K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Các thành phần cơ bản của văn bản là từ, câu và đoạn văn.

Câu 2: Con trỏ soạn thảo là một vạch đứng nhấp nháy trên vùng soạn thảo, cho biết vị trí soạn thảo hiện thời.

Câu 3: Quy tắc gõ văn bản:

-Dấu ngắt câu: sát ký tự bên trái và cách ký tự bên phải một khoảng trắng.

-Dấu mở ngoặc sát ký tự bên phải và cách ký tự bên trái một khoảng trắng, dấu đóng ngoặc thì ngược lại.

-Từ cách từ đúng một khoảng trắng.

-Ngắt đoạn: phím Enter.

Câu 4: Bạn tự làm nhé

Nguyên tắc:

-Dấu

+ Sắc: S

+Huyền: F

+ Hỏi: R

+ Ngã: X

+ Nặng: J

-Chữ đặc biệt:

-Ă: AW

-Â: AA

-Đ: DD

-Ê: EE

-Ô: OO

-Ơ: OW

-Ư: UW

Câu 1: Soạn nhanh hơn so với viết tay; có nhiều phông chữ đẹp;có nhiều kiểu chữ, cỡ chữ;dễ dàng chỉnh sửa văn bản bất cứ lúc nào; chữ đẹp, rõ ràng.

Câu 2:

-Thanh công cụ

-Thanh bảng chọn

-Thanh tiêu đề

-Thanh cuốn dọc

-Các nút lệnh

-Thanh cuốn ngang

-Vùng soạn thảo

-Con trỏ soạn thảo

19 tháng 4 2021

Câu 3:

Qui tắc gõ văn bản trong Word là:

- Các dấu ngắt câu phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung.

- Các dấu mở ngoặc và các dấu mở nháy phải được đặt sát vào bên trái kí tự đầu tiên của từ tiếp theo. Các dấu đóng ngoặc và đóng nháy tương ứng phải được đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ ngay trước nó.

- Giữa các từ chỉ dùng một kí tự trống.

- Nhấn phím Enter để kết thúc một đoạn văn bản và chuyển sang đoạn văn bản mới.

25 tháng 4 2021

1. em hãy nêu các bước tạo văn bản mới,mở văn bản có sẵn trên máy tính và lưu văn bản?

- Các bước tạo văn bản mới : Chọn File  New.

- Các bước mở văn bản đã lưu trên máy :

+ Bước 1 : Chọn File  Open

+ Bước 2 : Chọn văn bản cần mở

+ Bước 3 : Nháy Open

- Các bước lưu văn bản :

+ Bước 1 : Chọn File  Save

+ Bước 2 : Chọn tên văn bản

+ Bước 3 : Nháy chuột vào Save để lưu.

2.các thành phần của văn bản ? Kí tự, Từ, Dòng, Đoạn văn bản, Trang văn bản

3.quy tắc gõ văn bản trong word ?

- Khi soạn thảo, các dấu ngắt câu: (.) (,) (:) (;) (!) (?) phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, sau đó là một dấu cách nếu đoạn văn bản đó vẫn còn nội dung.

- Các dấu mở ngoặc (, [, {, <, ‘, “được đặt cách từ đứng trước nó và đặt sát vào từ đứng sau nó

- Các dấu đóng ngoặc ), ], }, >, ’, ” được đặt sát vào từ đứng trước nó và đặt cách ký tự sau nó.

- Giữa các từ chỉ dùng 1 phím cách để phân cách.

- Nhấn phím Enter một lần để kết thúc một đoạn văn bản chuyển sang đoạn văn bản mới.

4.các bước tạo bảng ?

B1: Chọn biểu tượng Insert Table trên thanh công cụ chuẩn

B2: Nhấn giữ trái chuột và di chuyển chuột để chọn số hàng, số cột cho bảng rồi thả nút trái chuột. Khi đó ta được bảng với số dòng và số cột mà chúng ta đã chọn

12 tháng 5 2021

4 f= quyền

a+a=â

a+w=ă

u+w=ư

x= ngã

ok

s= sắc

j= nặng

o+o=ô

Câu 1: 

Bước 1: Từ giao diện của Word thông thường bạn nhấn vào File trên thanh Menu.

Bước 2: Trong mục File bạn chọn Print và điều chỉnh các thông số, máy in sau đó nhấn vào Print để in.

Câu 4: C

điền các từ sau vào chỗ trống (phím Enter, Dòng, Trang văn bản, dấu xuống dòng, một đường ngang, đoạn và trang, Kí tự, các kí tự gõ liền nhau, Đoạn văn bản, Trang)Các thành phần của văn bản:-Văn bản có các thành phần cơ bản: Kí tự, từ, câu, dòng, ……… (1) ………….-Kí tự: là con chữ, số, kí hiệu, ..... (2).......... là thành phần cơ bản nhất của văn bản. Kí tự trống là dấu...
Đọc tiếp

điền các từ sau vào chỗ trống (phím Enter, Dòng, Trang văn bản, dấu xuống dòng, một đường ngang, đoạn và trang, Kí tự, các kí tự gõ liền nhau, Đoạn văn bản, Trang)

Các thành phần của văn bản:

-Văn bản có các thành phần cơ bản: Kí tự, từ, câu, dòng, ……… (1) ………….

-Kí tự: là con chữ, số, kí hiệu, ..... (2).......... là thành phần cơ bản nhất của văn bản. Kí tự trống là dấu cách.

Ví dụ: a, b, c, #, &, 4, 6 ...

-Từ soạn thảo: Một từ soạn thảo là ………(3)………….. Các từ soạn thảo thường được cách nhau bởi dấu cách, …………(4)…………… hoặc một dấu tách câu (dấu phẩy (,), dấu chấm (.), dấu hai chấm (:), dấu chấm than (!),…).

Ví dụ: Từ “học” có 3 kí tự.

-………(5)……….: là tập hợp các kí tự nằm trên cùng ……………(6) …………… từ lề trái sang lề phải của một trang.

-…………(7)……………….: Bao gồm một số câu và được kết thúc bằng dấu xuống dòng. Khi gõ văn bản, …………(8)………….. dùng để kết thúc một đoạn văn bản và xuống dòng.

-…………(9)…..: Phần văn bản trên một trang in gọi là ………(10)…………..

1
18 tháng 3 2018

Câu trả lời đúng là:

□ Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống dòng dưới khi con trỏ soạn thảo đã tới lề phải.

□ Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em có thể sửa lỗi trong văn bản sau khi gõ xong nội dung văn bản hoặc bất kì lúc nào em thấy cần thiết

23 tháng 3 2021

Câu trả lời đúng là:

□ Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống dòng dưới khi con trỏ soạn thảo đã tới lề phải.

□ Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em có thể sửa lỗi trong văn bản sau khi gõ xong nội dung văn bản hoặc bất kì lúc nào em thấy cần thiết

 

Để soạn thảo và hiển thị văn bản chữ Việt trên máy tính ta cần thêm phần mềm gõ chữ Việt và các phông chữ Việt. Ví dụ: phần mềm VietKey, UniKey…

2 tháng 5 2023

a/

Yeeu Toor quoocs, yeeu ddoonfg baof

Hocj taapj toots, lao doongj toots

DDoanf keets toots, kir luaatj toots

Giuwx ginf veej sinh thaatj toots

Khieem toons, thaatj thaf, dunxg camr

b.

Bước 1: Chọn Edit -> Find

Bước 2: Gõ cụm từ "Đoàn kết" vào ô Find What

Bước 3: Nhấn Find Next

Bước 4: Nhấn Cancel

2 tháng 5 2023

giúp nhanh với mn!!!

25 tháng 2 2019

Đáp án B