Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
have to vs has to: phải
have to dùng với ngôi số nhiều và has to dùng với số ít, dùng giống với must
have vs has: có
has là dạng chia của have ở ngôi số ít
Trong thì HTHT, have và has là 2 TĐT, have với ngôi số nhiều, và has với ngôi số ít, theo sau là VP2
Đọc cái phần bị gạch chân của các từ và xem xem từ nào nghe khác với những từ còn lại
Môn học
Toán: Maths
Vật lý: Physics.
Hóa: Chemistry.
Sinh học: Biology.
Địa lý: Geography.
Mỹ thuật: Art.
Văn học: Literature.
Các ngày
Thứ hai: Monday.
Thứ ba: Tuesday.
Thứ tư: Wednesday.
Thứ năm: Thursday.
Thứ sáu: Friday.
Thứ bảy: Saturday.
Chủ nhật: Sunday.
Thứ ngày tháng thì em xem trên mạng nhé, chị ví dụ 1 cái là hôm nay nhé:
English
Friday, 4th Ferbruary, 2022
1. My sister has 2 daughter whom I often have to look after them.
2. This is the book which I am looking for it.
3.The market has refresh vegetables which I usually go to it.
4. i like standing at the window which I can see the park from it.
53. She __________the painting when I came. A. painted B. has been painting C. was painting D. has painted
54. When I was a boy, I _____________tea to coffee. A. preferred B. was preferring C. have preferred D. prefer
55. I _____________swim in this river when I was young. A. was used to B. am used to C. used to D. use to
56. She came into the room while they ______________television. A. are watching B. were watching C. watched D. have watched
57. It's an hour since he ____________, so he must be at the office now. A. is leaving B. was leaving C. has left D. left
I. Grammar
1. Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ khuyết thiếu “Must”, “Have to” và điền vào trong ngoặc
1.1. I Have to… wear a black dress because I want to look good.
1.2. I…Must… wear a black dress because that is the requirement of my company.
1.3. I…Have to… go home now because it's too late.
1.4. I…Must… …go home now because I have a lot to do.
1.5. I… Have to… go to see my friend because I miss her.
1.6. I…Must… go to see my classmate because we work on the same project.
1.7. You…must… wear a tie in the company. It's one of their rules.
1.8. I………Must………go abroad next week. My boss wants me to sign a contract with our foreign customers.
Khi chủ ngữ là :
- I/you/we/they + have to (sử dụng khi chủ ngữ không phải ngôi thứ ba số ít)
- He/she/it + has to (sử dụng khi chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít)
(Mình biết có thế thooy)