Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Theo mình thì:
1.c
2.b
3.b
4.d
5.a
6.c
7.c
8.a
9.b
10.c
11.a
12.c
13.d
14.c
15.b
16.c
17.b
18.b
Exe.7:
1.dishwasher
2.modern fridge
3.smart washing machine
4.wreless tv
5.hi-teeh robots
Chúc các bạn học tốt...!
...
Mình không biết là nó có đúng hết 100% không nữa...!
Sức của mình chỉ có vậy thôi...
Exercise 12 :
1.D ; 2.C ; 3.A ; 4.B ; 5.D
Exercise 14 :
1.B ; 2.C ; 3.A ; 4.A ; 5.A
Exercise 15 :
/s/ : lamps , desks , sinks , laptops , toilets , books , clocks , apartments , chopsticks.
/iz/ : houses , fridges , dishes.
/z/ : rooms , posters , buildings , beds , wardrobes , tables.
I have a best friend named Linh, we have been together since we were just little kids. She has beautiful bright skin and brown eyes. We have a lot of things in common, such as we love the same band, food and books. She and I even share the same name, and it is a small surprise for anyone who has talked to us. Linh is not my classmate, but we always help each other with the homework and school projects. We spend every minute in our break time to talk about all the things that happen in class, and people usually ask what can even makes us laugh that hard. Sometimes I think it is we have been best mates since forever, and I hope that we will be happy this for a very long time.
Dịch:
Tôi có một người bạn thân tên Linh, chúng tôi đã chơi cùng nhau kể từ khi còn là những đứa trẻ. Cô ấy có một làn da trắng rất đẹp và đôi mắt nâu. Chúng tôi có nhiều điểm chung, chúng tôi cùng yêu thích một ban nhạc, thức ăn và sách. Tôi và cô ấy thậm chí còn có chung một cái tên, và đó là một điều ngạc nhiên nhỏ cho những ai từng nói chuyện với chúng tôi. Linh không phải là bạn chung lớp với tôi, nhưng chúng tôi luôn giúp đỡ nhau làm bài tập về nhà và những dự án của trường. Chúng tôi dành từng phút của giờ nghỉ trưa để nói về mọi chuyện ở lớp, và mọi người thường thắc mắc điều gì có thể khiến hai chúng tôi cười nhiều đến vậy. Đôi khi tôi nghĩ rằng chúng tôi đã là bạn thân từ rất lâu rồi, và tôi hy vọng chúng tôi sẽ luôn vui vẻ như thế thật lâu nữa.
16. heavier
17. more important
18. worse
19. better
20. prettier
Exercise 4:
1. longer
2. older
3. bigger
4. higher
5. more difficult
6. faster
7. colder
8. more intelligent
EX1 :
1, will visit
2writes
3,borrow
4,invite
5,wears hoặc wore
6,have
7,give
8,have
9,plays
10,buys
EX2 :
1,might
2,might not
3,might
4,might not
5,might
EX3 :
7,will
8,will
9,will
10,will
11,will
12,won't
13,will
14,will
EX4:
1-a
2-f
3-b
4-c
5-e
6,h
7-g
8-d
Chúc ban học tốt