K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 5 2016

Có 3 cách phát âm –s và –es của danh từ số nhiều: /s/, /z/, /iz/.
 

==> /iz/: khi es đứng sau danh từ tận cùng bằng các âm xuýt: /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/.
E.g: watches, boxes, bridges, buses, crashes, buzzes,…

==> /s/: khi s đứng sau các danh từ tận cùng bằng các âm vô thanh: /p/, /f/, /t/, /k/, /ө/.
E.g: cups, cats, books, beliefs, cloths,…

==> /z/: khi s đứng sau danh từ tận cùng bằng nguyên âm (a, e, i, o, u) và các phụ âm hữu thanh còn lại: /b/, /v/, /ð/, /d/, /g/, /l/, /m/, /n/, /ŋ/, /r/, /әu/, /ei/,…
E.g: toys, answers, lessons, legs, trees, knives, ends, dreams, hills, songs,…
 
5 tháng 5 2016

có 3 cách phát âm bạn nhé:

           + /iz/ : chữ cái cuối cùng là: o,s,x,z,ch,sh ( ge, ce, se )

           + /s/: chữ cái cuối cùng là : th, ph,k,f,t   ( gh)

            + /z/ : chữ cái còn lại haha

6 tháng 11 2016

II. Cách phát âm đuôi es và s
1. Ở câu đầu, nhớ lấy các chữ cái đứng cuối (o,s,x,z,ch,sh) cộng với es đọc là /iz/, ngoại trừ từ goes.
2. các chữ cái đứng cuối được gạch chân ở mỗi từ (th,p,k,f,t) là các âm bật, gặp các danh từ có tận cũng là các chữ này, khi đọc đuôi s của chúng, ta đọc là /s/, còn tất cả các danh từ ko có tận cùng là các chữ này đc đọc là /z/.

6 tháng 11 2016

Search google

9 tháng 9 2016

1. Students /z/

2. Classrooms /z/

3. Couches /iz/

4. Families /z/

5.persons /z/

6.nurses /iz/

7.sisters /z/

8. Desks /z/

9.tables /z/

10.lamps /z/

9 tháng 9 2016

z vừa vừa thôi làm j nhiều vậy không có s nữa

5 tháng 5 2016

Có 3 cách phát âm đuôi ‘-ed’ là:  /ɪd/ , /t/ hay /d/.

‘ed’ sẽ được đọc là /t/ (vô thanh) hoặc /d/ (hữu thanh) phụ thuộc vào âm kết thúc của động từ là âm vô thanh hay âm hữu thanh.

* Âm vô thanh: Dây thanh quản ngừng rung khi âm vô thanh được phát ra

* Âm hữu thanh: Dây thanh quản tiếp tục rung khi đó

1. ‘ed’đọc là /t/:

Nếu một từ kết thúc bằng một âm vô thanh thì ‘ed’ sẽ được đọc theo cách vô thanh, nghĩa là /t/

Cụ thể, những từ kết thúc bằng các âm: /ʧ/, /s/, /k/, /f/, /p/, /θ/, /∫/ (cách nhớ: chợ xcà phê phải thiếu sữa) thì ‘ed’ sẽ được đọc là /t/

Ví dụ: watched /wɒtʃt/, missed /mɪst/ ,…

2. ‘ed’ sẽ được đọc là /d/: Nếu một từ kết thúc bằng một âm hữu thanh thì ‘ed’ sẽ được đọc theo cách hữu thanh, nghĩa là /t/

Ví dụ: lived /lɪvd/, allowed /əˈlaʊd/

3. ‘ed’ đọc là /ɪd/

Một động từ tận cùng bằng /t/ hay /d/ thì ‘ed’ sẽ được đọc là /ɪd/.

5 tháng 5 2016

 

Cách phát âm đuôi ed của động từ:

Đuôi –ed được phát âm bằng 3 cách đó là: /id/, /t/ hoặc /d/.

1. Khi động từ nguyên thể kết thúc là âm hữu thanh (Voiced sound) -ed đọc là /d/.

2. Khi động từ nguyên thể kết thúc là âm vô thanh (Voiceles sound-ed đọc là /t/.

3. Khi động từ nguyên thể kết thúc là t hoặc d -ed đọc là /id/.

Chúc bạn học tốtbanh

 

18 tháng 10 2016

Động từ đâu

6 tháng 11 2016

động từ nào zợ

28 tháng 4 2018

Plays

watches

goes

listens

28 tháng 4 2018

play-plays/ watch-watches / go-goes / listen-listens  get-gets / read==reads / do-does / brush-brushes

/z/ ; brushes / watches

/s/ ;gets

/z/ còn lại

Ong Sáu CHạy SH Xịn Zậy.

@Cỏ

#Forever 

9 tháng 8 2021

Bạn có thể nhớ là :"Ông sung sướng chạy xe SH" hoặc " Ông sáu chạy xe SH" đều được

Cách phát âm của ES hoặc S 1. A. proofsB. booksC. pointsD. days2. A. helpsB. laughsC. cooksD. finds3. A. neighborsB. friendsC. relativesD. photographs4. A. snacksB. followsC. titlesD. writers5. A. streetsB. phonesC. booksD. makes6. A. citiesB. satellitesC. seriesD. workers7. A. developsB. takesC. laughsD. volumes8. A. phonesB. streetsC. booksD. makes9. A. proofsB. regionsC. liftsD. rocks10. A. involvesB. believesC. suggestsD. steals11. A. remembersB. cooksC. wallsD. pyramids12. A. milesB....
Đọc tiếp

Cách phát âm của ES hoặc S

 

1. A. proofs

B. books

C. points

D. days

2. A. helps

B. laughs

C. cooks

D. finds

3. A. neighbors

B. friends

C. relatives

D. photographs

4. A. snacks

B. follows

C. titles

D. writers

5. A. streets

B. phones

C. books

D. makes

6. A. cities

B. satellites

C. series

D. workers

7. A. develops

B. takes

C. laughs

D. volumes

8. A. phones

B. streets

C. books

D. makes

9. A. proofs

B. regions

C. lifts

D. rocks

10. A. involves

B. believes

C. suggests

D. steals

11. A. remembers

B. cooks

C. walls

D. pyramids

12. A. miles

B. words

C. accidents

D. names

13. A. sports

B. plays

C. chores

D. minds

14. A. nations

B. speakers

C. languages

D. minds

15. A. proofs

B. looks

C. lends

D. stops

16. A. dates

B. bags

C. photographs

D. speaks

17. A. parents

B. brothers

C. weekends

D. feelings

18. A. chores

B. dishes

C. houses

D. coaches

19. A. works

B. shops

C. shifts

D. plays

20. A. coughs

B. sings

C. stops

D. sleeps

21. A. signs

B. profits

C. becomes

D. survives

22. A. walks

B. steps

C. shuts

D. plays

23. A. wishes

B. practices

C. introduces

D. leaves

24. A. grasses

B. stretches

C. comprises

D. potatoes

25. A. desks

B. maps

C. plants

D. chairs

26. A. pens

B. books

C. phones

D. tables

 

2

Cách phát âm của ES hoặc S

 

 

1. A. proofs

B. books

C. points

D. days

2. A. helps

B. laughs

C. cooks

D. finds

3. A. neighbors

B. friends

C. relatives

D. photographs

4. A. snacks

B. follows

C. titles

D. writers

5. A. streets

B. phones

C. books

D. makes

6. A. cities

B. satellites

C. series

D. workers

7. A. develops

B. takes

C. laughs

D. volumes

8. A. phones

B. streets

C. books

D. makes

9. A. proofs

B. regions

C. lifts

D. rocks

10. A. involves

B. believes

C. suggests

D. steals

11. A. remembers

B. cooks

C. walls

D. pyramids

12. A. miles

B. words

C. accidents

D. names

13. A. sports

B. plays

C. chores

D. minds

14. A. nations

B. speakers

C. languages

D. minds

15. A. proofs

B. looks

C. lends

D. stops

16. A. dates

B. bags

C. photographs

D. speaks

17. A. parents

B. brothers

C. weekends

D. feelings

18. A. chores

B. dishes

C. houses

D. coaches

19. A. works

B. shops

C. shifts

D. plays

20. A. coughs

B. sings

C. stops

D. sleeps

21. A. signs

B. profits

C. becomes

D. survives

22. A. walks

B. steps

C. shuts

D. plays

23. A. wishes

B. practices

C. introduces

D. leaves

24. A. grasses

B. stretches

C. comprises

D. potatoes

25. A. desks

B. maps

C. plants

D. chairs

26. A. pens

B. books

C. phones

D. tables

 
Tham khảo bảng:>

 

 

18 tháng 5 2022

1 D

2 D

3 D

4 A

5 B

6 B

7 D

8 A

9 B

10 C

11 B

12 C

13 A

14 C

15 C

16 B

17 A

18 A

19 D

20 B

21 B

22 D

23 D

24 D

25 D

26 B

21 tháng 12 2019
1Hiện tại đơnHiện tại tiếp diễnTương lai đơn
Cấu tạoa. “To be” verb:
i. S + am/are/is + …
ii. S + am/are/is + not…
b. Regular verb:
i. S + V(s/es) + …
ii. S + do + V + not …
Or ii. S + don’t + V…
a. S + am/ is/ are + V-ing
B. S + am/ is/ are + not + V-ing
a. S + will + V
b. S + will not + V
cách dùnga. thói quen
b. Chân lý
a. hành động đang xảy ra.
b. sự việc nói chung đang diễn ra.
c. hành động sắp xảy ra trong tương lai gần.
d. hành động thường được lặp đi lặp lại
a. diễn đạt quyết định lúc nói
B. Đưa ra yêu cầu, đề nghị, lời mời
c. diễn đạt dự đoán vô căn cứ
dấu hiệu nhận biếta. Always, usually, often, frequently, sometimes, etc.
b. Every day/week/month/year
c. Once/twice/three times, a day/week/month/year
a. Now, right now, at the moment, at present.
b. Look!, listen!, keep silent!
a. In + time
b. Tomorrow
c. Next day/ week/ month/ year
d. Think/ believe/ suppose/ perhaps/ probably
2How much…?How many…?
hình dáng How many shapes are there?
kích thước How many inches are in 1 foot?
màu sắc How many colors are there?
nơi sống How many places have you lived before?
giá cảHow much does this book cost? 
số lượngHow much hair does she have?
cannot count individually/too much to count:
- hair - light
- dust - rice
- dirt
- water
- liquid
- air
- gas
- thread
How many books are there?
can count individually:
- books
- shoes
- tables
- chickens
- light bulbs
- grain of rice
- strain of hair
3aan
cách dùng1. before a consonant.
- a car, a rock, a bird, a dozen, a hundred, a thousand,
a half, a third, a fifth, a day, a week
2. before words with 1st syllable starts with the sound
of a consonant
- a university, a united nation, a union meeting
3. before letters with syllable starts with the sound of
a consonant (B, C, D, G, J, K, P, Q, T, U, V, W, Y, Z)
- a B, a U, a Y, a Z
1. before words start with a,e,i,o
- an apple, an orange
2. before words with 1st syllable starts
with the sound of vowels.
- an hour, an heir, an honor, an unforgetable gift,
an undoable job, an umbrella
3. before letters with syllable starts with the
sound of vowels. (A, E, F, H, I, L, M, N, O, R, S, X)
- an A, an E, an F, etc.
- an S.O.S
4add -S add-ES add -IES add -VES
Regular nouns1 car 2 cars
1 dog 2 dogs
1 book 2 books
1 house 2 houses
1 apple 2 apples
Ends in S, CH, SH, X, Z1 bus 2 buses
1 match 2 matches
1 dish 2 dishes
1 box 2 boxes
1 quiz 2 quizzes
Ends in consonant+Yremove Y
1 city 2 cities
1 baby 2 babies
1 story 2 stories
1 party 2 parties
1 country 2 countries
Ends in F, FEremove F/FE
1 leaf 2 leaves
1 wolf 2 wolves
1 life 2 lives
1 knife 2 knives
exceptions: roof - roofs
cliff - cliffs
Ends in vowel+Y1 day 2 days
1 key 2 keys
1 boy 2 boys
1 guy 2 guys
1 donkey 2 donkeys
Ends in consonant+O1 hero 2 heroes
1 echo 2 echoes
1 tomato 2 tomatoes
1 potato 2 potatoes
exceptions: piano - pianos
photo - photos
Irregular Nouns1 man 2 men
1 child 2 children
1 foot 2 feet
1 tooth
1 mouse
1 person
No change1 sheep 2 sheep
1 deer 2 deer
1 fish 2 fish
1 series 2 series
1 species 2 species
Ends in vowel+O1 zoo 2 zoos
1 radio 2 radios
1 stereo 2 stereos
1 video 2 videos
1 kangaroo 2 kangaroos
      
5more thanthe most
short adjThe fox is stronger than the cat.Giraffe has the longest neck.
longThe cat is more curious than the dog.Cats are the most popular pet.

6.

1. Let’s go to the movie theater!

2. a. What about going for a walk?

    b. How about going out for lunch?

3. Why don’t we watch a movie?

4. a. Would you mind opening the door for me?

    b. Do you mind if I smoke?

7. a. How do I get to + place?

    First, take a left, then a right. Cross the street and you are there.

    B. Where is the + place/thing?

    It’s opposite/on the left/right…

 

8CanShould
cấu tạoS + can + V + O
S + cannot/can't + V + O
Can + S + V + O?
S+should+V+O
S+should not/shouldn't+V+O
Should+S+V+O?
cách dùng1. Khả năng của người/vật
- He can draw manga.
2. Xin phép, đề nghị, yêu cầu, gợi ý
- Can I use your pencil?

1. diễn tả lời khuyên
- You should tell the truth.
2. nói về suy luận logic
- I've studied for the test so I should be ready. 

9.

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
EX: stops [stops] works [wə:ks]
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
EX: study - studies; supply-supplies…..

4 tháng 1 2020

hi Nguyên,nhớ t là ai hum