Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ ghép: Mệt mỏi, sấm sét, dẫn dắt( Vì cả 2 tiếng đều có nghĩa, tuy láy âm đầu nhưng người ta vẫn nghiêng về nghĩa)
Từ láy: Nóng nực( Vì láy âm đầu, nực không có nghĩa)
Học tốt nha <3
Các từ dưới đây là từ ghép hay từ láy? vì sao?
Từ ghép: sấm sét, dẫn dắt. (vì cả 2 tiếng đều có nghĩa)
Từ láy: Mệt mỏi, nóng nực (vì chỉ có 1 tiếng có nghĩa)
nhanh nhẹn, nhanh nhảu, nhanh nhạy, không khí, su su, chuồn chuồn, chôm chôm, thật thà, thịt thà, ốm o, ấm áp, ăn uống, ủn ỉn, vất vả, khôn khéo, khéo léo, nhí nhảnh, mong ngóng, mệt mỏi, máu mủ, mát mẻ.
từ láy : nhanh nhẹn, nhanh nhảu, nhanh nhạy,su su, chuồn chuồn, chôm chôm, thật thà, thịt thà, ốm o, ấm áp,su su, chuồn chuồn, chôm chôm, thật thà, thịt thà, ốm o, ấm áp
từ ghép là những từ còn lại
Từ láy là:mải miết,xa xôi,phẳng phiu,mơ màng.
Từ ghép:xa lạ,phẳng lặng,mong ngóng,mơ mộng,cây côí
Từ láy : mải miết, xa xôi, phẳng phiu , mơ màng , mơ mộng , mong mỏi .
Từ ghép : xa lạ , phẳng lặng , mong ngóng .
Hk tốt ~~
K chắc
Từ ghép: phẳng phiu,mơ màng,mơ mộng
còn từ lấy là những từ còn lại
bạn học tốt nha
- Từ láy: chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, vương vấn, tươi tắn.
- Từ ghép: châm chọc, mong ngóng, nhỏ nhẹ, tươi tốt, phương hướng.
a. Bé chạy (nghĩa gốc)
- Chiếc đồng hồ này luôn chạy (nghĩa chuyển)
- Dân làng khẩn trương chạy (nghĩa chuyển)
b. Xuân (nghĩa gốc) về,
- Khi tuổi thanh xuân (nghĩa chuyển)
- bảy mươi chín mùa xuân (nghĩa chuyển)
b, - Bác thợ đang cầm bay trát tường.
Từ đồng âm
- Đàn cò đang bay trên trời.
Từ nhiều nghĩa (nghĩa gốc)
- Đạn bay vèo vèo.
Từ nhiều nghĩa (nghĩa chuyển)
- Chiếc áo đã bay màu.
Từ nhiều nghĩa (nghĩa chuyển)
Tìm từ đồng nghĩa:
Xinh: đẹp, dễ thương,...
Rét: lạnh,...
Mẹ: Bu, má,...
Tìm từ trái nghĩa:
Hỗn loạn: trật tự, yên tĩnh,...
Tìm DT , ĐT, TT trong câu sau : Bác Hoa cuốc rất khỏe
DT: Bác Hoa
ĐT: cuốc
TT: khỏe
Tìm từ đơn , từ ghép , từ láy : Nhẹ nhàng , gắn bó , đi , nhớ nhung , nhin , ngủ , tươi tắn , bài tập
Từ đơn: nhẹ, nhàng , gắn, bó , đi , nhớ, nhung , nhin , ngủ , tươi, tắn , bài, tập
Từ ghép: gắn bó, bài tập
Từ láy: nhẹ nhàng, nhớ nhung, tươi tắn
P/s: Hoq chắc (:
1.Từ đồng nghĩa là:
- xinh : đẹp,...
- rét : cóng, lạnh,...
- mẹ : u, bầm, má, mạ, bu, ...
2. Từ trái nghĩa là:
- yên lành,
3.
- DT: Bác Hoa
- ĐT: cuốc
- TT: khỏe
4.
- Từ đơn: đi, nhìn, ngủ.
- Từ ghép: gắn bó, nhớ nhung, ài tập.
- Từ láy: nhẹ nhàng, tươi tắn.
Không biết đúng hay sai nhưng mình chỉ biết thế thôi.
Từ ghép : mệt mỏi ; sấm sét ; dẫn dắt.
Từ láy : nóng nực.
Vì trong từ "nóng nực" từ "nực" không có nghĩa còn các từ còn lại mệt mỏi ; sấm sét ; dẫn dắt đều có nghĩa
Từ ghép Mệt mỏi , sấm sét , dẫn dắt
Từ láy Nóng nực