Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân:
1. This bar of soap is 8000 dong.
=> How much is this bar of soap?
2. His pencils are brown
=> What colour are his pencils?
3. Lan is going to live in China
=> Where is Lan going to live?
II. Tìm lỗi sai.
1. What would you like buying at the canteen?
buying → to buy.
2. I go to Ha Long tomorrow.
go → will go.
3. The children play games usually in the afternoon.
play games usually → usually play games
4.It's often cold in the summer.
summer → winter
III. khoanh tròn từ phát âm khác
1. A. chemistry B. chair C. couch D. children
2. A. Student B. Bus C. Duty D. unit
3. A. House B. About C. Country D. our
I. Sắp xếp thứ tự đúng của cả đoạn văn sau:
1. He is hungry
2. He closes the refrigerator
3. It is a package of hot dogs
4. Six hot dogs are in the package
5. He opens the refrigerator
6. He sees a package
7. He takes two hot dogs out of the package
8. He puts the hot dogs on a plate
9. He looks inside the refrigerator
10. He wants something to eat
Trả lời : 5 - 9 - 1 - 10 - 6 - 3 - 4 - 7 - 2 - 8
II. Điền từ thích hợp vào ô trống
She ............(1) the book. It is her ..............(2) book. It has a ................(3) cover. It has .............(4) pages. It has many ..............(5). It ........(6) pictures of many animals. She likes animals. She has ..............(7) cats. She likes her cats.. .........(8) names are Fluffy and Muffy. She ...........(9) them the pictures .........(10) the book.
Trả lời :
1. Picks up 2. favorite 3. red 4. 52 5. pictures
6. has 7. two 8. their 9. shows 10. in
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books B. pencils C. rulers D. bags
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D. like
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D. mother
Trả lời : 1. A 2. D 3. C 4. B 5. A 6. A 7. C 8. C
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books B. pencils C. rulers D. bags
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D. like
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D. mother
1. A. Talked B. Fitted C. Needed D. Visited
2. A. Houses B. Misses C. Glasses D. Mixes
3. A. stamp B. sew C. Opposite D. bookstore
4. A. Milk B. Library C. Dinner D. Polish
5. A. chicken B. Coach C.
Orchestra D. change
2. A. Houses B. Misses C. Glasses D. Mixes
3. A. stamp B. sew C. Opposite D. bookstore
4. A. Milk B. Library C. Dinner D. Polish
5. A. chicken B. Coach C.Orchestra D. change
1. Put a word from the box in each gap to complete the following passage
Has , classroom , comes , school , gets , students , floors , windows , in , blackboard . |
Minh' s new school is (1)..in...the city. It is big. His school has four (2)..floors... and twenty - four (3)..classrooms.... There are nine hundred and sixty (4)..students... in his school. Every day, Minh (5) ...gets...up at six thirty. He gets dressed, brushes his teeth and washes his face. He(6) …has… breakfast at seven. He goes to (7) …school…at seven fifteen.
Today is on duty. He comes to school every early. He opens all the(8) …windows… He cleans the floor and the(9) …blackboard…Everything is ready when the teacher(10) …comes…into the room.
2. Find the word which has a different sound in part underlined
1/A.funny B.lunch C.sun D.computer
2/A.photo B.going C.brother D.home
3/A.school B.teaching. C.chess. D.chalk
4/A.cold. B.volleyball. C.telephone. D.open
5/A.meat. B.reading. C.bread. D.seat
1. Put a word from the box in each gap to complete the following passage
Has , classroom , comes , school , gets , students , floors , windows , in , blackboard . |
Minh' s new school is (1)...in..the city. It is big. His school has four (2)...floors.. and twenty - four (3)..classrooms There are nine hundred and sixty (4)...students.. in his school. Every day, Minh (5) ..gets....up at six thirty. He gets dressed, brushes his teeth and washes his face. He(6) …has… breakfast at seven. He goes to (7) …school…at seven fifteen.
Today is on duty. He comes to school every early. He opens all the(8) …windows… He cleans the floor and the(9) …blackboard…Everything is ready when the teacher(10) comes……into the room.
2. Find the word which has a different sound in part underlined
1/A.funny B.lunch C.sun D.computer
2/A.photo B.going C.brother D.home
3/A.school B.teaching. C.chess. D.chalk
4/A.cold. B.volleyball. C.telephone. D.open
5/A.meat. B.reading. C.bread. D.seat
Đặt câu hỏi với Where, When, What, What time, How many.
Ex: Minh lives in the city. Where does Minh live?
1. My mother and I watch television every evening. => What do your mother and you do every evening ?
2. They go to school at a quarter to seven. => What time do they go to school ?
3. Mai's father and mother work in a factory. => Where does Mai's father and mother work ?
4. I have two brothers and one sister. => How many brothers and sisters do you have ?
5. There is a restaurant near his school. => What is there near his school ?
6. My house is on Le Loi Street. => Where is your house ?
7. There are two bookstores on the street. => How many bookstore are there on the street ?
8. Thu plays volleyball after school. => When does Thu play volleyball ?
1. What are you and your mother do every evening ?
2. What time do they go to school ?
3. Where do Mai's father and mother work ?
4. How many brothers and sister do you have ?
5. What is there near his school ?
6. Where is your house ?
7. How many bookstores on the street ?
8 . When does Thu play volleyball ?
1. Odd one out. Which underlined part is pronounced differently in each line?
1. A. ears B.eyes C. arms D. lips
2. A. stove B. telephone C. mother D. bone
3. A. vases B. dishes C tables D. fridges
4. A. notebooks B. rulers C. erasers D. pencils
5. A. brother B. nose C. stomach D.oven
2. Write the names of school things and furniture in the house which begin with /b/and /p/.
/b/ bag, board,benches...
/p/ pen, pencil, pencil case, pencil sharperner...
3. Complete the words.
1. English 2. homework
3. lunch 4. sports
5. badminton 6. physics
7. lesson 8. judo
Now write the words in the correct group.
Play: sports, badminton
Do: homework, judo
Have: lunch, lesson
Study: English, physics
4. Do the crossword puzzle.
ACROSS
1. This is a large cupboard for hanging your clothes. wardrobe
2 People sit, talk and relax in this room. living room
3. This is a set of rooms, usually on one floor of a building. aparment
4. This is a large picture that is put on a wall. poster DOWN
1. People eat in this room. dining room
2. This is a space inside the front door of a building. hall
1. Odd one out. Which underlined part is pronounced differently in each line?
1. A. ears B.eyes C. arms D. lips
2. A. stove B. telephone C. mother D. bone
3. A. vases B. dishes C tables D. fridges
4. A. notebooks B. rulers C. erasers D. pencils
5. A. brother B. nose C. stomach D.oven
Hướng dẫn:
Chọn từ phát âm khác với từ còn lại. Phần gạch dưới nào được phát âm khác trong mỗi hàng?
1. Chọn D. lips, vì âm S gạch dưới được phát âm là /s/, trong khi âm s trong những từ còn lại được phát âm là /z/, cụ thể: A. ears /iaz/, B. eyes /aiz/, c. arms /a:mz/, D. lips /lips/
2. Chọn c. mother vì âm o gạch dưới được đọc là /a/, trong khi âm 0 trong những từ còn lại được đọc là /au/, cụ thể: A. stove /stauv/, B. telephone /'telifaun/, c. mother /'maðə/, D. bone /baun/.
3. Chọn c. tables vì âm es gạch dưới được phát âm là /z/, trong khi âm es trong những từ còn lại được phát âm là /iz/, cụ thể: A. vases /va:ziz/, B dishes /dijiz/, c. tables /’teibəlz/, Dfridges /frid3iz/.
4. Chọn A. notebooks vì âm S gạch dưới được phát âm là /s/, trong khi âm S trong những từ còn lại được phát âm là /z/, cụ thể: A. notebooks /'noutbuks/, B. rulers /'ruiləz/, c. erasers /I'reizəz/, D. pencils /'pensəlz/.
5. Chọn B. nose vì âm o gạch dưới được phát âm là /au/ trong khi âm 0 trong những từ còn lại được phát âm là /a/, cụ thể: A. brother /'braðə/, B. nose /nauz/, C stomach /'stamak/, D. oven /'avən/.
2. Write the names of school things and furniture in the house which begin with /b/and /p/.
/b/ book,__________________________________
/p/ pen,___________________________________
Hướng dẫn:
Viết tên của đồ vật ở trường và đồ đạc trong nhà bắt đầu với /b/ và /p/.
/b/: book, board, bench,...
/p/: pencil, pool, pillow, pen, picture,...
3. Complete the words.
1. E_ _l_ _ _ 2. h_ _ _w_ _ _
3. l_ _ _h 4. s_ _ r_ _
5. b_ _m_ _ _ _ n 6. p_ _s_ _ _
7. l_ _ _o_ 8. j_ _ _
Now write the words in the correct group.
Play:____________________________
Do:______________________________
Have:___________________________
Study:___________________________________
Hướng dẫn:
Hoàn thành các từ sau.
1. English 2. homework 3. lunch 4. sports
5. badminton 6. physics 7. lesson 8. judo
Bây giờ viết những từ trên theo nhóm:
Play: sports, badminton
Do: homework, judo
Have: lunch, a lesson
Study: English, physics
4. Do the crossword puzzle.
ACROSS
1. This is a large cupboard for hanging your clothes.
2 People sit, talk and relax in this room.
3. This is a set of rooms, usually on one floor of a building.
4. This is a large picture that is put on a wall.
DOWN
1. People eat in this room.
2. This is a space inside the front door of a building.
Hướng dẫn:
Giải câu đố ô chữ
Ngang
1. Đây là một tủ lớn để treo quần áo. (wardrobe)
2. Mọi người ngồi, nói chuyện và giải trí trong căn phòng này. (living room)
3. Đây là một nhóm các phòng, thường nằm trên một tầng của một tòa nhà. (apartment).
4. Đây là bức tranh lớn được đặt trên tường (poster)
Dọc
1. Mọi người ăn trong phòng này. (dining room)
2. Đây là không gian bên trong cửa trước của một tòa nhà. (hall)
5. Choose the correct words.
- Hue is a quiet/talkative student. She doesn't say much in class.
- Trang is a shy/confident girl. She doesn't talk much when she meets new friends.
- My friends always do their homework. They're lazy/hard-working.
- My mother never gets angry with us. She's patient/boring.
- My younger brother is very kind/sporty. He can play football, badminton and volleyball very well.
Hướng dẫn:
Chọn từ đúng trong các câu sau.
1. quiet 2. shy 3. hard-working 4. patient 5. sporty
1. Huệ là một học sinh trầm tính. Cô ấy không bao giờ nói nhiều trong lớp.
2. Trang là một cô gái hay ngại ngùng. Cô ấy không nói chuyện nhiều khi gặp bạn mới.
3. Các bạn tôi luôn làm bài tập về nhà. Họ chăm chỉ.
4. Mẹ tôi không bao giờ giận chúng tôi. Bà luôn kiên nhẫn.
5. Em trai tôi rất ham thích thể thao. Em ấy có thể chơi bóng đá, cầu lông và bóng chuyền rất giỏi.
6. Complete the sentences with the present simple or the present continuous form of the verbs in brackets.
- We can't go out now. It (rain)_______ .
- What time you (have)_____ breakfast every day?
- I (not/go out)______ this afternoon. I (do) ____my homework.
- My dog (like)________ my bed very much. He (sleep)______ on it now.
- There (be)______ a lamp, a computer and some books on my desk.
Hướng dẫn:
Hoàn thành các câu với thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của những động từ trong ngoặc.
1. is raining 2. do you have
3. am not going out; am doing 4. likes; is sleeping 5. is
1. Bây giờ chúng tôi không thể ra ngoài. Trời đang mưa.
2. Mỗi ngày bạn ăn sáng lúc mấy giờ?
3. Tôi sẽ không đi ra ngoài vào trưa nay. Tôi sẽ làm bài tập về nhà.
4. Con chó của tôi rất thích cái giường của tôi. Bây giờ nó đang ngủ trên đó kìa.
5. Có một cây đèn, một máy vi tính và vài quyển sách trên bàn của tôi.
7. Nick is describing his mother. Complete the description with the correct form of the verbs "be" or "have". Sometimes you need the negative form.
My mother (1)_______ 45 years old. She (2)______
chubby because she likes playing sports. She
(3) black hair. Her hair (4) _____ blonde.
She (5)_____ blue eyes, a straight nose and full lips.
Her fingers (6)______ slim. My mother (7)________
kind. She likes helping other people. She (8)______
also funny because she usually makes us laugh.
I love her very much.
Hướng dẫn:
Nick đang miêu tả mẹ anh ta. Hãy hoàn thành bài miêu tả với hình thức đứng của động từ “be” hoặc “have”. Thỉnh thoảng em cần dùng hình thức phủ định.
(1). is (2). is not (3). doesn’t have (4). is
(5). has (6). are (7). is (8). is
Mẹ tôi 45 tuổi. Mẹ không mũm mĩm bởi vì mẹ thích chơi thể thao. Mẹ không có mái tóc đen. Tóc mẹ vàng. Mẹ có đôi mắt xanh, mũi thẳng và đôi môi đầy đặn. Ngón tay mẹ ốm. Mẹ tốt bụng. Mẹ thích giúp dỡ người khác. Mẹ cũng vui tính bởi vì mẹ hay làm chúng tôi cười. Tôi yêu mẹ lắm.
1.Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại:
1) A.noodle B.food C.door D.stool
2) A.take B.game C.gray D.hand
3) A.buses B.goes C.boxes D.couches
4) A.music B.lunch C.mum D.up
5) A. ear B.heavy C.head D.break
Câu 1. chọn từ có phát âm khác
1.a.chair b.teacher c.school d.children
2.a.goes b.watches c.boxes d.brushes
3.a.house b.home c.hotel d.hour
4.a.truck b.bus c.ruler d.lunch
Câu 2: Give the correct from of verds in bracket
1.They ( be )......are ...........doctor
2.She (live )....;ives..........on Tran Phu street
3.My siter can not ( play ).....play...............soccer
4.Look ! the student ( watch )........is watching.................television
5.How ..........do.................you ( go ).........go............to school ?
6..............Is...........Minh ( do )......doing............his homework now ?
-Yes.He is doing his homework.
Câu 1. chọn từ có phát âm khác
1.a.chair b.teacher c.school d.children
2.a.goes b.watches c.boxes d.brushes
3.a.house b.home c.hotel d.hour
4.a.truck b.bus c.ruler d.lunch
Câu 2: Give the correct from of verds in bracket
1.They ( be )are doctor
2.She (live ) lives on Tran Phu street
3.My siter can not ( play )plays soccer
4.Look ! the student ( watch )is watching television
5.How do you ( go )go to school ?
6 Is Minh ( do )doing his homework now ?
-Yes.He is doing his homework.