K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên
NH
3
VT
18 tháng 12 2016
tính từ có đuôi ed là dùng cho người vd: bored; tired
tính từ có đuôi ing là dùng cho vật vd : boring; tiring
18 tháng 12 2016
1.những tính từ có đuôi ing miêu tả đặc điểm của người hoặc vật .
Eg:This is an interesting man./This fôtball match ís exciting .
2.những tình từ có đuôi ed thể hiện cảm giác của người.
Eg:I feel very tired today./She is interested in collecting stamp.
24 tháng 10 2021
bài 5
1. fishing
2. loves
3, eating
4. watching
5. listening
6. doing
7. do you visit
8. has sent
9. wrote
10. did she finished
28 tháng 7 2018
/d/: played; remembered; studied; learned
/t/: helped; d; watched; looked; stopped; talked; missed; used
/id/: wanted; fiited; visited; needed; rented;
28 tháng 7 2018
- /d/ played, d,remembered, studied, used,learned id : wanted, fitted,visited,needed,rented t:helped,watched,looked,stopped,talked,mised
có 3 cách đọc :
| id | có đuôi là : t , d
| t | có đuôi : ch , sh , x , ss , p , f , k
| d | : còn lại
Đuôi –ed được phát âm bằng 3 cách đó là: /id/, /t/ hoặc /d/.
1. Khi động từ nguyên thể kết thúc là âm hữu thanh (Voiced sound) -ed đọc là /d/
2. Khi động từ nguyên thể kết thúc là âm vô thanh (Voiceles sound) -ed đọc là /t/
3. Khi động từ nguyêm thể kết thúc là t hoặc d : -ed đọc là /id/