Câu 1...">

K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 12 2021

Câu 6: D

Câu 5: C

27 tháng 12 2021

6D

5D

Bài 1:(3 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho các câu dưới đây:1. Chữ số 9 trong số 14, 209 thuộc hàng nào ?A. Hàng đơn vị B. Hàng trămC. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn2. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,03. Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5 dm là:A. 125 dm3 B. 100 dm2 C. 100dm3 D. 125 dm2Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:a....
Đọc tiếp

Bài 1:(3 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho các câu dưới đây:
1. Chữ số 9 trong số 14, 209 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
2. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0
3. Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5 dm là:
A. 125 dm3 B. 100 dm2 C. 100dm3 D. 125 dm2
Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 97,65 x 0,01 = 0,9765 b. 8,59 x 10 = 8,590 
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 256,34 + 28, 57 b. 576,4 - 159,28



c. 64, 59 x 4,5 d. 69,45 : 46,3




Bài 4: (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (...)
a. 8 km 362 m = ………….km b. 1 phút 30 giây = .................phút
c. 15 kg 287 g = ………….kg d. 3 cm2 25 mm2 = …………cm2
Bài 5: (2 điểm) Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 43 km/ giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 45 km/ giờ. Biết quãng đường AB dài 220 km. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai ô tô gặp nhau ?
Bài giải:






Bài 6: (1 điểm) Hai số có tổng bằng 187. Nếu bớt đi ở số bé 12 đơn vị thì sẽ được số mới bằng số lớn. Tìm hai số đã cho ?

0
BÀI 1 : Mỗi câu sau đây có kèm theo các câu trả lời A,B,C và D. Đánh dấu X vào trước câutrả lời đúng nhất.A. Hiệu của hai số là 1,4. Nếu gấp 5 lần số bị trừ và giữ nguyên số trừ thì hiệu mới là 154,4. Vậy số bị trừ là :a. 36,85 b. 38,25 c. 153d. Cả A,B,C đều sai.B. Hai đội công nhân có tất cả 120 công nhân. Nếu chuyển 18 công nhân của đội thứ nhất sang đội thứ hai thì số công...
Đọc tiếp

BÀI 1 : Mỗi câu sau đây có kèm theo các câu trả lời A,B,C và D. Đánh dấu X vào trước câu
trả lời đúng nhất.
A. Hiệu của hai số là 1,4. Nếu gấp 5 lần số bị trừ và giữ nguyên số trừ thì hiệu mới là 
154,4. Vậy số bị trừ là :
a. 36,85 b. 38,25 c. 153
d. Cả A,B,C đều sai.
B. Hai đội công nhân có tất cả 120 công nhân. Nếu chuyển 18 công nhân của đội thứ nhất 
sang đội thứ hai thì số công nhân của đội thứ hai bằng 5/7 số công nhân của đội thứ nhất. Số
công nhân của đội thứ hai là :
a. 88 người b. 32 người c. 57 người
d. 73 người
C. Tích của hai số là 5037. Nếu giảm một trong hai số ấy đi 7 đơn vị thì tích sẽ giảm đi 483.
Vậy số lớn trong hai số ấy là :
a. 69 b. 73 c. 60
d. Cả A,B,C đều sai.
D. Cho phân số a/b có b – a = 21. Phân số a/b sau khi rút gọn được phân số 16/23. Vậy phân
số a/b là :

a. 40/69 b. 35/78 c. 8/9
d. Cả A,B,C đều sai.
E. Cho N = 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x ……………….. x 48 x 49 x 50 x 51
Hỏi N có tận cùng bao nhiêu chữ số 0 ?
a. 10 b. 11 c. 12
d. 13
BÀI 2 : Tính giá trị biểu thức sau : 5,432 x 5,39 – 4,63 : 2,25 + 11,6
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
BÀI 3 : Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a. 0,25 + 3 x 0,25 b. 2,34 x 0,5 x 20
c. 1,25 x 0,25 x 4 x 8
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
BÀI 4 : Cuối năm 2005 thư viện Trường Việt Dân có 20000 quyển sách. Mỗi năm thư viện 
tăng thêm 15% số sách của năm trước. Hỏi năm 2007 thư viện đó có bao nhiêu quyển sách ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
BÀI 5 : Trước đây 4 năm, tuổi của ba gấp 6 lần tuổi của con. Sau 4 năm nữa, tuổi con sẽ 
bằng 3/8 tuổi bố. Tính tuổi mỗi người hiện nay.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
BÀI 6 : Viết phân số 7/12 thành tổng của hai phân số đều có tử số là 1.

(Giari cả phần khoanh nha, không được cũng hk sao, nhưng  giải giúp bài 4 , bài 5 , bài 6 nha)

0
bạn nào làm giúp mình với mình cảm ơn và chắc chắn sẽ hậu tạĐề kiểm tra toán cuối học kì 2Lớp 5I. Phần trắc nghiệm ( 3 đ ): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:Câu 1: viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A. 9% B 90% C.0,9 D. 0,09Câu 2: 1 thế kỉ rưỡi bằng bao nhiêu năm:A. 100 B. 120 C. 150 D. 200Câu 3: Trong số 638,7652 thì giá trị chữ số 6 bên trái gấp chữ số 6 bên phải bao...
Đọc tiếp

bạn nào làm giúp mình với mình cảm ơn và chắc chắn sẽ hậu tạ

Đề kiểm tra toán cuối học kì 2
Lớp 5
I. Phần trắc nghiệm ( 3 đ ): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: 
A. 9% B 90% C.0,9 D. 0,09
Câu 2: 1 thế kỉ rưỡi bằng bao nhiêu năm:
A. 100 B. 120 C. 150 D. 200
Câu 3: Trong số 638,7652 thì giá trị chữ số 6 bên trái gấp chữ số 6 bên phải bao nhiêu lần:
A. 100 B. 1000 C. 10000 D.100 000
Câu 4: Hãy sắp xếp các số đo sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
12,5m/giây 0,78km/phút 800m/phút 45,9km/giờ
.................................................................................................................................................................................
Câu 5 : 65% của 1 giờ là bao nhiêu giây:
A. 650 giây B.3900 giây C. 6500 giây D. 2340 giây
Câu 6: Trên bản đồ tỉ lệ 1:1250000, quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B đo được 12cm. Hỏi quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 15 km b. 150 km C. 50 km D.125 km
II. Phần tự luận: ( 5 đ )
Câu 1: Đặt tính rồi tính:( 2 điểm) 
a) 1,345 + 25,6 + 8,29 b) 78- 20,05
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
c) 625,04 x 6,5 d) 125,75 :1,6
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
Câu 2 : Quãng đường AB dài 150km. Cùng một lúc một ô tô đi từ A đến B và một xe máy đi từ B đến A, sau 2 giờ chúng gặp nhau. Tính vận tốc của xe máy và ôtô, biết rằng khi gặp nhau thì ôtô đã đi được 90km?
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................

Câu 3 : Một bể kính nuôi cá cảnh dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m, chiều rộng 0,5m, chiều cao 0,8m( bể không có nắp)
a) Hỏi người ta phải dùng bao nhiêu mét vuông kính để làm chiếc bể đó( mép dán không đáng kể)
b) Hiện tại lượng nước trong bể bằng thể tích của bể. Hỏi phải đổ thêm vào bao nhiêu mét khối nước để 90% thể tích bể có chứa nước.? :( 2 điểm) 
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
Câu 4 : Biết 75% của một số là 3,42. Vậy số đó là bao nhiêu?( 1 điểm)
A. 51,3 B.5,13 C. 30,4 D.3,04

1
10 tháng 4 2016

Hình như câu 1 thiếu đề

Bài 5. Tính giá trị biểu thức: 67,49: 17 + 32,45 : 2,5Bài 6. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:a) Chữ số 3 trong số 25,317 có giá trị là:A. 3        B. 30       C.3/10        D.3/100b)509/100 viết dưới dạng số thập phân là:A. 0,59       B. 5,9      C. 5,09        D. 5,009c) Số bé nhất trong các số: 7,485 ; 7,458 ; 7,548 ; 7,584 là:A. 7,485      B. 7,458       C. 7,548        D. 7,584d) 3dm 2...
Đọc tiếp

Bài 5. Tính giá trị biểu thức: 67,49: 17 + 32,45 : 2,5
Bài 6. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 3 trong số 25,317 có giá trị là:
A. 3        B. 30       C.3/10        D.3/100
b)509/100 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,59       B. 5,9      C. 5,09        D. 5,009
c) Số bé nhất trong các số: 7,485 ; 7,458 ; 7,548 ; 7,584 là:
A. 7,485      B. 7,458       C. 7,548        D. 7,584
d) 3dm 2  8cm 2  =……..dm 2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 38       B. 3,08        C. 3,8        D. 3,008
Bài 7. Tùng có 38 viên bi gồm hai loại bi xanh và bi đỏ, trong đó có 13 viên bi đỏ. Tìm
tỉ số phần trăm số bị đỏ và bi xanh của Tùng.
Bài 8. Một hình tam giác có độ dài đáy là 24cm, chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện
tích hình tam giác đó.

1

Bài 5 : \(67,49:17+32,45:2,5\)
\(=3,97+12,98=16,95\)

Bài 6 : a,C                b,C                      c,B                     d,B

Bài 7 : Tỉ số % số bi xanh và bi đỏ của Tùng là :

                  \(13:\left(38-13\right)=0,52=52\%\)

Vậy ...

Bài 8 : S tam giác là :

                 \(24.24:2=288\left(cm^2\right)\)

Vậy ...

Trong 348,256, trong đó chữ số là ở nơi hàng chục? Trả lời:Câu hỏi 2:Trong 348,256, trong đó chữ số là ở chỗ phần mười? Trả lời:Câu hỏi 3:Trong 348,256, trong đó chữ số là ở nơi trăm? Trả lời:Câu hỏi 4:Tìm giá trị của m. Viết câu trả lời của bạn như là một số thập phân trong các hình thức đơn giản trả lời: Câu hỏi 5:Điền số còn thiếu để hoàn tất mô hình trả lời: Câu...
Đọc tiếp

Trong 348,256, trong đó chữ số là ở nơi hàng chục? 
Trả lời:

Câu hỏi 2:
Trong 348,256, trong đó chữ số là ở chỗ phần mười? 
Trả lời:

Câu hỏi 3:
Trong 348,256, trong đó chữ số là ở nơi trăm? 
Trả lời:

Câu hỏi 4:
Tìm giá trị của m. Viết câu trả lời của bạn như là một số thập phân trong các hình thức đơn giản trả lời:
 

Câu hỏi 5:
Điền số còn thiếu để hoàn tất mô hình trả lời:
 

Câu hỏi 6:
Điền vào chỗ trống với số lượng chính xác m =
cm

Câu hỏi 7:
Điền vào chỗ trống với số lượng chính xác kg =
g

Câu hỏi 8:
Nếu p và q là các số tự nhiên liên tiếp và 9,062 <p + q <12,998 rồi =

Câu hỏi 9:
Nếu a và b là các số tự nhiên liên tiếp và một <11,04 <b thì b + 5 =

Điền vào chỗ trống với các dấu hiệu thích hợp (>; =; <)

Câu hỏi 10:
So sánh: 0.3 0,300

1
18 tháng 12 2015

Câu 1 là 4

2)5 

3)3

8) 5+6

9)11 và 12

10) =

Bài 1: Đi tìm kho báuCâu 1.1:Hiệu của hai số là 87,48. Biết số lớn gấp 5 lần số bé. Tìm tổng của hai số đó.Trả lời:Tổng của hai số đó là: ....................Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất. Câu 1.2:Tỉ số phần trăm của 5,175 và 34,5 là: ............% Câu 1.3:Một trại chăn nuôi gia cầm có 35% số con là gà, 15% số con là vịt, còn lại là 160 con ngan. Trại đó có tất cả số...
Đọc tiếp

Bài 1: Đi tìm kho báu
Câu 1.1:
Hiệu của hai số là 87,48. Biết số lớn gấp 5 lần số bé. Tìm tổng của hai số đó.
Trả lời:
Tổng của hai số đó là: ....................
Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất.
 
Câu 1.2:
Tỉ số phần trăm của 5,175 và 34,5 là: ............%
 
Câu 1.3:
Một trại chăn nuôi gia cầm có 35% số con là gà, 15% số con là vịt, còn lại là 160 con ngan. Trại đó có tất cả số gia cầm là: .............. con.
 
Câu 1.4:
Tính giá trị của biểu thức: (23,53 + 17,47) x (23,7 - 18,9) = ...................
Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất.
 
Câu 1.5:
Cho 5 tấn 8kg = .............kg.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ..............
 
Câu 1.6:
Một hình chữ nhật có chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Nếu mỗi chiều tăng thêm 2m thì được hình chữ nhật mới có diện tích tăng thêm 64m2. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.
Trả lời:
Diện tích hình chữ nhật ban đầu là: .................m2.
 
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Câu 2.1:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 8m, chiều rộng là 6m. Người ta đóng cọc để làm hàng rào, các cọc cách đều nhau 2m. Hỏi cần phải dùng bao nhiêu cái cọc để rào xung quanh khu vườn đó?
Trả lời: Cần phải dùng .............. cái cọc.
 
Câu 2.2:
Nhân dịp ngày quốc tế 1 – 6, cửa hàng giảm giá từ 80000 đồng xuống 64000 đồng một bộ xếp hình. Vậy cửa hàng đã giảm đi số phần trăm so với giá lúc trước là ..............%
 
Câu 2.3:
Trung bình cộng của 4 số là 16, biết trung bình cộng của 3 trong 4 số đó là 18. Số còn lại là ..................
 
Câu 2.4:
Một hình vuông có chu vi là 18,4cm. Tính diện tích hình vuông đó? 
 Trả lời: 
Diện tích hình vuông là .............. cm2.
 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
 
Câu 2.5:
Một người có một tấm vải. Sau khi cắt đi 40% tấm vải, rồi lại cắt đi 50% tấm vải còn lại thì còn lại mảnh vải dài 6m. Hỏi cả tấm vải dài bao nhiêu mét?
Trả lời: 
Cả tấm vải dài .................. m.
 
Câu 2.6:
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số là 31
Trả lời: 
Số tự nhiên đó là .............
 
Câu 2.7:
Tìm số tự nhiên bé nhất có 5 chữ số mà số này đem chia cho 8 thì dư 5.
Trả lời: 
Số đó là ...............
 
Câu 2.8:
Cho ba số tự nhiên A; B và C có tổng là 5850, trong đó số A bé hơn số B là 15 đơn vị, số B bé hơn số C là 30 đơn vị. Tìm số C.
Trả lời: 
Số C là .............
 
Câu 2.9:
Trên bản đồ, tỉ lệ xích là  . Chu vi của thửa ruộng trên bản đồ là 25cm, chiều dài hơn chiều rộng 3,5cm. Tính diện tích thực tế của thửa ruộng đó theo đơn vị là mét vuông.
Trả lời: 
Diện tích thực của thửa ruộng đó theo đơn vị mét vuông là .............m2. 

 
Câu 2.10:
Tổng của hai số tự nhiên gấp 3 lần hiệu của chúng và bằng nửa tích của chúng. Tìm
 số lớn.
Trả lời:
Số lớn là ..............

1
5 tháng 1 2016

Đây là đề thi violympic bạn chép trên mạng đúng ko ? Mik đang cầm trên tay KQ đây

Thi số 117:02Điền vào chỗ trống với các dấu hiệu thích hợp (>; =; <)Câu hỏi 1:Hãy so sánh:  Điền vào chỗ trống với số thích hợpCâu hỏi 2:Divide: (Viết câu trả lời của bạn trong hình thức đơn giản nhất)Câu hỏi 3:Các số mất tích làCâu hỏi 4:Chu vi của hình chữ nhật sau trong cm là cm Câu hỏi 5:Có bao nhiêu số tự nhiên không lớn hơn 2005? Trả lời: Có số.Câu hỏi 6:6km 32m = ... m Số...
Đọc tiếp

Thi số 117:02

Điền vào chỗ trống với các dấu hiệu thích hợp (>; =; <)

Câu hỏi 1:
Hãy so sánh:  

Điền vào chỗ trống với số thích hợp

Câu hỏi 2:
Divide: 
(Viết câu trả lời của bạn trong hình thức đơn giản nhất)

Câu hỏi 3:

Các số mất tích là

Câu hỏi 4:
Chu vi của hình chữ nhật sau trong cm là cm
 

Câu hỏi 5:
Có bao nhiêu số tự nhiên không lớn hơn 2005? 
Trả lời: Có số.

Câu hỏi 6:
6km 32m = ... m 
Số thiếu là

Câu hỏi 7:
Các chi phí trong tám thìa là 4 đô la. Bao nhiêu chi phí 6 thìa? Trả lời: giá 6 thìa

 USD.

Câu hỏi 8:
Tổng của mẫu số và tử số của một phân số là 91 và số thập phân là bằng . Các mẫu số của phân số là

Câu hỏi 9:
Các chữ số cuối cùng của sản phẩm là

Câu hỏi 10:
Nếu m là một số tự nhiên và sau đó m =

0
Thi số 317:45Điền vào chỗ trống với số thích hợp (Lưu ý: viết số thập phân với "chấm" giữa phần số và phần phân số Ví dụ:. 0,5)Câu hỏi 1:Tìm giá trị của 12,15 × m nếu m = 6 (Viết câu trả lời của bạn bằng số thập phân ở dạng đơn giản nhất) trả lời:Câu hỏi 2:Nếu n = 23,54 sau đó (Viết câu trả lời của bạn bằng số thập phân ở dạng đơn giản)Câu hỏi 3:Multiply: =(Viết...
Đọc tiếp

Thi số 317:45

Điền vào chỗ trống với số thích hợp (Lưu ý: viết số thập phân với "chấm" giữa phần số và phần phân số Ví dụ:. 0,5)

Câu hỏi 1:
Tìm giá trị của 12,15 × m nếu m = 6 
(Viết câu trả lời của bạn bằng số thập phân ở dạng đơn giản nhất) 
trả lời:

Câu hỏi 2:
Nếu n = 23,54 sau đó 
(Viết câu trả lời của bạn bằng số thập phân ở dạng đơn giản)

Câu hỏi 3:
Multiply: =
(Viết câu trả lời của bạn bằng số thập phân ở dạng đơn giản)

Câu hỏi 4:
 ...  
Số thập phân là mất tích

Câu hỏi 5:
. Bảng này cho thấy trọng lượng của Phêrô ba con chó Các sản phẩm của trọng lượng của Shadow và Josie và trọng lượng của Brody là
ki-lô-gam

Câu hỏi 6:
Nếu a = 2,4, b = 5,6 và c = 7,6 sau đó 
(Viết câu trả lời của bạn bằng số thập phân ở dạng đơn giản)

Câu hỏi 7:
Tính toán: 

Câu hỏi 8:
Nếu a = 2,4, b = 5,6 và c = 7,6 sau đó 
(Viết câu trả lời của bạn bằng số thập phân ở dạng đơn giản)

Câu hỏi 9:
Nếu sau đó 

Điền vào chỗ trống với các dấu hiệu thích hợp (>; =; <)

Câu hỏi 10:
So sánh: 
A =  và B = Trả lời: Một
 B

0
Mỗi bài tập sau đây có kèm theo các câu hỏi A,B,C và D. Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. 1. 76% của 2 giờ là : A. 5472 giây B. 9473 giây C. 2736 giây D. Cả A,B,C đều sai 2. Em đi bộ quanh một cái ao hình tròn trong 20 giây. Tính ra mỗi giờ em đi được 5,652 km. Tính bán kính cái ao đó . A. 20 m B. 5 m C. 10 m D. 0,1413 m 3. Một nông trường có 408 con trâu,vừa ngừa, vừa ngựa, vừa bò. Biết:...
Đọc tiếp

Mỗi bài tập sau đây có kèm theo các câu hỏi A,B,C và D. Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng 
nhất. 
1. 76% của 2 giờ là : 
A. 5472 giây 
B. 9473 giây 
C. 2736 giây 
D. Cả A,B,C đều sai 
2. Em đi bộ quanh một cái ao hình tròn trong 20 giây. Tính ra mỗi giờ em đi được 5,652 km. 
Tính bán kính cái ao đó . 
A. 20 m 
B. 5 m 
C. 10 m 
D. 0,1413 m 
3. Một nông trường có 408 con trâu,vừa ngừa, vừa ngựa, vừa bò. Biết: số trâu ít hơn số ngựa là 
12 con, số bò gấp đôi số trâu. Hãy tính số con bò của nông trường ấy. 
A. 99 con 
B. 198 con 
C. 111 con 
D. 146 con 
4. Một người đi xe đạp xuôi theo chiều gió từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 18 km/h.Lúc quay về, 
vì ngược gió nên người đó chỉ đi được ( từ tỉnh B về tỉnh A ) với vận tốc 12 km/h. Tính vận tốc 
trung bình cả quãng đường đi và về. 
A. 15 km/h 
B. 14,4 km/h 
C. 36 km/h 
D. 27 km/h 
5. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 30 km/h, sau đó đi từ B về A với vận tốc 40 km/h. Thời 
gian đi nhiều hơn thời gian về 40 phút. Vậy quãng đường AB dài : 
A. 40 km 
B. 15 km 
C. 56,2 km 
D. 80 km 
6. Tính chiều cao một hình thang có đáy lớn 56 m, đáy bé 29 m và một nửa diện tích là 497,25 
A. 23,4 cm 
B. 123,4 m 
C. 11,7 m 
D. Cả A,B,C đều sai 
PHẦN 2: PHẦN TỰ LUẬN 
1. 
Tính giá trị biểu thức sau : 45,85 : 25 x 0,001 + 78,1 – 3,3 
……………………………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………………………… 
………………………………………… 
2. 
Điền số hoặc đơn vị thích hợp vào chỗ chấm. 

a. 
b. 

45,89 ha = ….. dag 
36,897 m = ..... m 890 dm 

98,621 tấn = …... dag 
4,533 yến = …. kg 31 dag 

21,09 hm = ….. dam …. m 
12 tạ = 3/25….. 

3. Tìm y, biết: 2giờ 40 phút : y = 5/7 giờ 
……………………………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………………………… 
………………………………………………………………………………………. 
4. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 108 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 8 m và giảm chiều 
dài đi 8 m thì khu vườn sẽ trở thành hình vuông. Tính diện tích khu vườn đó. 
……………………………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………... 
……………………………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………………………… 

ĐỀ ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN 5 
Bài 1: Các câu sau đây có kèm theo các câu trả lời A, B, C và D. Đánh dấu X vào trước câu trả 
lời đúng nhất. 
A. Một trường học có 864 em. Số em nữ chiếm 54% số em của toàn trường. Vậy số em nam của 
trường đó là bao nhiêu ? 
a. 46 em 
b. 736 em 
c. 637 em 
d. Cả A, B, C đều sai 
B. Thương của hai số là 32. Nếu giảm số chia đi 8 đơn vị thì thương mới sẽ là 35,2. Vậy số bị 
chia của phép chia đó là : 
a. 2816 
b. 281,6 
c. 88 
d. 80 
C. Một số tự nhiên có ba chữ số. Nếu bớt đi chữ số hàng trăm của số đó thì được số mới. Nếu lấy 
số đó chia cho số mới ta được thương là 5 dư 12. Vậy có mấy số thích hợp với số lúc đầu ? 
a. 2 
b. 3 
c. 4 
d. 5 
D. Đuôi con cá nặng 250 gam, đầu con cá nặng bằng đuôi và một nửa thân, thân con cá nặng 
bằng đầu và đuôi. Vậy con cá đó cân nặng : 
a. 1,5 kg 
b. 0,2 yến 
c. 0,75 tạ 
d. 300 dag 
E. Tìm một số biết rằng nếu đem số đó chia cho 3 được bao nhiêu trừ 7 thì được 9. 
a. 48 
b. 4,8 
c. 54 
d. Cả A, B, C đều sai 
G. Tìm một số tự nhiên có ba chữ số. Biết chữ số hàng chục gấp đoi chữ số hàng trăm, tổng của 
ba chữ số ấy bằng 11 và nếu lấy số đó chia cho 5 thì số dư là 2. 
a. 362,0 
b. 328 
c. 876 
d. Cả A, B, C đều sai. 
Bài 2: Tính A, biết A = 46,8 + 9,15 x 46,8 + 90,85 x 46,8 . 
……………………………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………………………… 
…………………………………………. 
Bài 3: Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B hết 2 giờ , ngược dòng từ bến B về bến A hết 5 
giờ. Hỏi một cụm bèo trôi theo dòng nước từ bến A đến bến B hết bao lâu ? 
……………………………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………………………… 

……………………………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………………………… 
Bài 4: Có 4 chai nước A,B,C và D. Lượng nước trong cả ba chai A,B,C là 0,95 lít. Lượng nước 
trong cả ba chai B,C,D là 0,825 lít. Lượng nước trong cả ba chai A,B,D là 0,875 lít. Tính lượng 
nước trong mỗi chai. 
…………………………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………………………… 
Bài 5: Cho hình thang ABCD có đáy bé là AB. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại E. Tính 
diện tích hình thang đó, biết rằng diện tích hình tam giác AEB là 7,5 cm2 và diện tích hình tam 
giác BEC gấp 2 lần diện tích tam giác AEB. 
…………………………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………………………… 

4
14 tháng 4 2017

bạn ơi dài quá

29 tháng 4 2017

bạn tìm đề này ở đâu thế ? nói mk biết mk k cho

A- Trắc nghiệm: Chọn và viết lại chữ cái có đáp án đúng trong các câu sau:Câu 1. Số thập phân nào sau đây có chữ số 6 có giá trị A. 16,208 B. 61,542 C. 12,681 D. 32,168 Câu 2. Tìm số dư trong phép chia sau:229,03 : 4,2 (chỉ lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân của thương)A. 4 B. 0,004 C. 0,04 D. 0,4A. 50% B. 30% C. 40% D. 60%Câu 4. Giá trị của biểu thức sau là:A. 14,5 B. 15,4 C. 41,5 D. 45,1 B- Tự luậnBài 5....
Đọc tiếp

A- Trắc nghiệm: Chọn và viết lại chữ cái có đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Số thập phân nào sau đây có chữ số 6 có giá trị
A. 16,208 B. 61,542 C. 12,681 D. 32,168 
Câu 2. Tìm số dư trong phép chia sau:
229,03 : 4,2 (chỉ lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân của thương)

A. 4 B. 0,004 C. 0,04 D. 0,4






A. 50% B. 30% C. 40% D. 60%
Câu 4. Giá trị của biểu thức sau là:

A. 14,5 B. 15,4 C. 41,5 D. 45,1 

B- Tự luận
Bài 5. Một trại nuôi gà có số gà mái nhiều hơn gà trống 100 con. Sau khi bán đi 35 con gà trống và mua về 35 con gà mái thì số gà trống bằng số gà mái. Hỏi lúc đầu trại đó có bao nhiêu con gà trống?

II- MÔN TIẾNG VIỆT
A- Trắc nghiệm
Câu 1. Chọn và viết lại chữ cái có đáp án đúng trong các câu sau:
1.1- Trong câu nào dưới đây, từ mầm non được dùng với nghĩa gốc?
A. Bé đang học ở trường mầm non. B. Thiếu niên, nhi đồng là mầm non của đất nước.
C. Trên cành cây có những mầm non mới nhú.
1.2- Dòng nào sau đây chỉ toàn từ láy?
A. loẹt quẹt, dịu dàng, buông xuống, chan chứa, khó khăn
B. nhỏ nhặt, lộp bộp, chênh vênh, ấm áp, dịu dàng
C. loẹt quẹt, dịu dàng, lập lòe, sức sống, đỡ đần
D. loẹt quẹt, vành vạnh, học hỏi, rì rào, sạch sành sanh
1.3- Dấu phẩy trong câu “Thân nó xù xì, gai góc, mốc meo.” có tác dụng gì?
A. Ngăn cách các trạng ngữ B. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ 
C. Ngăn cách các vế câu D. Ngăn cách các từ cùng làm vị ngữ
1.4- Dòng nào sau đây chỉ toàn tính từ?
A. Ngon ngọt, tím ngắt, hoa hồng, mênh mông
B. Thẳng thắn, ngay thẳng, ngon ngọt, hoa hồng
C. Ngon ngọt, tím ngắt, hồng hào, trăng trắng
1.5- Những cặp từ nào sau đây là từ đồng nghĩa?
A. nhẹ nhàng - dịu dàng B. chan chứa - chan chán C. nhè nhẹ - dìu dịu
1.6- Câu nào dưới đây là câu ghép?
A. Chiều nay, đi học về, Thương cùng các bạn ùa ra cây gạo.
B. Nếu là mây, tôi sẽ là một vầng mây ấm.
C. Cứ mỗi năm, cây gạo lại xòe thêm được một tán lá tròn vươn cao lên trời xanh.
1.7- Dòng nào sau đây chỉ toàn là từ :
A. Ăn sáng, đường sá, xe cộ, bánh chưng, đẩy xe, kéo xe
B. Xe cộ, nấu cơm, uống nước, kho cá, rửa mặt
C. Hoa cẩm chướng, hoa mười giờ, xe cộ, đường sá, hoa lục bình
1.8- Từ chỉ quan hệ cần điền vào chỗ trống trong câu sau là từ nào?
Tuy thời tiết xấu … lớp em vẫn đi tham quan.
A. nên B. nhưng C. còn 
1.9- Nghĩa câu tục ngữ “Học thầy không tày học bạn” nói gì?
A. Học bạn vì bạn giỏi hơn thầy B. Học bạn để bạn học mình nhìn bài
C. Chỉ sự khiêm tốn học hỏi bạn bè
1.10- Câu “Những chiếc lá vừa đùa giỡn với gió với mưa, giờ đang mãn nguyện với màu xanh dịu dàng của mình.” Có biện pháp nghệ thuật gì?
A. Nhân hóa B. so sánh C. Cả hai ý trên 

B- Tự luận
Câu 2. Dùng dấu chấm ngắt đoạn dưới đây thành 4 câu. Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp ở câu đầu rồi chép lại đoạn văn đúng chính tả và ngữ pháp:
ngoài xa dòng sông nhật lệ lào xào sóng vỗ gió chạy loạt

 

Nhanh đc cái TiCk nhé !

5
19 tháng 2 2020

ban nuoc nao vay

21 tháng 2 2020

A- Trắc nghiệm: Chọn và viết lại chữ cái có đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Số thập phân nào sau đây có chữ số 6 có giá trị
A. 16,208 B. 61,542 C. 12,681 D. 32,168 
Câu 2. Tìm số dư trong phép chia sau:
229,03 : 4,2 (chỉ lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân của thương)

A. 4 B. 0,004 C. 0,04 D. 0,4






A. 50% B. 30% C. 40% D. 60%
Câu 4. Giá trị của biểu thức sau là:

A. 14,5 B. 15,4 C. 41,5 D. 45,1 

B- Tự luận
Bài 5. Một trại nuôi gà có số gà mái nhiều hơn gà trống 100 con. Sau khi bán đi 35 con gà trống và mua về 35 con gà mái thì số gà trống bằng số gà mái. Hỏi lúc đầu trại đó có bao nhiêu con gà trống?

II- MÔN TIẾNG VIỆT
A- Trắc nghiệm
Câu 1. Chọn và viết lại chữ cái có đáp án đúng trong các câu sau:
1.1- Trong câu nào dưới đây, từ mầm non được dùng với nghĩa gốc?
A. Bé đang học ở trường mầm non. B. Thiếu niên, nhi đồng là mầm non của đất nước.
C. Trên cành cây có những mầm non mới nhú.
1.2- Dòng nào sau đây chỉ toàn từ láy?
A. loẹt quẹt, dịu dàng, buông xuống, chan chứa, khó khăn
B. nhỏ nhặt, lộp bộp, chênh vênh, ấm áp, dịu dàng
C. loẹt quẹt, dịu dàng, lập lòe, sức sống, đỡ đần
D. loẹt quẹt, vành vạnh, học hỏi, rì rào, sạch sành sanh
1.3- Dấu phẩy trong câu “Thân nó xù xì, gai góc, mốc meo.” có tác dụng gì?
A. Ngăn cách các trạng ngữ B. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ 
C. Ngăn cách các vế câu D. Ngăn cách các từ cùng làm vị ngữ
1.4- Dòng nào sau đây chỉ toàn tính từ?
A. Ngon ngọt, tím ngắt, hoa hồng, mênh mông
B. Thẳng thắn, ngay thẳng, ngon ngọt, hoa hồng
C. Ngon ngọt, tím ngắt, hồng hào, trăng trắng
1.5- Những cặp từ nào sau đây là từ đồng nghĩa?
A. nhẹ nhàng - dịu dàng B. chan chứa - chan chán C. nhè nhẹ - dìu dịu
1.6- Câu nào dưới đây là câu ghép?
A. Chiều nay, đi học về, Thương cùng các bạn ùa ra cây gạo.
B. Nếu là mây, tôi sẽ là một vầng mây ấm.
C. Cứ mỗi năm, cây gạo lại xòe thêm được một tán lá tròn vươn cao lên trời xanh.
1.7- Dòng nào sau đây chỉ toàn là từ :
A. Ăn sáng, đường sá, xe cộ, bánh chưng, đẩy xe, kéo xe
B. Xe cộ, nấu cơm, uống nước, kho cá, rửa mặt
C. Hoa cẩm chướng, hoa mười giờ, xe cộ, đường sá, hoa lục bình
1.8- Từ chỉ quan hệ cần điền vào chỗ trống trong câu sau là từ nào?
Tuy thời tiết xấu … lớp em vẫn đi tham quan.
A. nên B. nhưng C. còn 
1.9- Nghĩa câu tục ngữ “Học thầy không tày học bạn” nói gì?
A. Học bạn vì bạn giỏi hơn thầy B. Học bạn để bạn học mình nhìn bài
C. Chỉ sự khiêm tốn học hỏi bạn bè
1.10- Câu “Những chiếc lá vừa đùa giỡn với gió với mưa, giờ đang mãn nguyện với màu xanh dịu dàng của mình.” Có biện pháp nghệ thuật gì?
A. Nhân hóa B. so sánh C. Cả hai ý trên 

B- Tự luận
Câu 2. Dùng dấu chấm ngắt đoạn dưới đây thành 4 câu. Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp ở câu đầu rồi chép lại đoạn văn đúng chính tả và ngữ pháp:
ngoài xa dòng sông nhật lệ lào xào sóng vỗ gió chạy loạt

Tu lam nhe toan bai de thui

Hok tot!