Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
vsqgdôdldllddldldlllllllllllllllllllllwwwww hello he jdưdq
1.have you been
2.did you go
3.have you ever been
4.did you go
5.have he done
6.have not finished
7.did you play
8.have you ever played
9.have not ever been
10.how did you usually spend /was/
loved
killed
played
stayed
lived
danced
kissed
helped
laughed
Washed
Looked
Sniffed
Watched
Danced
Called
Cleaned
Offered
Damaged
Used
Rubbed
Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.
V | V2 | V3 |
be (là) | was/were | been |
bring (mang đến) | brought | brought |
buy (mua) | bought | bought |
cut (cắt) | cut | cut |
do (làm) | did | done |
eat (ăn) | ate | eaten |
find (tìm) | found | found |
found (thành lập) | founded | founded |
go (đi) | went | gone |
have (có) | had | had |
keep (giữ) | kept | kept |
lie (nằm) | lay | lain |
lie (nói dối) | laid | laid |
lose (mất) | lost | lost |
make (làm) | made | made |
move (di chuyển) | moved | moved |
play (chơi) | played | played |
I ( not see ) haven't seen my son for ages. He ( not visit ) hasn't visited me since May.
I ( not see ) haven't seen my son for ages. He ( not visit ) hasn't visited me since May.
Quá khứ đơn
(+) Mary washed the dishes
(-) Mary didn't wash the dishes
(?) Did Mary wash the dishes?
Hiện tại đơn
(+) Mary washes the dishes
(-) Mary doesn't wash the dishes
(?) Does Mary wash the dishes?
Hiện tại hoàn thành
(+) Mary has washed the dishes
(-) Mary hasn't washed the dishes
(?) Has Mary washed the dishes?
Tương lai đơn
(+) Mary will wash the dishes
(-) Mary won't wash the dishes
(?) Will Mary wash the dishes?
Hiện tại tiếp diên
(+) Mary is washing the dishes
(-) Mary isn't washing the dishes
(?) Is Mary washing the dishes?
THÌ HTHT : S + have/has + PP (_ed/V3)
THÌ QKĐ : S + PP (_ed/V2)
Past simple | Present Perfect |
1) Cách sử dụng: Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và có thời điểm | 1) Cách sử dụng: Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ có thể chưa kết thúc, không có thời điểm |
2) Dấu hiệu: ago, last week, last month, yesterday,... | 2) Dấu hiệu: yet, ever, never (chưa bao giờ), so far,... |
3) Forms (+) S + Ved/V cột 2 + O (-) S + didn't/did not + V + O (?) Did + S + V + O? | (+) S + have/has + PII(Phân từ 2) + O (-) S + haven't/hasn't + PII + O (?) Have + S + PII + O? |
4) Trợ động từ: Did | 4) Trợ động từ: Have/Has |
- Thì hiện tại đơn:
Công thức:
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
- (Khẳng định): S + Vs/es + O
- (Phủ định): S+ DO/DOES + NOT + V +O
- (Nghi vấn): DO/DOES + S + V+ O ?
VỚI ĐỘNG TỪ TOBE
- (Khẳng định): S+ AM/IS/ARE + O
- (Phủ định): S + AM/IS/ARE + NOT + O
- (Nghi vấn): AM/IS/ARE + S + O
Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng:
- Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.
Ví dụ: The sun ries in the East.
Tom comes from England. - Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle.
I get up early every morning.
Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH. - Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người
Ví dụ: He plays badminton very well - Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.
- Thì hiện tại hoàn thành:
- Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O
- Phủ định: S + have/ has + NOT+ Past participle + O
- Nghi vấn: have/ has +S+ Past participle + O
Từ nhận biết: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...
Cách dùng:
Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với i since và for.
Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.
- Thì Quá khứ đơn:
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
- (Khẳng định): S + V_ed + O
- (Phủ định): S + DID+ NOT + V + O
- (Nghi vấn): DID + S+ V+ O ?
VỚI TOBE
- (Khẳng định): S + WAS/WERE + O
- (Phủ định): S+ WAS/ WERE + NOT + O
- (Nghi vấn): WAS/WERE + S+ O ?
Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.
Cách dùng: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.
CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ
When + thì quá khứ đơn (simple past)
When + hành động thứ nhất
- Present Simple Tense :
* Form
1) With tobe
(+) S + be + O
(-) S + be + not + O
(?) Be + S + O ?
Eg1 : (+) I am a teacher
(-) I am not a teacher
(?) Are you a teacher ?
2) With verb
(+) S + V(s/es) + O
(-) S + don’t/ doesn’t + V_inf + O
(?) Do/ Does + S + Vinf + O ?
Eg2 : (+) She goes to school every day .
(-) She doesn't go to school every day .
(?) Does she go to school every day ?
* Key words : always , usually , often , sometimes , rarely , seldom , every day/ week/ month/ year , once / twice / three times a week , ....
* USE
1. Diễn tả một hành động, sự việc diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại hay một thói quen.
Eg : I brush my teeth every day .
2. Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.
Eg : The sun rises in the East and sets in the West .
3. Diễn tả sự việc sẽ xảy xa theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng như giờ tàu, máy bay chạy.
Eg : The train leaves at 5 pm today.
4. Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác.
Eg : I think that your mother is a good person.
5. Diễn tả 1 lối nói phi thời gian
Eg : She works in a bank .
-Present perfect tense
* Form
(+) S + have/ has + VpII + O
(-) S + haven’t / hasn’t + VpII + O
(?) Have/ Has + S + VpII + O ?
Eg : (+) She has lived here for one year.
(-) We haven’t met each other for a long time.
(?) Have you ever travelled to America ?
(+) I have graduated from my university since 2012 .
(-) He hasn’t come back his hometown since 1991 .
(?) Has she arrived London yet ?
* Key words : already , yet , recently , never , just , lately , ever , so far , up to now, up to present, up to this moment , in/ for/ during/ over + the past/ last + thời gian , Since + mốc thời gian , for + khoảng thời gian , It is/ This is + the + số thứ tự (first, second, …) + time + mệnh đề chia thì hiện tại hoàn thành , ...
* USE
1. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai.
Eg : (+) I have worked for this company since 2010
2. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không xác định, và muốn nhấn mạnh vào kết quả.
Eg: I have met her several times.
3. Diễn tả một hành động được lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ .
Eg : I have read it several times .
4. Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra , vừa mới kết thúc , thường đi với trạng từ " just "
Eg : I have just had lunch .
- Simple past tense :
* Form
1) With tobe
(+) S + was/ were + O
(-) S + was/were + not + O
(?) Were/ Was + S + O ?
Eg : (+) I was at my friend’s house yesterday morning.
(-) She wasn’t very happy last night because of having lost money .
(?) Were they at work yesterday?
2) With verb
(+) S + V-ed + O
(-) S + did not + V_inf + O
(?) Did + S + V-inf + O ?
Eg : (+) We studied English last night.
(-) He didn’t come to school last week.
(?) Did he miss the train yesterday?
* Key words : yesterday , last night/ last week/ last month/ last year , ago , when , ...
* USE
1. Dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Eg : They went to the concert last night.
2. Dùng để diễn tả một thói quen trong quá khứ
Eg : He never drank wine .
3. Dùng để tiếp nối câu chuyện đã đc mở đầu bằng present fefect đề cập đến một sự việc đã xảy ra .
Eg : A : Where have you been ?
B: I've been to the cinema .
A: What did you see ?
...
4. Dùng để đặt câu hỏi vào lúc nào một sự việc gì đó xảy ra
Eg : Where were you born ?
played enjoyed liked denied loved cooked travelled died lived started watched turned washed want attached kicked kissed stopped stayed cried
play - played
watched - watched
agree - agreed
like - liked
love - loved
carry - carried
study - studied
stop - stopped
permit - permitted
visit - visited
edit - edited
end - ended
watch - watched
finish- finished
talk – talked
walk – walked
use – used
work – worked
cry – cried
listen – listened
có 360 từ nhé