K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 4 2018

:S +is/am/are+going to +V1 +O

BĐ:S'+is/am/are+going to be +Ved/V3+by+O'

17 tháng 6 2018

Chuyển những câu sau sang bị động ở thì tương lai đơn:

1,CĐ: They will build a hospital near here.

BĐ:A hospital will bE built near here.

2,CĐ: They will hold a festival in my home town.

BĐ:A festival will be held in my home town.

3,CĐ: The people will announce the news tomorrow.

BĐ:The news will be announced by tHe people tomorrow.

4,CĐ: Someone will give the exam next week.

BĐ:The exam will bE given next week.

5,CĐ: Will you make me a kite?

BĐ:Will l be made a kite ?

17 tháng 6 2018

Chuyển những câu sau sang bị động ở thì tương lai đơn:

1,CĐ: They will build a hospital near here.

BĐ:A hospital will be built near here(by them)

2,CĐ: They will hold a festival in my home town.

BĐ:A festival will be held in my home town(by them)

3,CĐ: The people will announce the news tomorrow.

BĐ:The news will announced tomorrow

4,CĐ: Someone will give the exam next week.

BĐ:The exam will be given (by someone) next week

5,CĐ: Will you make me a kite?

BĐ:Will I be made a kite (by you)?

15 tháng 6 2018

Chuyển câu chủ động sang câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn:

1,CĐ: She is running her own company.

BĐ: Her own company is being run by her

2,CĐ: My dog is not attacking the postman.

BĐ:THe postman isn't being attacked by my dog

3,CĐ: He is preparing everything for the presidential election

BĐ:Everything is being prepared for the presidential election by him

4,CĐ: Countries are finding a way to soblve the problem.

BĐ:A way is being found to solve the problem by countries

5,CĐ: Iam translating an article from English into Vietnamese.

BĐ:An article is being transslated from English into Vietnamese by me

15 tháng 6 2018

1,Her own company is being run by her

2,The postman isn't being attacked by my dog

3,Everything is being prepared by him for the presidential election

4,A way to ssoblve the problem is being found by countries

5,An article is being translated from English into Vietnamese by me

26 tháng 8 2019

Bn vào đây kham khảo nhé: https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/tat-tan-tat-ve-12-thi-trong-tieng-anh-co-ban-ndash-cong-thuc-cach-dung-va-dau-hieu-nhan-biet-37199.html

Mk xl vì bn yêu cầu dài qá nên mk k gõ hết đc.

Học tốt nhé

26 tháng 8 2019

Công thức HT đơn:

S + Vinf + O

S + don't / doesn't + Vinf + O

Do / Does + S + Vinf + O ?

Dấu hiệu :

always:luôn luôn

usually: thường xuyên

often: thường

sometimes: thỉnh thoảng

seldom=rarely:hiếm khi

never:không bao giờ

every+Noun:(every day, every week,...)

Công thức HT tiếp diễn:

S + tobe + Ving + O

S + tobe + not + Ving + O

Tobe + S + Ving + O ?

Dấu hiệu:

now:bây giờ

right now: ngay bây giờ

at the moment: hiện tại

at present : hiện nay

today : hôm nay

look! : nhìn kìa

listen! : nghe này

Thời gian cụ thể + in the morning, in the afternoon, in the evening,...

Where + tobe + S ? trả lời S + tobe + Ving

12 tháng 7 2016

5.Diễn tả một lời đề nghị.1. Cấu trúc mẫu câu:

Tương lai đơnTương lai gần

Động từ “to be”

S+ will/shall+ be+ adj/noun

Động từ thường:

S+will/shall+V-infinitive

Động từ “ to be”

S+be going to+be+adj/noun

Động từ thường:

S + be going to + V-infinitive

2. Chức năng/ Cách sử dụng:

Tương lai đơn Tương lai gần

1. Diễn đạt một quyết định ngay tại thời điểm nói

2. Diễn đạt lời dự đoán không có căn cứ

3. Dùng trong  câu điều kiện loại 1

4. Diễn tả một gợi ý

5.Diễn tả một lời đề nghị

6. Signal Words:

I think; I don't think; I am afraid; I am sure that; I fear that; perhaps; probably

1. Diễn đạt một kế hoạch, dự định

2. Diễn đạt một lời dự đoán dựa vào bằng chứng (evidence) ở hiện tại 

3. Signal words:

Những evidence ở hiện tại.

 

 

 

..

12 tháng 7 2016

Cái chữ đầu tiên" diễn tả một lời đề nghị" là mình gõ nhầm, thông cảm cho mình nhé

Cho dạng đúng của động từ cho trong ngoặc, dùng thì TƯƠNG LAI GẦN hoặc TƯƠNG LAI ĐƠN(Give the correc form of the verbs in the brackets using WILL OR GOING TO)40.  We’ve nothing to do. ____________________________________(we/ go) to the zoo?41.  Can I use your shampoo? I __________________________________(wash) my hair.42.  What language _________________________________(you / study)? - I decide (quyết định) to study Spanish.43.  Where are you going? - I...
Đọc tiếp

Cho dạng đúng của động từ cho trong ngoặc, dùng thì TƯƠNG LAI GẦN hoặc TƯƠNG LAI ĐƠN

(Give the correc form of the verbs in the brackets using WILL OR GOING TO)

40.  We’ve nothing to do. ____________________________________(we/ go) to the zoo?

41.  Can I use your shampoo? I __________________________________(wash) my hair.

42.  What language _________________________________(you / study)? - I decide (quyết định) to study Spanish.

43.  Where are you going? - I __________________________________(pay) the phone bill.

44.  What would you prefer, tea or coffee? - I _________________________________ (have) some tea.

45.  We __________________________________(be) away all day on a school excursion (chuyến tham quan).

46.  I promise I ________________________________(visit) all the museums in the city.

47.  I _______________________________(work) hard in Physics next term.

48.  There’s a hole on the way. He ________________________________ (fall).

49.  Look at those big black clouds! It ____________________________________(rain).

50.  I am sure she _______________________________(be) very surprised when she sees the present.

51.  He doesn’t study for the exam. He __________________________________(fail).

52.  Surely you _______________________________(not / put) him to bed so soon (quá sớm).

53.  We __________________________________(have) to walk home because we miss the train.

I _____________________________________(paint) the walls in yellow and the doors in white because I like these 

2
25 tháng 10 2021

40.  We’ve nothing to do. ____________Shall we go________________________(we/ go) to the zoo?

41.  Can I use your shampoo? I ________________am going to wash__________________(wash) my hair.

42.  What language __________are you going to study_______________________(you / study)? - I decide (quyết định) to study Spanish.

43.  Where are you going? - I _________am going to pay_________________________(pay) the phone bill.

44.  What would you prefer, tea or coffee? - I ___________will have____________________ (have) some tea.

45.  We ____________are going to be______________________(be) away all day on a school excursion (chuyến tham quan).

46.  I promise I __________will visit______________________(visit) all the museums in the city.

47.  I __________________will work _____________(work) hard in Physics next term.

48.  There’s a hole on the way. He ________is going to fall________________________ (fall).

49.  Look at those big black clouds! It ___________________is going to rain_________________(rain).

50.  I am sure she ___will be____________________________(be) very surprised when she sees the present.

51.  He doesn’t study for the exam. He _______is going to fail___________________________(fail).

52.  Surely you ________won't put_______________________(not / put) him to bed so soon (quá sớm).

53.  We ___________will have_______________________(have) to walk home because we miss the train.

I _______________________am going to paint______________(paint) the walls in yellow and the doors in white because I like these 

3 tháng 7 2017

Last year, I was taught both English and Science by Mrs Nina.

3 tháng 7 2017

thank

25 tháng 10 2019

Theo mình thì có cả 3 phần NP - N - TV (Bài kiểm tra của mình là kiểm tra chung 3 khối 6, 7, 8). Bao gồm thì HTĐ, HTHT, QKĐ (Không biết có thiếu không). Đề tiếng anh đối với 1 đứa ngu như mình thì nhìn vào rất dễ =))). Nó bao gồm bài nghe, khoanh từ thích hợp, sắp xếp từ, viết 1 đoạn văn,... Vì đây là đề chung nên mình không biết có giống với đề riêng không, tại 1 tuần nữa mình mới kiểm tra 1 tiết đề riêng.

25 tháng 10 2019

tôi đã lam bài 45 p tiếng anh rồi . nó chủ yếu về phần ngữ pháp . mà bạn học ở trương nào 

tương lai gần là dùng để diễn tả 1 kế hoạch,dự định cụ thể có tính toán in future ko xa.công thức:s+is/am/are+going to+v. dấu hiệu nhận bt : next week/month/year/day ,tômrow,in+thời gian

21 tháng 4 2016

Mk chỉ trả lời htđ, httd, tlđ thôi còn tlg và qkđ thì bạn tự tìm hiểu ha!

HTĐ: Đối với đt thường:

Khẳng định: S + Ve/es + (O)

Phủ định: S + don't/doesn't + V(inf) +(O)

Nghi vấn: Do/ Does + S + V(inf) + (O) ?

Đối với đt tobe:

Khẳng định: S + be + ...

Phủ định: S + be + not + ...

Nghi vấn: Be + S + ...

HTTD: 

Khẳng định: S + be + V-ing + ...

Phủ định: S + be + not + V-ing + ...

Nghi vấn: Be + S + V-ing + ...

TLĐ: 

Khẳng định: S + will + V(inf)

Phủ định: S + won't + V(inf)

Nghi vấn: Will + S + V(inf)

21 tháng 4 2016

Hiện tại đơn: 

(+) S + V_s/es

(-) S + don't/doesn't + V(inf)

(?) Don't / Doesn't + S+ V(inf) ?

Hiện tại tiếp diễn:

(+) S + be + V_ing

(-) S + be + not + V_ing

(?) Be + S + V_ing ?

Tương lai đơn:

(+) S + shall/will + V(inf)

(-) S + shall/will + not + V(inf)

(?) Shall/Will + S + V(inf) ?

(Thể nghi vấn phủ định)  Shall/Will + not + S + V(inf) ?

Quá khứ đơn:

(+) 

Với động từ tobe:  S + was/were

Với động từ thường:   S + V_ed/V2

(-) 

Với động từ tobe:  S + was/were + not

Với động từ thường:   S + didn't + V(inf)

(?)

Với động từ tobe:  Was/Were + S ?

Với động từ thường:   Did + S + V(inf) ?

gianroiTương lai gần mk lật sách mãi ko ra, mk bỏ nhé!

6 tháng 4 2020

1. Soccer was played by them.

2. Lan was met last night.

3. Chinese can be spoken by Mai.

4. Your homework must be done by you

( câu 3 và 4 vì dùng ĐTKT ở câu chủ động nên chuyển sang bị động vẫn nên để ở ĐTKT)

Chuyển các câu sau sang câu bị động thì quá khứ đơn: 

1.They played soccer 

=> SOCCER WAS PLAYED

2.I met Lan last night.

=> Lan was met me last night

Chuyển câu chủ động sang câu bị động thì tương lai hoặc động từ khuyết thiếu:

1.Mai can speak Chinese.

=> Chinese can be spoken by Mai

2.You must do your homework.

=> Your homework must be done by You