Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
bạn cần all hay một vài câu ?
\(\rightarrow\) sau bạn đăng thì bạn hãy nói rõ ràng ra nhé
5.1. ( mình không biết có tìm a không )
a) Gọi n MO = x ( mol ) => m MO = x ( M + 16 )
PTHH
MO + H2SO4 ====> MSO4 + H2O
x --------x-----------------x
Theo pthh : n H2SO4 = n MSO4 = x ( mol )
Có: +) n H2SO4 = x ( mol ) => m H2SO4 = 98x ( g )
=> m dd H2SO4 24,5% = 400x ( g )
+) m MSO4 = x ( M + 96 ) ( g )
BTKL: m dd sau phản ứng = x( M + 16 ) + 400x = x( M + 416 ) ( g )
Do đó \(\dfrac{x\left(M+96\right)}{x\left(M+416\right)}=\dfrac{33,33}{100}\Rightarrow M=64\left(Cu\right)\)
=> CT : CuO
b) Có: m CuSO4( ct ) = \(\dfrac{360\times33,33}{100\times160}\approx120\left(mol\right)\)
=> m H2O ( A ) = 240 ( g ) => m H2O ( sau ) = 191,928 ( g )
Gọi CT của tinh thể : CuSO4.nH2O
n CuSO4.nH2O = y ( mol )
=> n CuSO4 = y ( mol ) ; n H2O = ny ( mol )
=> m CuSO4 ( tt ) = 160y ( g ) ; m H2O ( tt ) = 18ny ( g )
Vì độ tan ở 10oC = 17,4 ( g )
Nên \(\dfrac{120-160y}{191,928-18ny}=\dfrac{17,4}{100}\)
Mà 160y + 18ny = 150
Do đó: y = 0,6 ( mol ) ; ny = 3 ( mol )
=> n = 5
Vậy CT của B là CuSO4.5H2O
5.2. Có : n SO2 = 0,18 ( mol )
Quy đổi hh X thành Fe và Fe2O3
PTHH
2Fe + 6H2SO4 ===> Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
0,12----0,36-----------------0,06---------0,18
Fe2O3 + 3H2SO4 =====> Fe2(SO4)3 + 3H2O
0,048------0,144------------------0,048
theo pthh: n Fe = 0,12 ( mol )
=> m Fe = 6,72 ( g ) => m Fe2O3 = 7,68 ( g )
=> n Fe2O3 = 0,048 ( mol )
Theo PTHH:
+) n Fe2(SO4)3 = 0,06 + 0,048 = 0,108 ( mol )
=> m = 43,2 ( g )
+) n H2SO4 = 0,36 + 0,144 = 0,504 ( mol )
TH1: CO2 dư
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\\ CaCO_3+CO_2+H_2O\rightarrow Ca\left(HCO_3\right)_2\\ n_{CO_2}=n_{CaCO_3}+n_{Ca\left(OH\right)_2}=\dfrac{10}{100}+0,2=0,3\left(mol\right)\\ \Rightarrow V=V_{CO_2\left(đktc\right)}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
TH2: Ca(OH)2 dư
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\\ n_{CO_2}=n_{CaCO_3}=\dfrac{10}{100}=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow V=V_{CO_2\left(đktc\right)}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
=> Chọn C
Gọi CTHH : CxHy
\(n_{CO_2}=0,3\left(mol\right);n_{H_2O}=0.4\left(mol\right)\)
PT : 4CxHy + (4x + y)O2 \(\rightarrow\) 4xCO2 + yH2O
\(\Rightarrow\dfrac{4x}{2y}=\dfrac{0,3}{0,4}\Leftrightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{3}{8}\Rightarrow x=3;y=8\) =
CTHH C3H8
b)Công thức tổng quát hợp chất : CnH2n + 2
\(\Rightarrow\) Phản ứng cộng Cl
C3H8 + Cl2 \(\Rightarrow C_3H_7Cl+HCl\)
Pt hóa học thì em tự viết nhé vì đơn giản rồi. Thầy tóm tắt sơ đồ thôi.
\(\left\{{}\begin{matrix}C_3H_4O\\C_4H_6O_2\\C_3H_6O_3\end{matrix}\right.\) + O2 (kk) → \(\left\{{}\begin{matrix}CO_2\\H_2O\\N_2\end{matrix}\right.\) \(\underrightarrow{Ca\left(OH\right)_2}\) \(\left\{{}\begin{matrix}Ca\left(HCO_3\right)_2\\CaCO_3\\N_2\end{matrix}\right.\)
Khí duy nhất thoát ra là N2 = 19,264:22,4 = 0,86 mol
=> nO2 = nN2 :4 = 0,215 mol
nCa(OH)2 = 8,75.0,02 = 0,175 mol
nCaCO3 = 15: 100 = 0,15 mol
nCa(OH)2 > nCaCO3 nên có muối Ca(HCO3)2
BTNT Ca => nCa(HCO3)2 = 0,025 mol
Tiếp tục bảo toàn nguyên tố C => nCO2 = 0,2 mol
Gọi số mol H2O là a mol
Số mol C3H4O là x , C4H6O2 là y và C3H6O3 là z mol
Khi đốt cháy C3H6O3 thì số mol CO2 = nH2O
Khi đốt cháy C3H4O và C4H6O2 có dạng CnH2n-2Ox thì số mol CO2 > nH2O
=> nC3H4O + nC4H6O2 = nCO2 - nH2O
Ta được pt: x + y = 0,2 - a (1)
Pt về số mol H2O : 2x + 3y + 3z = a (2)
BTNT O => x + 2y + 3z + 0,215.2 = 0,2.2 + a
<=> x + 2y + 3z = a - 0,03 (3)
Từ (1) vad (3) => 2x + 3y + 3z = 0,17 = nH2O
BTKL => m + 0,215.32 = 0,2.44 + 0,17.18
<=> m = 4,98 gam
a. PTHH: CuO + H2SO4 ---> CuSO4 + H2O
b. Ta có: \(n_{CuO}=\dfrac{8}{80}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{H_2SO_4}=n_{CuO}=0,1\left(mol\right)\)
=> \(m_{H_2SO_4}=0,1.98=9,8\left(g\right)\)
Ta có: \(C_{\%_{H_2SO_4}}=\dfrac{9,8}{m_{dd_{H_2SO_4}}}.100\%=4,9\%\)
=> \(m_{dd_{H_2SO_4}}=200\left(g\right)\)
c. Ta có: \(m_{dd_{CuSO_4}}=200+8=208\left(g\right)\)
Theo PT: \(n_{CuSO_4}=n_{CuO}=0,1\left(mol\right)\)
=> \(m_{CuSO_4}=0,1.160=16\left(g\right)\)
=> \(C_{\%_{CuSO_4}}=\dfrac{16}{208}.100\%=7,69\%\)
Dc nha bạn
-Trích mẫu thử
-Cho Na2CO3 lẫn nước trong dd vào
+Có khí là CuSO4
H2O | + | 2Na2CO3 | + | 2CuSO4 | → | 2Na2SO4 | + | CO2 | + | [CuOH]2CO3 |
+Ko có ht là Na2SO4
\(a)Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\\ Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ b)n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1mol\\ n_{Fe}=n_{H_2}=0,1mol\\ m_{Fe}=0,1.56=5,6g\\ m_{Fe_2O_3}=21,6-5,6=16g\\ c)n_{Fe_2O_3}=\dfrac{16}{160}=0,1mol\\ n_{H_2SO_4}=0,1+0,1.3=0,4mol\\ C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,4}{0,5}=0,8M\)
a, (1) \(MnO_2+4HCl\underrightarrow{t^o}MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
(2) \(Cl_2+H_2\rightarrow2HCl\)
(3) \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
(4) \(Cl_2+H_2O⇌HCl+HClO\)
(5) \(Cu+Cl_2\underrightarrow{t^o}CuCl_2\)
b, (1) \(C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\)
(2) \(CO_2+C\underrightarrow{t^o}2CO\)
(3) \(3CO+Fe_2O_3\underrightarrow{t^o}2Fe+3CO_2\)
(4) \(CO_2+NaOH\rightarrow NaHCO_3+H_2O\)
(5) \(NaHCO_3+NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
a)
\(\left(1\right)MnO_2+4HCl\rightarrow MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
\(\left(2\right)Cl_2+H_2O\rightarrow HCl+HClO\)
\(\left(3\right)Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(\left(4\right)Cl_2+H_2O\rightarrow HCl+HClO\)
\(\left(5\right)Cu+Cl_2\rightarrow CuCl_2\)
b)
\(\left(1\right)C+O_2\rightarrow CO_2\)
\(\left(2\right)CO_2+C\rightarrow2CO\)
\(\left(3\right)Fe_3O_4+4CO\rightarrow3Fe+CO_2\)
\(\left(4\right)CO_2+NaOH\rightarrow NaHCO_3\)
\(\left(5\right)NaHCO_3+NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)