K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 8 2021

a) hai nguyên tử cacbon

b) 5 nguyên tử oxit

c) 3 nguyên tử canxi

d) 10  nguyên tử kali

e) 4  nguyên tử photpho

f) 1  nguyên tử clo

 

7 tháng 8 2021

a) 2C : 2 nguyên tử cacbon

b) 5O : 5 nguyên tử oxi

c) 3Ca : 3 nguyên tử oxi

d) 10K : 10 nguyên tử kali

e) 4P : 4 nguyên tử photpho

f) Cl : 1 nguyên tử clo

 Chúc bạn học tốt

Câu 1 : Phát biểu qui tắc hóa học ?Câu 2 : Phản ứng hóa học là gì ? Ví dụ ?Câu 3 : Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng ?Viết công thức về khối lượng của phản ứng Câu 4 : Viết công thức tính số mol , khối lượng thể tíchCâu 5 : Làm câu 6 ( Trang 11 SGK )Câu 6 : Hoàn thành phản ứng hóa họcCâu 7 : Tính thể tích (đktc ) của a, 12,8 g SO2b, 22 g CO2Câu 8 : Tính % về khối lượng của các...
Đọc tiếp

Câu 1 : Phát biểu qui tắc hóa học ?

Câu 2 : Phản ứng hóa học là gì ? Ví dụ ?

Câu 3 : Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng ?

Viết công thức về khối lượng của phản ứng

Câu 4 : Viết công thức tính số mol , khối lượng thể tích

Câu 5 : Làm câu 6 ( Trang 11 SGK )

Câu 6 : Hoàn thành phản ứng hóa học

Câu 7 : Tính thể tích (đktc ) của

a, 12,8 g SO2

b, 22 g CO2

Câu 8 : Tính % về khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất

a, BaCl2

b, CaCl2

Câu 9 : Đốt cháy 21,6 g Al thu được Al2O3

a, Viết công thức về khối lượng của phản ứng C4

b, Tính khối lượng Al2O3 thu được

c, Tính thể tích không khí cần dùng biết Oxi chiếm 1/5 thể tích không khí

Câu 10 : Phát biểu qui tắc hóa trị ?

Câu 11 : Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố

a, Ca + O2 → 2 CaO

b, Na + O2 → 2Na2O

c, Mg + O2 → MgO

d, Na + H2O → Na OH + H2

e, 2K + 2H2O → 2KOH + H2

f, Al + CuCl2 → AlCl3 + Cu

g, Fex Oy + O2 → Fe2 O3

h, Fex Oy + CO → Fe + CO2

Câu 12 : Lp phương trình hóa hc ca các phn ng sau. Cho biết tlsnguyên
t, sphân tgia các cht trong mi phn ng:
a) Na + O2
Na2 O

b) Al + CuSO4 → Al2 (SO4)3 + Cu

Câu 13 : Mt hp cht khí A gm H và S, biết khí A có tkhi đối vi không khí
là 1,172. Thành phn phn trăm theo khi lượng ca khí A là: 5,883%H và 94,117%S. Xác
định công thc hóa hc ca khí A.

Câu 14 : Cho 4,8 gam magie (Mg) tác dng va đủ vi dung dch axit clohiđric
(HCl) . Sau phn ng thu được mui magie clorua (MgCl ) 2 và khí hidro (H ) 2 .
a) Lp phương trình hóa hc ca phn ng.
b) Tính thtích khí H2 thu được ở điu kin tiêu chun.
c) Tính khi lượng axit clohiđric (HCl) phn ng.
d) Tính khi lượng mui magie clorua (MgCl ) 2 to thành.
(Cho Mg = 24; H = 1; Cl =35,5; S = 32)


Câu 15 : Phân loi các cht sau theo đơn cht, hp cht: khí hidro (H2 ) , nước
(H2O) , khí cacbonic (CO2 ) , mui ăn (NaCl) , đồng (Cu), photpho ( P), axit sunfuric
(H2 SO4 ) , khí Clo (Cl2 ) .

Câu 16 ; Đốt cháy 16g khí metan CH4 thu được 44g khí cacbonic CO2 và 36g nước H2O

a, Lập phương trính hóa học của phản ứng

b, Tính khối lượng Oxi O2 đã phản ứng

câu 17 : Đốt cháy 13,5g Al thu được Al2O3

a, Tính khối lượng Al2O3 thu được

b, Tính thể tích Oxi đã phản ứng

Câu 17 : Lập Công thức hóa học của hợp chất

a, N (IV) và O

b, S (IV ) và O

c, Al và SO4

d, Fe (III) và SO4

MONG MẤY BẠN GIẢI HỘ GIÚP MÌNH VỚI NHA

 


 


 

 

 

 

 

 

 

16
14 tháng 12 2017

câu 2:

quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác gọi là phản ứng hh

VD:

sắt +bột lưu hình ->sắt(II) sunfua

11 tháng 12 2016

a) Fe2O3 + 3H2 => 2Fe + 3H2O (1:3:2:3) (Phải H2O không cậu? cậu ghi thiếu)

b) 2HgO => 2Hg + O2 (2:2:1)

c) 4Al + 3O2 => 2Al2O3 (4:3:2)

d) Fe2O3 + 6HCl => 2FeCl3 + 3H2O (1:6:2:3)

e) 2KNO3 => 2KNO2 + O2 (2:2:1)

f) N2 + 3H2 => 2NH3 (1:3:2)

g) Fe2O3 + 3CO => 2Fe + 3CO2 (1:3:2:3)

h) P2O5 + 3H2O => 2H3PO4 (1:3:2)

Tỉ lệ dễ thôi, cậu tự tính nhé. Mị làm xong 8 ý mờ cả mắt rồi :v . Tích giùm mị nha, cảm ơn <333

11 tháng 12 2016

b) 2HgO -> 2Hg+ O2

Tỉ lệ:

Số phâu tử HgO : Số nguyên tử Hg: Số phân tử O2 = 2:2:1

18 tháng 9 2019

Tham khảo:

Gọi công thức tổng quát của Ca và O có dạng CaxOy

Áp dụng quy tắc hóa trị ta có:

II x x = II x y → x/y= 2/2= 1/1 → x = y = 1

Vậy công thức hóa học là CaO.

Tương tự câu a) → Công thức hóa học là: AlCl3

18 tháng 9 2019

Gọi công thức của hợp chất là CaxOy

Theo quy tắc hóa trị,ta có

x.II = y.II

=> \(\frac{x}{y}=\frac{II}{II}=\frac{1}{1}\)

=> x=1;y=1

Vậy CTHH của hợp chất là CaO

Gọi công thức của hợp chất là AlxCly

Theo QTHT,ta có :

x.III = y . I

=>\(\frac{x}{y}=\frac{I}{III}=\frac{1}{3}\)

=> x = 1 ; y=3

Vậy CTHH của hợp chất là AlCl3

7 tháng 9 2019

a. 2Mg + O2 → 2MgO

b. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

c. 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl

d. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2

e. Fe2O3 + 6 HCl → 2FeCl3 + 3 H2O

f. 4Al + 3O2 → 2 Al2O3

7 tháng 9 2019

Lập PTHH của các phản ứng sau:

a.2 Mg + O2 →2 MgO

b. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

c. 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl

d. 2HCl + Mg → MgCl2 + ?

e. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 +3 H2O

f. 4Al + 3O2 → 2Al2O3

Câu 6: Dãy nào gồm các chất là bazơ? A. CuO; BaO; MgO C. HCl; H2SO4; HNO3 B. NaOH; Cu(OH)2; Ba(OH)2 D. NaCl; MgSO4; CuS Câu 7: Những chất nào dưới đây phản ứng được với nước? A. K, Na; BaO; Ca O C. CuO; K; Al2O3 B. Na2O; P2O5; SiO2 D. K; Al; NaOH Câu 8: Trường hợp nào dưới đây là dung dịch? A. Cốc nước sô cô la C. Nước mắm B. Nước cất D. Hỗn hợp dầu và nước Câu 9: Những nguyên nhân nào gây ô...
Đọc tiếp

Câu 6: Dãy nào gồm các chất là bazơ?

A. CuO; BaO; MgO C. HCl; H2SO4; HNO3

B. NaOH; Cu(OH)2; Ba(OH)2 D. NaCl; MgSO4; CuS

Câu 7: Những chất nào dưới đây phản ứng được với nước?

A. K, Na; BaO; Ca O C. CuO; K; Al2O3

B. Na2O; P2O5; SiO2 D. K; Al; NaOH

Câu 8: Trường hợp nào dưới đây là dung dịch?

A. Cốc nước sô cô la C. Nước mắm

B. Nước cất D. Hỗn hợp dầu và nước

Câu 9: Những nguyên nhân nào gây ô nhiễm nguồn nước?

A. Do rác thải của con người C. Do trồng trọt, chăn nuôi không hợp lý

B. Do một số hiện tượng tự nhiên D. Tất cả các đáp án trên

Câu 10: Cả hidro và oxi đều có thể thu được bằng phương pháp đẩy nước là do?

A. Hidro và oxi tan rất ít trong nước C. Hidro và oxi không tan trong nước.

B. Hidro nhẹ, oxi nặng hơn D. Tất cả đều sai.

Câu11: Tổng hệ số của PTHH sau: H2 + Fe2O3 ---> H2O + Fe là?

A. 4 B. 9 C. 5 D. 6

2
17 tháng 5 2018

Câu 6: Dãy nào gồm các chất là bazơ?

A. CuO; BaO; MgO C. H Cl; H2SO4; HNO3

B. NaOH; Cu(OH)2; Ba(OH)2 D. NaCl; MgSO4; CuS

Câu 7: Những chất nào dưới đây phản ứng được với nước?

A. K, Na; BaO; Ca O C. CuO; K; Al2O3

B. Na2O; P2O5; SiO2 D. K; Al; NaOH

Câu 8: Trường hợp nào dưới đây là dung dịch?

A. Cốc nước sô cô la C. Nước mắm

B. Nước cất D. Hỗn hợp dầu và nước

Câu 9: Những nguyên nhân nào gây ô nhiễm nguồn nước?

A. Do rác thải của con người C. Do trồng trọt, chăn nuôi không hợp lý

B. Do một số hiện tượng tự nhiên D. Tất cả các đáp án trên

Câu 10: Cả hidro và oxi đều có thể thu được bằng phương pháp đẩy nước là do?

A. Hidro và oxi tan rất ít trong nước C. Hidro và oxi không tan trong nước.

B. Hidro nhẹ, oxi nặng hơn D. Tất cả đều sai.

Câu11: Tổng hệ số của PTHH sau: H2 + Fe2O3 ---> H2O + Fe là?

A. 4 B. 9 C. 5 D. 6

17 tháng 5 2018

Câu 6: Dãy nào gồm các chất là bazơ?

A. CuO; BaO; MgO C. HCl; H2SO4; HNO3

B. NaOH; Cu(OH)2; Ba(OH)2 D. NaCl; MgSO4; CuS

Câu 7: Những chất nào dưới đây phản ứng được với nước?

A. K, Na; BaO; Ca O C. CuO; K; Al2O3

B. Na2O; P2O5; SiO2 D. K; Al; NaOH

Câu 8: Trường hợp nào dưới đây là dung dịch?

A. Cốc nước sô cô la C. Nước mắm

B. Nước cất D. Hỗn hợp dầu và nước

Câu 9: Những nguyên nhân nào gây ô nhiễm nguồn nước?

A. Do rác thải của con người C. Do trồng trọt, chăn nuôi không hợp lý

B. Do một số hiện tượng tự nhiên D. Tất cả các đáp án trên

Câu 10: Cả hidro và oxi đều có thể thu được bằng phương pháp đẩy nước là do?

A. Hidro và oxi tan rất ít trong nước C. Hidro và oxi không tan trong nước.

B. Hidro nhẹ, oxi nặng hơn D. Tất cả đều sai.

Câu11: Tổng hệ số của PTHH sau: H2 + Fe2O3 ---> H2O + Fe là?

A. 4 B. 9 C. 5 D. 6

Câu 1: Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố X là 46, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Xác định chu kì, số hiệu nguyên tử của X trong bảng tuần hoàn. A. Chu kì 2, ô 7 B. Chu kì 3 ô 17 C. Chu kì 3 ô 16 D. Chu kì 3, ô 15 Câu 2: Tính chất phi kim của các nguyên tố trong dãy N - P - As - Sb - Bi (nhóm VA) biến đổi theo chiều: A. Tăng B....
Đọc tiếp

Câu 1: Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố X là 46, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Xác định chu kì, số hiệu nguyên tử của X trong bảng tuần hoàn.

A. Chu kì 2, ô 7 B. Chu kì 3 ô 17

C. Chu kì 3 ô 16 D. Chu kì 3, ô 15

Câu 2: Tính chất phi kim của các nguyên tố trong dãy N - P - As - Sb - Bi (nhóm VA) biến đổi theo chiều:

A. Tăng B. Không thay đổi

C. Vừa giảm vừa tăng. D. Giảm

Câu 3: Cho các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử đều có liên kết cộng hóa trị là

A. NaCl và MgO B. HCl và MgO

C. N2 và NaCl D. N2 và HCl

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết

A. ion. B. Cộng hoá trị.

C. Kim loại. D. Cho nhận

Câu 5: Cho biết cấu hình electron của nguyên tố A là 1s22s22p63s23p4 và cấu hình electron của nguyên tố B là 1s22s22p63s1. Phát biểu đúng là

A. Nguyên tố A là KL, nguyên tố B là PK

B. Nguyên tố A là PK, nguyên tố B là KL.

C. Nguyên tố A, nguyên tố B đều là PK

D. Nguyên tố A, nguyên tố B đều là KL.

Câu 6: Hợp chất của một nguyên tố có công thức RH2. Oxit cao nhất của R chiếm 40% khối lượng R. R là:

A. N (M = 14) B. Se (M = 79).

C. S (M = 32) D. Ca (M = 40)

Câu 7: Cho phương trình phản ứng hóa học sau:

8Fe + 30HNO3 → 8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O. Trong phản ứng trên chất khử là:

A. Fe B. HNO3

C. Fe(NO3)3 D. N2O

Câu 8: Nguyên tố X có Z = 20. Vị trí của X trong hệ thống hoàn:

A. Tất cả đều sai

B. Chu kì 3, nhóm IA

C. Chu kì 4, nhóm IIA

D. Chu kì 4, nhóm IIIA.

Câu 9: Trong các phân tử sau, phân tử có liên kết ba giữa hai nguyên tử là:

A. Khí flo. B. Khí cacbonic.

C. Khí hyđrô. D. Khí nitơ.

Câu 10: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các phân tử và ion sau: SO42-, H2SO4, H2SO3 lần lượt là

A. -2, +4, +6. B. +6, +4, +6.

C. +6, +6, +4. D. +4, +6, +6.

Câu 11: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxy hóa khử.

A. Fe + 2HCl → FeCl2

B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.

C. 2FeCl3 + Fe → 3FeCl3

D. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

Câu 12: Trong phản ứng hoá học sau: 3Cl2 + 6KOH → KClO3 + 5KCl + 3H2O. Cl2 đóng vai trò là gì?

A. Chỉ là chất oxi hoá

B. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử

C. Chỉ là chất khử.

D. Không phải là chất oxi hoá, không phải là chất khử

4
9 tháng 9 2019

Câu 1: Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố X là 46, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Xác định chu kì, số hiệu nguyên tử của X trong bảng tuần hoàn.

A. Chu kì 2, ô 7 B. Chu kì 3 ô 17

C. Chu kì 3 ô 16 D. Chu kì 3, ô 15

Câu 2: Tính chất phi kim của các nguyên tố trong dãy N - P - As - Sb - Bi (nhóm VA) biến đổi theo chiều:

A. Tăng B. Không thay đổi

C. Vừa giảm vừa tăng. D. Giảm

Câu 3: Cho các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử đều có liên kết cộng hóa trị là

A. NaCl và MgO B. HCl và MgO

C. N2 và NaCl D. N2 và HCl

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết

A. ion. B. Cộng hoá trị.

C. Kim loại. D. Cho nhận

Câu 5: Cho biết cấu hình electron của nguyên tố A là 1s22s22p63s23p4 và cấu hình electron của nguyên tố B là 1s22s22p63s1. Phát biểu đúng là

A. Nguyên tố A là KL, nguyên tố B là PK

B. Nguyên tố A là PK, nguyên tố B là KL.

C. Nguyên tố A, nguyên tố B đều là PK

D. Nguyên tố A, nguyên tố B đều là KL.

Câu 6: Hợp chất của một nguyên tố có công thức RH2. Oxit cao nhất của R chiếm 40% khối lượng R. R là:

A. N (M = 14) B. Se (M = 79).

C. S (M = 32) D. Ca (M = 40)

Câu 7: Cho phương trình phản ứng hóa học sau:

8Fe + 30HNO3 → 8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O. Trong phản ứng trên chất khử là:

A. Fe B. HNO3

C. Fe(NO3)3 D. N2O

Câu 8: Nguyên tố X có Z = 20. Vị trí của X trong hệ thống hoàn:

A. Tất cả đều sai

B. Chu kì 3, nhóm IA

C. Chu kì 4, nhóm IIA

D. Chu kì 4, nhóm IIIA.

Câu 9: Trong các phân tử sau, phân tử có liên kết ba giữa hai nguyên tử là:

A. Khí flo. B. Khí cacbonic.

C. Khí hyđrô. D. Khí nitơ.

Câu 10: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các phân tử và ion sau: SO42-, H2SO4, H2SO3 lần lượt là

A. -2, +4, +6. B. +6, +4, +6.

C. +6, +6, +4. D. +4, +6, +6.

Câu 11: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxy hóa khử.

A. Fe + 2HCl → FeCl2

B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.

C. 2FeCl3 + Fe → 3FeCl3

D. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

Câu 12: Trong phản ứng hoá học sau: 3Cl2 + 6KOH → KClO3 + 5KCl + 3H2O. Cl2đóng vai trò là gì?

A. Chỉ là chất oxi hoá

B. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử

C. Chỉ là chất khử.

D. Không phải là chất oxi hoá, không phải là chất khử

9 tháng 9 2019

1-2-3-9-11-D 4-7-A 5-12-B 6-8-10-C

Bài toán 1: Cho 32,5 gam kẽm tác dụng với dung dịch axit clohiđric dư. a) Viết PTHH. b) Tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc) c) Tính khối lượng lượng muối kẽm clorua tạo thành ? Bài toán 2: Cho 5,4 gam nhôm phản ứng với dung dịch axit clohiđric (đủ) tạo thành muối nhôm clorua và khí hiđro. a) Viết PTHH b) Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc) c) Tính khối lượng muối nhôm clorua tạo thành...
Đọc tiếp

Bài toán 1: Cho 32,5 gam kẽm tác dụng với dung dịch axit clohiđric dư.

a) Viết PTHH.

b) Tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc)

c) Tính khối lượng lượng muối kẽm clorua tạo thành ?

Bài toán 2: Cho 5,4 gam nhôm phản ứng với dung dịch axit clohiđric (đủ) tạo thành muối nhôm clorua và khí hiđro.

a) Viết PTHH

b) Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc)

c) Tính khối lượng muối nhôm clorua tạo thành ?

Bài toán 3: Cho 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch có chứa 0,4 mol axit clohiđric thu được muối sắt (II) clorua và khí hiđro.

a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra ?

b) Tính thể tích khí Hidro thu được ( ở đktc )

c) Tính số mol muối sắt (II) clorua tạo thành ?

Bài toán 4:

Cho 9,2 gam natri vào nước (dư ) .

a, Viết phương trình phản ứng xảy ra.

b, Tính thể tích khí thoát ra(đktc) .

c, Tính khối lượng của hợp chất bazơ tạo thành sau phản ứng

5
18 tháng 5 2018

Bài 1:

a) Số mol kẽm là:

nZn = m/M = 32,5/65 = 0,5 (mol)

PTHH: Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2↑

--------0,5-----1-------0,5---------0,5--

b) Thể tích H2 ở đktc là:

VH2 = 22,4.n = 22,4.0,5 = 11,2 (l)

c) Khối lượng ZnCl2 tạo thành:

mZnCl2 = n.M = 0,5.136 = 68 (g)

Vậy ...

18 tháng 5 2018

Bài toán 1: Cho 32,5 gam kẽm tác dụng với dung dịch axit clohiđric dư.

a) Viết PTHH.

b) Tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc)

c) Tính khối lượng lượng muối kẽm clorua tạo thành ?

giải:

a, PTHH: Zn + 2HCl->ZnCl2+H2

Ta có nZn=32,5/65=0,5mol

Theo PTHH ta có nH2=nZn=0,5mol

=>VH2=0,5.22,4=11,2l

c,Theo PTHH ta có nZnCl2=nH2=0,5mol

=>mZnCl2=0,5.136=68g

Cho mik 1 tick đúng nha, đề dài quá nên mình ko làm hết

12 tháng 10 2016

1. 2Cr +3 Cl2 → 2CrCl3

2. 4K + O2 → 2K2O

3. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2

4. Fe2O3 + 3H2SO4  →  Fe2(SO4)3 + 3H2O

12 tháng 10 2016

a) 2Cr + 3Cl2 -> 2CrCl3

b) 4K + O2 -> t0 2K2O

c) Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2

d) Fe2O3 + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2O

Câu 1: Dãy nào gồm các chất là bazơ? A.CuO; BaO; MgO C. HCl; H2SO4; HNO3 B.NaOH; Cu(OH)2; Ba(OH)2 D. NaCl; MgSO4; CuS Câu 2: Những chất nào dưới đây phản ứng được với nước? A.K, Na; BaO; CaO C.CuO; K; Al2O3 B.Na2O; P2O5; SiO2 D. K; Al; NaOH Câu 3: Trường hợp nào dưới đây là dung dịch? A.Cốc nước sô cô la C. Nước mắm B.Nước cất D. Hỗn hợp dầu và nước Câu 4: Những nguyên...
Đọc tiếp

Câu 1: Dãy nào gồm các chất là bazơ?

A.CuO; BaO; MgO C. HCl; H2SO4; HNO3

B.NaOH; Cu(OH)2; Ba(OH)2 D. NaCl; MgSO4; CuS

Câu 2: Những chất nào dưới đây phản ứng được với nước?

A.K, Na; BaO; CaO C.CuO; K; Al2O3

B.Na2O; P2O5; SiO2 D. K; Al; NaOH

Câu 3: Trường hợp nào dưới đây là dung dịch?

A.Cốc nước sô cô la C. Nước mắm

B.Nước cất D. Hỗn hợp dầu và nước

Câu 4: Những nguyên nhân nào gây ô nhiễm nguồn nước?

A. Do rác thải của con người C. Do trồng trọt, chăn nuôi không hợp lý

B. Do một số hiện tượng tự nhiên D. Tất cả các đáp án trên

Câu 5: Cả hidro và oxi đều có thể thu được bằng phương pháp đẩy nước là do?

A.Hidro và oxi tan rất ít trong nước C. Hidro và oxi không tan trong nước.

B.Hidro nhẹ, oxi nặng hơn D. Tất cả đều sai.

Câu 6: Tổng hệ số của PTHH sau: H2 + Fe2O3 ---> H2O + Fe là?

A.4 B. 9 C. 5 D. 6

4
4 tháng 5 2018

Câu 1: A.CuO; BaO; MgO

Câu 2: B.Na2O; P2O5; SiO2

Câu 3: B.Nước cất

Câu 4: D. tất cả các đáp án trên

Câu 5: A.Hidro và oxi tan rất ít trong nước

4 tháng 5 2018

câu 1: B

câu 2: B

câu 3: B

câu 4: D

câu 5: D

2 tháng 5 2018

a, PTHH:

2Al+3H\(_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)

n\(_{Al}\)=\(\dfrac{2.7}{27}\)=0.1mol

Từ phươngtrình: n\(_{H_2}\)=32n\(_{Al}\)=32.0,1=0.15mol

-> V\(_{H_2}\)=22,4.0,15=3.36 l

b, Từ phương trình : \(n_{H_2SO_4}=\dfrac{3}{2}n_{Al}=\dfrac{3}{2}.0,1=0.15mol\)

\(\rightarrow V_{H_2SO_4}=\dfrac{0.15}{2}=0.075l\)

\(\rightarrow V_{saupu}=V_{H_2SO_4}=0.075l\)

\(\rightarrow C_{M_{H_2}}=\dfrac{0.15}{0.075}=2M\)

Từ phương trình : \(n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{1}{2}n_{Al}=\dfrac{1}{2}.0,1=0.05mol\)

\(\rightarrow C_{M_{Al_2\left(SO_4\right)_3}}=\dfrac{0.05}{0.075}=0.667M\)