B đến 50N.

B: Nằm trong khoảng từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.

C: Nằm trong khoảng từ 2 chí tuyến đến 2 vòng cực.

D: Nằm trong khoảng từ 2 vòng cực  đến 2 cực.

Đáp án nào nói đúng nhất vị trí của ôn hòa?

A: Nằm khoảng từ 50B đến 50N.

B: Nằm trong khoảng từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.

C: Nằm trong khoảng từ 2 chí tuyến đến 2 vòng cực.

D: Nằm trong khoảng từ 2 vòng cực  đến 2 cực.

Đáp án nào nói đúng nhất vị trí của đới lạnh?

A: Nằm khoảng từ 50B đến 50N.

B: Nằm trong khoảng từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.

C: Nằm trong khoảng từ 2 chí tuyến đến 2 vòng cực.

D: Nằm trong khoảng từ 2 vòng cực  đến 2 cực.

 Đặc điểm nào nói đúng nhất về môi trường xích đạo ẩm?

A: Nhiệt độ cao quanh năm, có sự thay đổi theo mùa, mưa từ 500 đến 1500mm/năm, chủ yếu vào mùa mưa.

B: Nhiệt độ cao TB trên 200c, nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn ra thất thường.

C: Nhiệt độ cao TB trên 250c, biên độ nhiệt trong năm rất nhỏ < 30c, mưa quanh năm, độ ẩm trên 80%.

D: Ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm, thảm thực vật chủ yếu là rừng lá rộng.

Đặc điểm nào nói đúng nhất về môi trường ôn đới hải dương?

A: Nhiệt độ cao quanh năm, có sự thay đổi theo mùa, mưa từ 500 đến 1500mm/năm, chủ yếu vào mùa mưa.

B: Nhiệt độ cao TB trên 200c, nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn ra thất thường.

C: Nhiệt độ cao TB trên 250c, biên độ nhiệt trong năm rất nhỏ < 30c, mưa quanh năm, độ ẩm trên 80%.

D: Ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm, thảm thực vật chủ yếu là rừng lá rộng.

Đặc điểm nào nói đúng nhất về môi trường nhiệt đới?

A: Nhiệt độ cao quanh năm, có sự thay đổi theo mùa, mưa từ 500 đến 1500mm/năm, chủ yếu vào mùa mưa.

B: Nhiệt độ cao TB trên 200c, nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn ra thất thường.

C: Nhiệt độ cao TB trên 250c, biên độ nhiệt trong năm rất nhỏ < 30c, mưa quanh năm, độ ẩm trên 80%.

D: Ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm, thảm thực vật chủ yếu là rừng lá rộng.

Đặc điểm nào nói đúng nhất về môi trường nhiệt đới gió mùa?.

A: Nhiệt độ cao quanh năm, có sự thay đổi theo mùa, mưa từ 500 đến 1500mm/năm, chủ yếu vào mùa mưa.

B: Nhiệt độ cao TB trên 200c, nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn ra thất thường.

C: Nhiệt độ cao TB trên 250c, biên độ nhiệt trong năm rất nhỏ < 30c, mưa quanh năm, độ ẩm trên 80%.

D: Ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm, thảm thực vật chủ yếu là rừng lá rộng.

Đặc điểm nào nói đúng nhất về môi trường ôn đới lục địa?.

A: Nhiệt độ cao quanh năm, có sự thay đổi theo mùa, mưa từ 500 đến 1500mm/năm, chủ yếu vào mùa mưa.

B:  Lựng mưa giảm dần, mùa hạ nóng, mùa đôgn lạnh, có nhiều tuyết rơi. Thảm thực vật là rừng hỗn giao và rừng lá kim.

C: Nhiệt độ cao TB trên 250c, biên độ nhiệt trong năm rất nhỏ < 30c, mưa quanh năm, độ ẩm trên 80%.

D: Ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm, thảm thực vật chủ yếu là rừng lá rộng.

Đặc điểm nào nói đúng nhất về môi trường Địa trung hải?.

A: Mùa hạ nóng và khô, mùa đông ấm áp, mưa vào mùa thu - đông. Thảm thực vật là rừng cây bụi gai và lá cứng.

B:  Lựng mưa giảm dần, mùa hạ nóng, mùa đông lạnh, có nhiều tuyết rơi. Thảm thực vật là rừng hỗn giao và rừng lá kim.

C: Nhiệt độ cao TB trên 250c, biên độ nhiệt trong năm rất nhỏ < 30c, mưa quanh năm, độ ẩm trên 80%.

D: Ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm, thảm thực vật chủ yếu là rừng lá rộng.

 Đặc điểm nào nói đúng nhất về môi trường Đới lạnh?.

A: Mùa hạ nóng và khô, mùa đông ấm áp, mưa vào mùa thu - đông. Thảm thực vật là rừng cây bụi gai và lá cứng.

B:  Lựơng mưa giảm dần, mùa hạ nóng, mùa đông lạnh, có nhiều tuyết rơi. Thảm thực vật là rừng hỗn giao và rừng lá kim.

C: Mùa đông rất dài, hiếm khi thấy mặt trời và thường có bão tuyết dữ dội kèm theo cái lạnh cắt da cắt thịt.

D: Ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm, thảm thực vật chủ yếu là rừng lá rộng.

 Đặc điểm nào nói đúng nhất về sự thích nghi của thực vật ở môi trường hoang mạc?

A: Rút ngắn chu kì sinh trưởng và sự tự thoát hơi nước .

B: Lá biến thành gai, thân bọc sáp.

C: Bộ rễ  to và dài.

D: Rút ngắn chu kì sinh trưởng và sự tự thoát hơi nước. Lá biến thành gai, thân bọc sáp hoặc có bộ rễ  to và dài.

Đặc điểm nào nói đúng nhất về đặc điểm môi trường hoang mạc?

A: Mùa đông rất dài, hiếm khi thấy mặt trời và thường có bão tuyết dữ dội kèm theo cái lạnh cắt da cắt thịt..

B: Khí hậu vô cùng khô hạn, lượng ,mưa vô cùng ít ỏi, lượng bốc hơi lớn .

C: Mùa hạ nóng và khô, mùa đông ấm áp, mưa vào mùa thu - đông. Thảm thực vật là rừng cây bụi gai và lá cứng.

D: Ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm, thảm thực vật chủ yếu là rừng lá rộng.

Đặc điểm nào nói đúng nhất về đặc điểm môi trường vùng núi?

A: Mùa đông rất dài, hiếm khi thấy mặt trời và thường có bão tuyết dữ dội kèm theo cái lạnh cắt da cắt thịt..

B: Khí hậu vô cùng khô hạn, lượng ,mưa vô cùng ít ỏi, lượng bốc hơi lớn .

C: Khí hậu và thảm thực vật thay đổi rõ rệt theo độ cao của núi và sườn núi.

D: Rừng phát triển cũng như nhiệt độ, độ ẩm mọi nơi như nhau.

Đặc điểm nào nói đúng nhất về đặc điểm biển và đại dương?

A: Mùa đông rất dài, hiếm khi thấy mặt trời và thường có bão tuyết dữ dội kèm theo cái lạnh cắt da cắt thịt.

B: Khí hậu và thảm thực vật thay đổi rõ rệt theo độ cao của núi và sườn núi

C: Các biển và đại dương thường thông với nhau, nhưng mỗi đại dương lại có sự khác nhau về diện tích và độ sâu.

D: Mùa đông rất dài, hiếm khi thấy mặt trời và thường có bão tuyết dữ dội kèm theo cái lạnh cắt da cắt thịt.

 Đặc điểm của môi trường nhiệt đới là:

A. Nhiệt độ cao, mưa theo mùa gió.

B. Nhiệt độ cao, mưa nhiều quanh năm

C. Nhiệt độ cao, càng về chí tuyến mưa càng ít

D. Nhiệt độ TB, mưa tùy nơi

 Cảnh quan nào sau đây mô tả đặc điểm môi trường xích đạo ẩm:

A. Đồng cỏ, cây bụi, sư tử, ngựa vằn...

B. Cây nhiều tầng râm rập, xanh tốt.

C. Mùa khô cây rụng lá, mùa mưa cây xanh tốt.

D. Đất khô cằn, cây xương rồng cây bụi gai.

 

0

Những hậu quả của bùng nổ dân số:

A. Kinh tế châm phát triển, ô nhiễm môi trường

B. Chăm sóc y tế kém, dân trí thấp

C. Thất nghiệp, đói nghèo, tệ nạn xã hội

D. Tất cả các ý đầu đúng

#Y/n

6 tháng 11 2021

Những hậu quả của bùng nổ dân số:

A. Kinh tế châm phát triển, ô nhiễm môi trường

B. Chăm sóc y tế kém, dân trí thấp

C. Thất nghiệp, đói nghèo, tệ nạn xã hội

D. Tất cả các ý đầu đúng

Câu 1: Xác định vị trí của MT đới lạnh - Đới lạnh nằm khoảng từ hai vòng cực về hai cựcCâu 2 : Tinh chất khắc nghiệt của khí hậu đới lạnh- Khí hậu vô cùng lạnh lẽo, nhiệt độ trung bình luôn dưới 10 độ C,gió đông cực, mùa hạ ngắn ít khi đến 10 đô C. Lượng mưa trung bình dưới 500mm, mưa dạng tuyết rơi.Câu 3 : Giải thích vì sao các loại động vật ,thực vật thích...
Đọc tiếp

Câu 1: Xác định vị trí của MT đới lạnh

- Đới lạnh nằm khoảng từ hai vòng cực về hai cực

Câu 2 : Tinh chất khắc nghiệt của khí hậu đới lạnh

- Khí hậu vô cùng lạnh lẽo, nhiệt độ trung bình luôn dưới 10 độ C,gió đông cực, mùa hạ ngắn ít khi đến 10 đô C. Lượng mưa trung bình dưới 500mm, mưa dạng tuyết rơi.

Câu 3 : Giải thích vì sao các loại động vật ,thực vật thích nghi được MT đới lạnh

* Thực vật

- Còi cọc, thấp lùn

- Rêu, địa y Chỉ phát triển vào mùa hè

* Động vật

( Gấu, chim cánh cụt)

- Có lớp mỡ dày, lông dày, không thấm nước.

- Ngủ đông hoặc di cư để tránh rét.

Câu 4 : Hãy nêu điểm khác nhau giữa quần cư độ thị và quần cư nông thôn

+) Quần cư nông thôn:
_ Có mật độ dân số thấp.
_ Sống theo làng mạc, thôn xóm.
_ Chủ yếu là nhà sàn gắn liền với ruộng nương.
_ Sống theo quản hệ thị tộc (dòng máu).
_ Nghề chủ yếu là sản xuất nông, lâm ngư nghiệp.
+) Quần cư đô thị:
_ Có mật độ dân số cao.
_ Sống theo khối, phường.
_ Chủ yếu là nhà cao tầng, khu chung cư, biệt thự...
_ Sống trong một cộng đồng có luật pháp.
_ Nghể chủ yếu là sản xuất công nghiệp và dịch vụ

Câu 5 : Giải thích vì sao các loại động vật ,thực vật thích nghi được MT đới nóng

Câu 6 : Giải thích vì sao Châu Phi hình thành hoang mạc lớn nhất thế giới

- Có đường chí tuyến đi qua
_ Có dòng biển nóng đi qua Bắc Phi
_ Lãnh thổ châu Phi rộng về bề ngang nên ít có mưa

Câu 7 : Giả thích vì sao Châu Phi nóng và khô nhất thế giới

- Vì:
-Châu Phi nằm giữa hai chí tuyến và nằm hoàn toàn trong đới nóng.Nằm ở Xích Đạo là nơi được ánh sáng Mặt Trời chiếu nhiều nhất
-Diện tích Châu Phi rất rộng,hầu hết là hoang mạc
-Đường bờ biển ít bị cắt xẻ do chịu ảnh hưởng của biển không vào sâu trong đất liền
-Vị trí nằm chắn phía Bắc và Đông Nam gây ra hiện tượng khô
-Có dòng biển lạnh chảy qua, nước không bốc hơi được nên dù gần biển nhưng nó vẫn là hoang mạc nóng bức

Câu 8 : Tại sao Châu Phi chậm phát triển,kể các nước chậm phát triển


- Do điều kiện tự nhiên không thjck hợp: khí hậu khô nóng với cảnh quan hoang mạc, bán hoang mạc và xavan
- Những tài nguyên đang bị khai thác trái phép và lãnh phí gây ảnh hưởng đến môi trường
- Bệnh tật ở đây xảy ra thường xuyên, tập trung 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới.
- Do cuộc xung đột ở Bờ Biển Ngà đã cướp đi sinh mạng của hàng triệu người.
- Trình độ dân trí thấp, nhiều hủ tục chưa được xoá bỏ, những xung đột sắc tộc thường xuyên xảy ra

Câu 9 : Nêu điểm khác nhau trong sản xuất cây công nghiệp và cây lương thưc ở Châu Phi

-Sản xuất cây công nghiệp được trồng trong các đồn điền, theo hướng chuyên môn hoá, nhằm mục đích xuất khẩu. Các đồn điền thuộc sở hữu của các công ty tư bản nước ngoài, tổ chức sản xuất theo quy mô lớn.
- Cây lương thực chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu trồng trọt, hình thức canh tác nương rẫy là chủ yếu, kĩ thuật lạc hậu, thiếu phân bón,dựa vào sức người năng suất thấp, không đáp ứng được nhu cầu.

Câu 10. Dựa vào lược đồ hãy nêu đường biển châu Phi,cho biết đường biển đoó ảnh hưởng như thế nào đến khí hâu châu Phi

- Đường bờ biển ít khúc khuỷu, ít bán đảo, vũng, vịnh. Vì vậy, ảnh hưởng của biển ít vào sâu trong đất liền

Nam Phi chịu ảnh hưởng của biển rõ hơn ở Bắc Phi vì khoảng cách từ biển vào trung tâm Nam Phi nhỏ hơn ở Bắc Phi nên khí hậu Nam Phi ẩm hơn so với Bắc Phi.

2
28 tháng 12 2016

Câu 1: Vì sao ở núi cao các vành đai tự nhiên từ thấp lên cao được phân bố như phân bố các vành đai tự nhiên theo vĩ độ?

Câu 2:Vì sao miền Bắc VN cùng vĩ độ với Bắc Phi nhưng hoang mạc không phát triển?

Giúp mình vs!!!

9 tháng 1 2017

Cau 2 : Do nước ta chịu ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới gió mùa, địa hình hẹp ngang. Đồng thời nước ta có mạng lưới sông ngòi khá dày đặc, gây mưa nhiều. Còn ở châu Phi thì sông ngòi thưa thớt, lãnh thổ trải rộng nên ko chịu ảnh hưởng của biển....

Câu 1. Cho biết dân số tăng nhanh trong giai đoạn nào ? Bùng nổ dân số sảy ra khi nào ? ở đâu? Nguyên nhân và hậu quả ? Câu 2. Nêu đặc điểm hình thái và nơi phân bố chủ yếu của các chủng tộc lớn trên thế giới ? Câu 3. Chỉ ra 1 số khu vực tập chung đông dân cư và kể tên các siêu đô thị trên thế giới ? Câu 4. So sánh sự khác nhau của 2 hình thức quần cư là quần cư nông thôn và quần...
Đọc tiếp

Câu 1. Cho biết dân số tăng nhanh trong giai đoạn nào ? Bùng nổ dân số sảy ra khi nào ? ở đâu? Nguyên nhân và hậu quả ?

Câu 2. Nêu đặc điểm hình thái và nơi phân bố chủ yếu của các chủng tộc lớn trên thế giới ?

Câu 3. Chỉ ra 1 số khu vực tập chung đông dân cư và kể tên các siêu đô thị trên thế giới ?

Câu 4. So sánh sự khác nhau của 2 hình thức quần cư là quần cư nông thôn và quần cư thành thị ?

Câu 5. Hay nêu vị trí, các đặc điểm khí hậu , các thảm thực vật của đới nóng và các MT ở đới nóng?

Câu 6. Nêu những thuận lợi và khó khăn để phát triển Nông Nghiệp ở đới nóng ? kể tên 1 số nông sản ở đới nóng.

Câu 7. Hãy nêu vị trí, các đặc điểm khí hậu, thảm thực vật của đới ôn hòa và các MT ở đới ôn hòa ?

Câu 8. Các nước ở đới ôn hòa đã áp dụng những biện pháp gì để tạo ra khối lượng nông sản lớn, có chất lượng tốt?

Câu 9. Nêu đặc điểm sản xuất công nghiệp ở đới ôn hòa? Nêu các vấn đề ở đô thị các nước ôn hòa và biện pháp khắc phục?

Câu 10. Phân biệt lục địa và châu lục. Kể tên các châu lục trên thê giới. Việt Nam nằm trên lục địa nào ? Thuộc châu lục nào? Đặc điểm chung của nền kinh tế Châu Phi? Vị trí và đặc điểm tự nhiên Châu Phi? Đặc điểm dân cư xã hội Châu Phi?

Các cậu giúp mk​ nha !

5
8 tháng 6 2017

Câu 1:

- Bùng nổ dân số xảy ra khi tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên hàng năm cao hơn mức 2.1%.

- Nguyên nhân: các nước thuộc địa giành độc lập, đời sống được cải thiện và các tiến bộ về y tế, khoa học làm giảm nhanh tỉ lệ tử, trong khi tỉ lệ sinh vẫn còn cao.

- Hậu quả: tạo sức ép đối với việc làm, dịch vụ công cộng, nhà ở, môi trường, ảnh hưởng đến phát triển kinh tế…
Câu 1. Cho biết dân số tăng nhanh trong giai đoạn nào ? Bùng nổ dân số sảy ra khi nào ? ở đâu? Nguyên nhân và hậu quả ?

- Bùng nổ dân số xảy ra khi tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên hàng năm cao hơn mức 2.1%.
- Nguyên nhân: các nước thuộc địa giành độc lập, đời sống được cải thiện và các tiến bộ về y tế, khoa học làm giảm nhanh tỉ lệ tử, trong khi tỉ lệ sinh vẫn còn cao.
- Hậu quả: tạo sức ép đối với việc làm, dịch vụ công cộng, nhà ở, môi trường, ảnh hưởng đến phát triển kinh tế…

Câu 2. Nêu đặc điểm hình thái và nơi phân bố chủ yếu của các chủng tộc lớn trên thế giới ?

- Chủng tộc Môn-gô-lô-it : da vàng, mũi tẹt, mắt và tóc đen, tóc thẳng, dáng người thấp bé, phân bố chủ yếu ở châu Á
- Chủng tộc Nê-gro-it : da đen, tóc và mắt đều đen, tóc xoăn, mũi to, dáng người đô con, phản bố chủ yếu ở châu Phi
- Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it : da trắng, tóc và mắt vàng, nâu, mũi cao, dáng người cao to, phân bố chủ yếu ở châu Âu

Câu 4. So sánh sự khác nhau của 2 hình thức quần cư là quần cư nông thôn và quần cư thành thị ?

So sánh sự khác nhau cơ bản giữa quần cư đô thị và quần cư nông thôn

Câu 5. Hay nêu vị trí, các đặc điểm khí hậu , các thảm thực vật của đới nóng và các MT ở đới nóng?

- Rừng rậm xanh quanh năm (MT xích đạo ẩm)

- Xavan , nửa hoang mạc ( MT nhiệt đới , nhiệt đới gió mùa)

- Hoang mạc (MT hoang mạc)

Câu 6. Nêu những thuận lợi và khó khăn để phát triển Nông Nghiệp ở đới nóng ? kể tên 1 số nông sản ở đới nóng.

* Nêu những thuận lợi và khó khăn để phát triển Nông Nghiệp ở đới nóng

- Thuận lợi: mưa nhiều, nắng nhiều quanh năm nên có thể trồng nhiều loại cây, nuôi nhiều vật nuôi quanh năm; thực hiện các biên pháp xen canh, gối vụ,...

- Khó khăn: nóng ẩm quanh năm là điều kiện thuận lợi cho nhiều loại dịch bệnh phát triển, gây hại cho cây trồng và gia súc.

* kể tên 1 số nông sản ở đới nóng.

- Lúa nước: ở các đồng bằng của vùng nhiệt đới gió mùa (đồng bằng Ấn - Hằng, đồng bằng sông Hoàng Hà, đồng bằng sông Mê Nam, đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng sông Hồng,...).

- Ngô: Hoa Kì, Mê-hi-cô, Bra-xin, Trung Quốc,...

- Sắn, khoai lang: ở các nước châu Phi và Nam Á.

- Cà phê: Nam Mĩ, Tây Phi, Đông Nam Á,...

- Cao su: Đông Nam Á.

- Bông: Nam Á.

- Mía: Nam Mĩ.

- Lạc: Nam Mĩ, Tây Phi, Nam Á,...

- Trâu: Nam Á, Đông Nam Á.

- Bò: Ấn Độ - Dê: Nam Á, châu Phi.

- Lợn: ồ các đồng bằng trồng lúa nước.