Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đầu nghĩa gốc:bộ phận trên của con người
Nghĩa chuyển:đầu gối,đầu ngón tay...
tay nghĩa gốc:cái dùng để cầm ,nắm trên cơ thể con người
Nghĩa chuyển:tay áo...
tai nghĩa gốc:cái dùng đẻ nghe
nghĩa chuyển:tai nạn
cổ nghĩa gốc:cái được nối từ thân đến đầu
nghĩa chuyển:cổ tay...
miệng nghĩa gốc:cái dùng để nói ,ăn...
Nghĩa chuyển:miệng lọ,miệng chai...
Sai rồi tai không phải nghĩa chuyển vì nghĩa chuyển phải có nét tương đồng với nghĩa gôc.bn nào k cho huệ thì xem lại đi nhé!
Ba từ chỉ bộ phận con người và sự chuyển nghĩa của chúng:
- Từ mắt: mắt na, mắt dứa, mắt võng, mắt cây, mắt lưới….
- Từ mũi: mũi thuyền, mũi dao, mũi đất, mũi quân
- Từ tay: tay ghế
- Từ cổ: cổ chai, cổ lọ, cổ áo
1)
Bộ phận cơ thể | Từ chuyển nghĩa |
tay | tay ghế, tay vịn, ... |
chân | chân ghế, chân bàn, chân mây, chân trời |
mặt | mặt bàn, mặt sân,... |
2)
a) một nắm cơm \(\rightarrow\)Nắm cơm đi !
b) Bó củi đi \(\rightarrow\)một bó củi
3* ) Mình là người Bắc Bộ .
bai 1: Dùng bộ phận cây côi để chĩ bộ phận của cơ thế người:
- Lá: lá phối, lá gan, lá lách, lá mỡ.
- Quả: quả tim, quả thận
- Búp: búp ngón tay.
- Bắp chuối: bắp tay, bắp chân
- Buồng chuối: buồng trứng
bai 2: a) neu len 2 nghia cua tu bung. Do la nghia bong va nghia den. Em dong tinh
b) Tu " bung " chi bo phan cua co the
- bieu tuong y nghia sau kin
- chi bo phan cua co the
các từ chỉ bộ phận cây cối được chuyển nghĩa để cấu tạo là : lá, quả , buồng ,............
( lá phổi , lá gan , buồng trứng , quả tim , ..........)
Các từ chỉ bộ phận cây cối được chuyển nghĩa để cấu tạo từ chỉ bộ phận cơ thể người: lá, quả, buồng (lá lách, lá gan, buồng trứng, quả tim,…).
2 .
Lá cây - Lá phổi
Hoa - Hoa tay
Buồng chuối : Buồng trứng
quả : Quả tim
búp : Búp ngón tay
Bắp chuối : Bắp tay , bắp chân
Các từ chỉ bộ phận cây cối được chuyển nghĩa để cấu tạo từ chỉ bộ phận cơ thể người: lá, quả, buồng,... (lá lách, lá gan, buồng trứng, quả tim,…)
lưỡi:
Nghĩa gốc: lưỡi người
Nghĩa chuyển: lưỡi cưa, lưỡi chai, lưỡi dao, lưỡi hãi tử thần
miệng:
Nghĩa gốc: miệng người
Nghĩa chuyển: miệng đời, miệng cống, miệng hố, miệng bình
cổ:
Nghĩa gốc: cổ người
Nghĩa chuyển: cổ chai, cổ lọ, cổ tay, cổ chân
tay:
Nghĩa gốc: tay người
Nghĩa chuyển: tay áo, tay ghế, tay tre, tay vợt
lưng:
Nghĩa gốc: lưng người
Nghĩa chuyển: lưng núi, lưng đồi, lưng trời, lưng đê