Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\\ 2FeI_3\rightarrow2FeI_2+I_2\\ Fe_2O_3+3H_2\rightarrow\left(t^o\right)2Fe+3H_2O\)
1) \(MgCl_2+2KOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2\downarrow+2KCl\)
2) \(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
3) \(Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\)
4) FeO + 2HCl --> FeCl2 + H2O
<p font-family:times="" new="" roman,serif;="" font-size:14.0pt;="" line-height:115%"="">1. CaCO3 --to--> CaO + CO2
2. MgCl2 +2 KOH → Mg(OH)2 +2 KCl
3. Cu(OH)2 +2 HCl → CuCl2 + 2H2O
4. P2O5 + 3H2O ----> 2 H3PO4
5. 4P +5 O2 to→ 2P2O5
6. 2Al + 3 H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + 3H2
7. Zn + 2 HCl ----> ZnCl2 + H2
8. N2 + O2 to→ 2NO
9. 2NO + O2 to→ 2NO2
10.4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
1. CaCO3 ----> CaO + CO2
2. MgCl2 + 2KOH → Mg(OH)2 + 2KCl
3. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
4. P2O5 + 3H2O ----> 2H3PO4
5. 4P + 5O2 → 2P2O5
6. 2Al + 3H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + 3H2
7. Zn + 2HCl ----> ZnCl2 + H2
8. N2 + O2 → 2NO
9. 2NO + O2 → 2NO2
10.4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
\(1,MgCl_2+2KOH\to Mg(OH)_2\downarrow+2KCl\\ 2,Cu(OH)_2+2HCl\to CuCl_2+H_2O\\ 3,Cu(OH)_2+H_2SO_4\to CuSO_4+H_2O\\ 4,FeO+2HCl\to FeCl_2+H_2O\\ 5,Fe_2O_3+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+3H_2O\\ 6,Cu(NO_3)_2+2NaOH\to Cu(OH)_2\downarrow+2NaNO_3\\ 7,4P+5O_2\xrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ 8,N_2+O_2\buildrel{{t^o}}\over\rightleftharpoons 2NO\\ 9,2NO+O_2\to 2NO_2\\ 10,\text {PT sai}\)
Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2
1) MgCl2 + 2KOH → Mg(OH)2 + 2KCl
2) Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
3) Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O
4) FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
5) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
6) Cu(NO3)2 +2 NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3
7) 4P + 5O2 → 2P2O5
8) N2 + O2 → 2NO
9) 2NO + O2 → 2NO2
10)4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
Bài 1.
CTHH | Tên | Phân loại |
BaO | Bari oxit | oxit |
Fe2O3 | Sắt (III) oxit | oxit |
MgCl2 | Magie clorua | muối |
NaHSO4 | Matri hiđrosunfat | muối |
Cu(OH)2 | Đồng (II) hiđroxit | bazơ |
SO3 | Lưu huỳnh trioxit | oxit |
Ca3(PO4)2 | Canxi photphat | muối |
Fe(OH)2 | Sắt (II) hiđroxit | bazơ |
Zn(NO3)2 | Kẽm nitrat | muối |
P2O5 | điphotpho pentaoxit | oxit |
Bài 2.
a.Trích một ít mẫu thử và đánh dấu
Đưa quỳ tím vào 3 dd:
-NaOH: quỳ hóa xanh
-H2SO4: quỳ hóa đỏ
-Na2SO4: quỳ không chuyển màu
b.Trích một ít mẫu thử và đánh dấu
Đưa nước có quỳ tím vào 3 chất:
-Na2O: quỳ hóa xanh
-P2O5: quỳ hóa đỏ
-MgO: quỳ không chuyển màu
Bài 3.
a.\(Fe_2O_3+3H_2\rightarrow\left(t^o\right)2Fe+3H_2O\)
b.\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
c.\(4Al+3O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Al_2O_3\)
d.\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
e.\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
Bài 1:
BaO: oxit bazơ - Bari oxit.
Fe2O3: oxit bazơ - Sắt (III) oxit.
MgCl2: muối trung hòa - Magie clorua.
NaHSO4: muối axit - Natri hiđrosunfat.
Cu(OH)2: bazơ - Đồng (II) hiđroxit.
SO3: oxit axit - Lưu huỳnh trioxit.
Ca3(PO4)2: muối trung hòa - Canxi photphat.
Fe(OH)2: bazơ - Sắt (II) hiđroxit.
Zn(NO3)2: muối trung hòa - Kẽm nitrat.
P2O5: oxit axit - Điphotpho pentaoxit.
Bạn tham khảo nhé!
\(MgCl_2+2KOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+2KCl\)
\(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)
1) MgCl2 + 2KOH → Mg(OH)2 + 2KCl
2) Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O