Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
Mình khá là khó khăn phần xác định phát âm, bạn có thể tham khảo nguồn này để sắp xếp nhé
1.A.watches B.brushes C. classes D. tomatoes
2.A.flies B.kites C. pens D. employees
3.A.books B.cups C. tents D. cooks
4. A. wanted B.needed C. studied D. neglected
5. A. washed B.touched C. liked D.lived
6. A. enjoyed B. looked C. watched D. brushed
7. A. played B.wanted C. returned D.climbed
8. A.cooked B.stayed C.pushed D.washed
9. A. started B. needed C. protected D. stopped
1. A. moulds B. apartments C. looks D. lamps
2. A. dishes B. weaves C. vases D. changes
3. A. desks B. sweates C. handicrafts D. calculators
4. A. exercises B. watches C. brushes D. classmates
5. A. comics B. embroidrers C. shops D. baskets
6. A. carpets B. knits C. porters D. books
7. A. pictures B. watches C. buses D. toothbrushes
8. A. tables B. noses C. boxes D. changes
9. A. noodles B. shoulders C. packets D. tomatoes
10. A. clothes B. watches C. benches D. classes
11. A. clothes B. goes C. lives D. boxes
12. A. maps B. beds C. rooms D. taxis
13. A . looked B. laughed C. moved D.stepped
14. A. wanted B.parked C. stopped D.watched
15. A. laughed B. passed C. suggested D. placed
16. A.believed B. prepared C. involved D. liked
17. A.lifted B. lasted C. happened D. decided
18. A. collected B. changed C. formed D. viewed
19. A. walked B. entertained C. reached D. looked
20. A.admired B. looked C. missed D. hoped
21. a. failed b. believed c. stopped d. solved
22. a. liked b. laughed c. missed d. earned
23. a. admitted b. deleted c. controlled d. intended
24. a. jumped b. robbed c. closed d. enjoyed
25. a. raided b. amassed c. invented d. collected
Chọn các từ có phát âm khác với từ còn lại:
1. A. plays B. says C. days D. stays
2. A. works B. plants C opens D. coughs
3. A. tables B noses C. boxes D. changes
4. A. watches B. misses C. lives D. lookes
5. A. decided B. gathered C collected D. planted
1. A. killed B. listened C. perfected D. preferred
2. A. opens B. books C. mistakes D. notes
3. A. oranges B. changes C. dances D. notes
4. A. goes B. apples C. clothes D. likes
5. A, decided B. posted C. stopped D. needed
Các từ khác đều phát âm là /ɪd/, chỉ có D. stopped là có phát âm là /t/ nên câu trả lời bạn nên chọn là :
A.started B.needed C.protected D.stopped
I. ĐUÔI S VÀ ES
1. Quy tắc thêm “s” và “es” vào danh từ ở dạng số nhiều / động từ chia ngôi thứ 3 số ít:
Ví dụ:
Watch -> Watches
Tomato -> Tomatoes
Kiss -> Kisses
Wash -> Washes
Box -> Boxes
Doze -> Dozes
Ví dụ:
Fly -> Flies,
Sky -> Skies
Ví dụ:
Love -> Loves
Care -> Cares
Book -> Books
Cook -> Cooks
2. Cách phát âm đuôi “s” và “es”:
Ví dụ: Kisses, dozes, washes, watches, etc.
Ví dụ: waits, laughes, books, jumps, etc.
Ví dụ: names, families, loves, etc.
Cách phát âm đuôi “s” và “es”:
Ví dụ: Kisses, dozes, washes, watches, etc.
Ví dụ: waits, laughes, books, jumps, etc.
Ví dụ: names, families, loves, etc.