Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1:
Bà ấy vì ốm đã lâu và kéo dài nên đã ra đi vào tối qua rồi.
Bài 2: Lung linh; rung rinh; lúng lính; rúng rính;...
a, Bé Minh nhà tôi đã tròn một tuổi, bố mẹ tôi quyết tâm dạy em tập đi.
b, Mùa xuân đã về trên quê hương tôi, không khí Tết vì thế cũng nhộn nhịp hẳn lên.
c, Vì Phương luôn chăm chú lắng nghe cô giảng bài nên em rất hiểu bài.
d, Trong truyện cổ tích Tấm Cám, cô Tấm chăm chỉ, hiền lành còn Cám thì độc ác, xấu tính.
a, Mặt trời vừa ló rạng, vạn vật thức dậy sau một giấc ngủ dài.
b, Một ông cụ khập khiễng, bước những bước nặng nhọc đi vào cùng cái nạng: ông là một thương binh.
c, Trời mưa to mà cô bé vẫn cứ chạy ra ngoài.
d, Nhờ các bác lao công chăm chỉ dọn dẹp sân trường mà chúng em mới được học trong một môi trường tốt.
ht
Tham khảo:
CánhDanh từbộ phận để bay của chim, dơi, côn trùng, có hình tấm, rộng bản, thành đôi đối xứng nhau ở hai bên thân mình và có thể mở ra khép vào
cánh bướm rập rờn
chim nghiêng cánh lượn
bộ phận giống hình cánh chim chìa ra hai bên thân máy bay để tạo độ thăng bằng khi bay
máy bay cánh cụp cánh xoè
bộ phận của hoa, hình những lá mỏng, có màu sắc, nằm ở xung quanh nhị hoa, phía trong đài hoa
bông hoa năm cánh
hoa rã cánh
bộ phận chìa ra xung quanh một tâm, như hình cánh hoa, ở một số vật
cánh chong chóng quay tít
cánh quạt máy
ngôi sao vàng năm cánh
bộ phận hình tấm có thể khép vào mở ra được, ở một số vật
khép cánh cửa lại
cánh tủ
cánh buồm đỏ thắm
bộ phận của cơ thể người, từ vai đến cổ tay ở hai bên thân mình; thường coi là biểu tượng của hoạt động đấu tranh của con người
khoác cánh nhau đi
tát thẳng cánh
kề vai sát cánh
khoảng đất dài và rộng nằm trải ra
cánh đồng
cánh rừng bạt ngàn
hai thửa ruộng liền cánh
bộ phận lực lượng ở về một phía, một bên nào đó của một đội ngũ, một tổ chức
đội quân chia làm ba cánh
cánh tả của một chính đảng
Đồng nghĩa: bè, phái, phe
(Khẩu ngữ) phe, bọn (có ý khinh thường hoặc thân mật)
cánh đi buôn chuyến