K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 5 2022

Câu 1 : 

b, Phân Số 4/5 đc viết thành tỉ số phần trăm là:

A.125%

b, 54%

c, 80% \(\dfrac{4}{5}x100=80\%\)

d, 12,5%

Câu 3

Giá Trị của biểu thức : 136,5-100:2,5×0,9 = 136,5- 36 =100.5

a, 100,5

b, 110,5

c, 100

d,105,5 

B,

Một hình tròn có chu vi là 25,12 cm . Diện tích hình tròn là 

Bán kính hình tròn là

25,12 : 2 : 3,14= 4 (cm)

Diện tích hình tròn là

4 x 4 x 3,14 = 50.24 (cm2)

a, 200,96 cm2

b, 502,4 cm2

c, 50,24 cm

d, 50,24 cm2

câu 4:Đ/S

a,55 ha 7m2 = 55,007 ha S

b,2 giờ 15 phút = 2,25 giờ Đ

câu 5 :Một lớp học có 12 hs nam và 18 nữ . Số Hs Nam chiếm số phần trăm so với hs cả lớp là 

Cả lớp có số học sinh là

12 + 18 = 30 (hs)

Số Hs Nam chiếm số phần trăm so với hs cả lớp là 

12 : 30 = 40%

a, 150%

b, 60%

c, 40%

d, 80%

Một Hình thang có diện tích 50m2 , chiều cao là 5m thì trung bình cộng của 2 đáy là 

Trung bình cộng 2 đáy là

\(\dfrac{50x2}{5}=20\left(m\right)\)

a, 20m

b, 10m

c, 15m 

d, 25m

câu 6:

a, 5 dam3 34m3 =..5034.m3 

b, 24,7m3=....0,0247...dam3

câu 8:người ta làm một cái bể cá hình lập phương không có nắp cạnh 245 dm2 kính ( biết mép hàn không đắng kể) thể tích của bể cá đó là:

Thể tích của bể cá là

245 x 245 x 245 = 

a, 343 dm2

b, 49 dm3

c, 294dm3

d, 343dm3

Câu 9: Một xe máy đi từ A với vận tốc 36 km/giờ. Sau nữa giờ,có 1 ô tô con cũng đi từ A với vận tốc là 60km/giờ và đi cùng chiều với xe máy . Hỏi sau bao lâu thì ô tô đuổi kịp xe máy ?

Quãng đường xe máy đi trước là

36 x 1 = 36 (km)

Thời gian ô tô đuổi kịp xe máy là

36 : ( 60-36) = 1,5 giờ = 1 giờ 30 phút

9 tháng 5 2022

bạn ơi câu 8 bạn có lộn đề không vậy, cái chỗ là 245 dm2 á bạn

 

Ở bên là biểu đồ hình quạt biểu thị tỉ số phần trăm giữa số hộ khá giả, số hộ sống ở mức trung bình và số hộ nghèo với tổng số hộ ở một xã vùng cao. Biết rằng xã đó có 400 hộ dân (làm câu 12 + 13)Câu 12: Hãy điền tỉ số phần trăm vào chỗ chấm trong biểu đồA. 34% B. 36% C. 35% D. 33%Câu 13: Số hộ nghèo trong xã là:A. 140 hộ B. 144 hộ C. 136 hộ D. 132 hộCâu 14: Một thửa ruộng...
Đọc tiếp

Ở bên là biểu đồ hình quạt biểu thị tỉ số phần trăm giữa số hộ khá giả, số hộ sống ở mức trung bình và số hộ nghèo với tổng số hộ ở một xã vùng cao. Biết rằng xã đó có 400 hộ dân (làm câu 12 + 13)

Câu 12: Hãy điền tỉ số phần trăm vào chỗ chấm trong biểu đồ

A. 34% B. 36% C. 35% D. 33%

Câu 13: Số hộ nghèo trong xã là:

A. 140 hộ B. 144 hộ C. 136 hộ D. 132 hộ

Câu 14: Một thửa ruộng hình thang có đáy bé dài 26m, đáy lớn dài 48m và chiều cao 30m. Trung bình mỗi dam2 thu hoạch 60kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?

A. 758kg thóc B. 666kg thóc C. 840kg thóc D. 654kg thóc

Câu 15: Tính chu vi hình tròn, biết diện tích hình tròn đó bằng 78,5m2

A. 3,14dm B. 31,4dm C. 314dm D. 3140dm

Câu 16: Một thửa ruộng hình tam giác vuông có hiệu độ dài hai cạnh góc vuông bằng 1,26hm, cạnh góc vuông này bằng 3/5 cạnh góc vuông kia. Tính diện tích thửa ruộng đó bằng héc-ta.

A. 2,96285ha B. 2,88655ha C. 2,97675ha D.2,78625ha

Câu 17: Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân: 625% = ....

A. 62,5 B. 0,625 C. 0,0625 D. 6,25

Câu 18: Bạn An làm một cái hộp dạng hình lập phương bằng bìa có cạnh 10cm. Tính thể tích cái hộp đó.

A. 10 cm3 B. 100 cm3 C. 1000 cm3 D. 10000 cm3

Câu 19: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 120m. Chiều dài hơn chiều rộng 10m. Tính diện tích mảnh đất đó.

A. 875 m2 B. 655 m2 C. 725 m2 D. 855 m2

Xét hình hộp chữ nhật có ba kích thước như hình bên: (làm câu 20 + 21 + 22)

 

Câu 20: Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là:

A. 2,04 m2 B. 240dm2 C. 240m2 D. 24m2

Câu 21: Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:

A. 43,2dm2 B. 240dm2 C. 336dm2 D. 4,32m2

Câu 22: Thể tích của hình hộp chữ nhật là:

A. 0,576 m3 B. 57,6 dm3 C. 5760 dm3 D. 5,76 m3

Câu 23: Cho một hình lập phương có thể tích 216cm3. Diện tích toàn phần của HLP đó là:

A. 216 cm2 B. 144 m2 C. 246 m2 D. 256 m2

Câu 24: Cho một hình lập phương có thể tích 216cm3. Chu vi mặt đáy của HLP đó là:

A. 16cm B. 32cm C. 24cm D. 28cm

Câu 25: Chúng ta gọi số 49 là một số vuông (hình vuông) vì 7 x 7 = 49. Số 25 cũng là một số vuông bởi vì 5 x 5 = 25. Số nào trong các số sau là số vuông?

A. 54 B. 20 C. 81 D. 96

Câu 26 Tìm x: x+3,5=4,72+2,28

A. 1,5 B. 2,5 C. 3,5 D. 4,5

Câu 27: Bình đi xe đạp với vận tốc 15km/giờ từ nhà đến bến xe mất nửa giờ. Hỏi nhà Bình cách bến xe bao nhiêu ki-lô-mét ?

A. 7,5km B. 8,5km C. 9,5km D. 10,5km

Câu 28: Một ô tô và một xe máy xuất phát cùng một lúc từ A đến B. Quãng đường AB dài 90km. Hỏi ô tô đến B trước xe máy bao lâu, biết thời gian ô tô đi là 1,5 giờ và vận tốc ô tô gấp 2 lần vận tốc xe máy?

A. 1 giờ B. 1,5 giờ C. 2 giờ D. 2,5 giờ

Câu 29: Một khu đất có kích thước theo hình vẽ dưới đây. Tính diện tích khu đất đó.

A. 7000m2 B. 7230m2 C. 7500m2 D. 7750m2

Câu 30: Tổng ba kích thước của một hình hộp chữ nhật là 23cm. Chiều rộng kém chiều dài 2cm nhưng lại hơn chiều cao 3cm. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:

A. 360cm2 B. 180cm2 C. 184dm2 D. 360dm2

Câu 31: Một bể nước hình hộp chữ nhật có các kích thước đo ở trong lòng bể là: chiều dài 4m, chiều rộng 3m, chiều cao 2,5m. Biết rằng 80% thể tích của bể đang chứa nước. Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nước ?

A. 18 000 lít B. 20 000 lít C. 22 000 lít D. 24 000 lít

Câu 32: Thực hiện phép tính: 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7

A. 59 B. 79 C. 69 D. 89

 

Câu 33: Em muốn xếp 12 hình tam giác bằng các que diêm theo cách nêu trong hình trên. Em cần dùng ít nhất bao nhiêu que diêm?

A. 24 B. 25 C. 26 D. 36

Câu 34: Một cửa hàng bán hoa quả (trái cây) thu được 1 800 000 đồng, tính ra số tiền lãi bằng 20% số tiền mua. Hỏi tiền vốn để mua số hoa quả đó là bao nhiêu đồng?

A. 1 000 000 đồng B. 1 500 000 đồng C. 2 000 000 đồng D. 2 500 000 đồng

Câu 35: Tổng ba kích thước của một hình hộp chữ nhật là 23cm. Chiều rộng kém chiều dài 2cm nhưng lại hơn chiều cao 3cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:

A. 400 cm3 B. 600 cm3 C. 360 cm3 D. 480 cm3

Câu 36: Tổng ba kích thước của một hình hộp chữ hật là 23cm. Chiều rộng kém chiều dài 2cm nhưng lại hơn chiều cao 3cm. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là:

A. 320 cm2 B. 260 cm2 C. 240 cm2 D. 340 cm2

Câu 37: Lúc 6 giờ, một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc 45km/giờ. Đến 8 giờ, một ô tô du lịch cũng đi từ A với vận tốc 60km/giờ và đi cùng chiều với ô tô chở hàng. Hỏi đến mấy giờ thì ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng ?

A. 10 giờ B. 12 giờ C. 13 giờ D. 14 giờ

Câu 38: Hình nào chứa nhiều hình lập phương (nhỏ) nhất?

A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D

Câu 39: Một người đi xe đạp đi được một quãng đường 18km với vận tốc 10km/giờ. Hỏi người đi xe đạp đó đã đi hết bao nhiêu thời gian ?

A. 1 giờ 28 phút B. 1 giờ 38 phút C. 1 giờ 48 phút D. 1 giờ 58 phút

Câu 40: Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 6 giờ 15 phút và đến Hải Phòng lúc 8 giờ 56 phút. Giữa đường ô tô nghỉ 25 phút. Vận tốc của ô tô là 45km/giờ. Tính quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng.

A. 100km B. 101km C. 102km D. 103km

3
3 tháng 7 2021

12 ........     13 .............     14 D

bn ơi cho đề dài như vậy thì trả lười dài lắm 

bn rút gọn đề đi

Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 8 m3 5 dm3 = ......... m3 là :A. 8,5 B. 8,05 C. 8,50 D. 8,005Câu 2. Một xe máy đi với vận tốc 42 km/giờ. Quãng đường xe máy đó đi được trong 2 giờ 30 phút là:A. 100 km B. 105 km C. 110 km D. 120 kmCâu 3. Nếu cạnh của hình lập phương gấp lên 8 lần thì thể tích của hình lập phương đó gấp lên bao nhiêu lần?A.24 lần B.64 lần C.512 lần D.640 lầnCâu 4. Hỗn số...
Đọc tiếp

Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 8 m3 5 dm3 = ......... m3 là :

A. 8,5 B. 8,05 C. 8,50 D. 8,005

Câu 2. Một xe máy đi với vận tốc 42 km/giờ. Quãng đường xe máy đó đi được trong 2 giờ 30 phút là:

A. 100 km B. 105 km C. 110 km D. 120 km

Câu 3. Nếu cạnh của hình lập phương gấp lên 8 lần thì thể tích của hình lập phương đó gấp lên bao nhiêu lần?

A.24 lần B.64 lần C.512 lần D.640 lần

Câu 4. Hỗn số 3viết thành số thập phân là:

a. 3,90 b.3,09 c.3,9100 d. 3,109

Câu 5. Tìm một số biết 20 % của nó là 16. Số đó là:

a. 0,8 b. 8 c. 80 d. 800

Câu 6. Tỉ số phần trăn của 3,2 và 4 là:

A. 0,8% B. 8% C. 80% D. 800%

Câu 7 . Một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5m, chiều rộng 2m, chiều cao 1,5m. Thể tích bể nước đó là:

A: 7 m3 B: 10,5m C: 1,05 m3 D: 10,5 m3

Câu 8. 1giờ 15 phút = … giờ . Có kết quả là:

A. 1,15 giờ B. 1,25 giờ C. 1,35 giờ D. 1,45 giờ

1
12 tháng 7 2021

D và B là 2 đáp án đúng.

1.1. Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 12m3 40dm3 = ..... m3 là :A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 12401.2. Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút =…. giờ là:A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,0251.3. Cho: y x 38 = 1,2 + 2,6. Vậy y = ...A.1 B.0 C.0,1 D. 101.4. Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là 7,2 dm. Diện tích hình thang là:A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043...
Đọc tiếp

1.1. Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 12m3 40dm3 = ..... m3 là :

A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240

1.2. Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút =…. giờ là:

A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025

1.3. Cho: y x 38 = 1,2 + 2,6. Vậy y = ...

A.1 B.0 C.0,1 D. 10

1.4. Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là 7,2 dm. Diện tích hình thang là:

A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2

1.5. Một người gửi tiết kiệm ngân hàng 10 000 000 đồng lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng. Số tiền lãi sau một tháng được tính là : .

A. 10 000 000 x 100 : 0,5 B. 10 000 000 : 100 x 0,5

C. 10 000 000 x 0,5 x 100 D. 10 000 000 : 100 : 0,5

1.6. Hình tròn có đường kính d = 6,2dm Vậy diện tích hình tròn là

A. 30,1754 dm2 B. 13,816 dm2 C. 19,468 dm2 D. 9,734 dm2

Bài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Hình lập phương có chu vi một mặt là 22,4cm

a) Diện tích toàn phần của hình lập phương là................... cm2

b) Thể tích của hình lập phương là: .....................cm3

Bài 3 ( 1điểm):

a) Tính: 100,8 : 12 – 4,74 .................................. .................................. .................................. .................................. b) Tìm y. 0,25 x y - 0,5 = 0,125 ....................................................................................... ....................................................................................... ....................................................................................... .......................................................................................

TRƯỜNG TH PHAN ĐÌNH GIÓT KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN - LỚP 5 Năm học: 2021 - 2022 Thời gian: 40 phút

Họ và tên: .................................................

Lớp: ............................................................

Bài 4 ( 2 điểm): Đặt tính và tính

a) 345,65 + 98,479 b) 568 – 49,84 c) 14,52 x 7,8 d) 912,8 : 28

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 5 ( 2 điểm): Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật, đo trong lòng bể có kích thước là: chiều dài 4,5m; rộng 1,8m; cao 1,5m. Trong bể đã có sẵn nước khoảng 45% thể tích bể. Hỏi phải bơm thêm vào bể bao nhiêu lít nước nữa để đầy bể. Biết 1dm3 =1 lít.

......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

 

Bài 6 ( 1 điểm):

 

Tính diện tích hình tam giác vuông ABC trong hình vẽ bên, biết hình tròn tâm A có chu vi là 12,56cm.

...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

19
26 tháng 2 2022

1.2. Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút =…. giờ là:

A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025

26 tháng 2 2022

1.2. Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút =…. giờ là:

A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025

Câu 1: Chữ số 5 trong số thập phân 127,05 có gái trị là:A.510         B.5                    C.5100                     D.51000Câu 2:1 giờ 15 phút =………giờA.1,15 giờ                    B.1,25 giờ C.1,35 giờ                    D.1,45 giờCâu 3:Một hình tam giác có diện tích là 31,5 cm2. Cạnh đáy là 9 cm. Vậy chiều cao tương ứng với cạnh đáy đó làA.3,5 cm             B.4,5 cm    ...
Đọc tiếp

Câu 1: Chữ số 5 trong số thập phân 127,05 có gái trị là:

A.510         B.5                    C.5100                     D.51000

Câu 2:1 giờ 15 phút =………giờ

A.1,15 giờ                    B.1,25 giờ C.1,35 giờ                    D.1,45 giờ

Câu 3:Một hình tam giác có diện tích là 31,5 cm2. Cạnh đáy là 9 cm. Vậy chiều cao tương ứng với cạnh đáy đó là

A.3,5 cm             B.4,5 cm           C.6,5 cm D.7 cm

Câu 4:Bác Toàn có mảnh vườn  diện tích là 48 m2.Bác trồng rau hết 16,8 m2. Tỉ số phần trăm diện tích trồng rau so với diện tích mảnh vườn là:

A.65 %                     B.45% C.35%                      D.25%

Câu 5:Một thửa ruộng hình thang có diện tích là 3600 m2, chiều cao 40 m.Biết đáy bé bằng 15  đáy lớn.Độ dài hai đáy của thửa ruộng hình thang là:

A.30m và 160 m               B.40m và 160 m C.30 m và 150 m     D.20m và 140 m

Câu 6:Phân số 14 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:

A.0,25%                  B.2,5%   C.24% D.25%

 

0
Câu 1. (1 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:A. 55, 720             B. 55, 072              C. 55,027             D. 55,702Câu 2: (1 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có két quả đúng là:A. 70,765              B. 223,54               C. 663,64             D. 707,65Câu 3. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là:...
Đọc tiếp

Câu 1. (1 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:

A. 55, 720             B. 55, 072              C. 55,027             D. 55,702

Câu 2: (1 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có két quả đúng là:

A. 70,765              B. 223,54               C. 663,64             D. 707,65

Câu 3. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: ........

Câu 4. (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm.

Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là :

A.10dm                B. 4dm                   C. 8dm                  D. 6dm

Câu 5. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

55 ha 17 m2 = .....,.....ha

A. 55,17               B. 55,0017             C. 55, 017              D. 55, 000017

Câu 6. (1 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

A. 150%               B. 60%                   C. 40%                  D. 80%

Câu 7. (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?

Bài 8. (2 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng 2/5 đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?

2
30 tháng 4 2016

-1:B

- 2:C

- 3: 2001,896

- 4:B

- 5:B

- 6:A 

- 7:558

- 8:4320

30 tháng 4 2016

Câu 1:B

Câu 2:C

Câu 3:

Câu 4:B

Câu 5:B

Câu 6:A

Câu 7:50km/giờ

Câu 8 :7200m2

Bài 1. (1đ) Viết số thập phân có:a) Bảy mươi hai đơn vị, ba mươi bốn phần trăm:.........................................b) Tám đơn vị, năm phần trăm và hai phần nghìn:........................................Bài 2. (2đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng2.1 (0,5đ) Chữ số 8 trong số 162,87 chỉ:A. 8 B. 8100 C. 80 D. 8102.2 (0,5đ) Một bể chứa nước có thể tích trong lòng bể là 1,2 m3. Lượng nước đang có...
Đọc tiếp

Bài 1. (1đ) Viết số thập phân có:

a) Bảy mươi hai đơn vị, ba mươi bốn phần trăm:.........................................

b) Tám đơn vị, năm phần trăm và hai phần nghìn:........................................

Bài 2. (2đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

2.1 (0,5đ) Chữ số 8 trong số 162,87 chỉ:

A. 8 B. 8100 C. 80 D. 810

2.2 (0,5đ) Một bể chứa nước có thể tích trong lòng bể là 1,2 m3. Lượng nước đang có trong bể chiếm 65% thể tích lòng bể. Hỏi trong bể đang chứa bao nhiêu lít nước? (Biết 1dm3 = 1lít)

A. 78 lít B. 780 lít C. 7800 lít D. 78 000 lít

2.3 (0,5đ) Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 486cm2. Vậy cạnh hình lập phương đó là:

A. 121,5cm B. 81cm C. 9cm D. Không tính được

2.4 (0,5đ) Giá trị của a và b để số a47b chia hết cho cả 2, 3 và 5 là:

A. a = 4; b = 3 B. a = 6; b = 7 C. a = 8; b = 0 D. a = 4; b = 0

0
25 tháng 2 2022

Câu 5: (1điểm) Thể tích hình lập phương cạnh 1cm là:

a. 4 cm3 b. 6 cm3 c. 1 cm2 d. 1 cm3

Câu 6: (1điểm) Một hình tam giác có đường đáy là 12,6dm, chiều cao bằng ½

đường đáy thì diện tích hình tam giác là :

a. 39,69 dm2 b. 39,69 c. 79,38 dm d. 79,38 dm2

Câu 7: (1điểm) Cho hình chữ nhật ABCD, M là trung điểm của cạnh DC và có

kích thước như hình vẽ:

Diện tích hình tam giác AMD là:

a. 256 m2 b. 512 m2

c. 128 m d. 128 m2

Câu 5: (1điểm) Thể tích hình lập phương cạnh 1cm là:

a. 4 cm3 b. 6 cm3 c. 1 cm2 d. 1 cm3

Câu 6: (1điểm) Một hình tam giác có đường đáy là 12,6dm, chiều cao bằng ½

đường đáy thì diện tích hình tam giác là :

a. 39,69 dm2 b. 39,69 c. 79,38 dm d. 79,38 dm2

Câu 7: (1điểm) Cho hình chữ nhật ABCD, M là trung điểm của cạnh DC và có

kích thước như hình vẽ:

Diện tích hình tam giác AMD là:

a. 256 m2 b. 512 m2

c. 128 m d. 128 m2

Câu 9: 15% của 52 là:a)A. 25 B. 15 C. 7,8 D. 4,8b) Trong 1 lớp học có 32 học sinh , trong đó co 18 học sinh nữ . Hỏi- Số học sinh nữ chiếm bao nhiêu % số HS cả lớp ?- Số học sinh nam chiếm bao nhiêu % số HS cả lớp?- Tỉ số % HS nam và học sinh nữ là bao nhiêu ?c)Một miếng đất có diện tích 2000m2 , người ta đào ao thả cá hết 34% diện tích , phần con lại trồng rau. Hỏi diện tích trồng rau là bao nhiêu...
Đọc tiếp

Câu 9: 15% của 52 là:

a)A. 25 B. 15 C. 7,8 D. 4,8

b) Trong 1 lớp học có 32 học sinh , trong đó co 18 học sinh nữ . Hỏi

- Số học sinh nữ chiếm bao nhiêu % số HS cả lớp ?

- Số học sinh nam chiếm bao nhiêu % số HS cả lớp?

- Tỉ số % HS nam và học sinh nữ là bao nhiêu ?

c)Một miếng đất có diện tích 2000m2 , người ta đào ao thả cá hết 34% diện tích , phần con lại trồng rau. Hỏi diện tích trồng rau là bao nhiêu mét vuông ?

d) Một nhà máy có 400 công nhân , trong đó có 40% là công nhân nữ .Hỏi

- Số công nhân nữ, nam của nhà máy .

- Tỉ số phần trăm của công nhân nữ và công nhân nam

e) Một người bán một số gạo nếp và gạo tẻ , biết rằng người đó bán được 195 kg gạo tẻ chiếm 65% tổng số gạo đã bán . Hỏi người đó đã bán được bao nhiêu kg gạo nếp .

Câu 10: Một hồ nước có thể tích là 2,5m3. Vậy số lít nước được chứa đầy trong hồ là:

A. 25 lít B. 2005 lít C. 25 lít D. 2500 lít

2

 Câu 9.a,C

B, đang tính 

c,Diện tích trồng rau ứng với số phần trăm là:

       100% - 34% =    66%
Diện tích trồng rau là: 

2000 : 100 x 66 =     1320 ( m2)

        Đáp số:1320 m2

d, 

Giải

              Số công nhân nữ là:

                     400x40%=160( người )

                   Số công nhân nam là:

                         400-160= 240( người )

       Tỉ số % của số công nhân nữ và số công nhân nam là:

                         160:240=0,6=60%

                                             Đ/S: .....

e, đang tính 

Câu 10. D

9 tháng 1 2024

15% của 800 tạ là bao nhiêu yến