Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 18
Số mol S=8/32=0,25mol
Số nguyên tử S là 0,25.6,022.10^23=1,5055.10^23 nguyên tử
Số nguyên tử Na=2.1,5055.10^23=3,011.10^23 ngtu
Số mol Na là n= 3,11.10^23/(6,022.10^23)=0,5mol
m(Na)=0,5.23=11,5g
bài tập pha chế 0,5 lít nước muối sinh lí có nồng độ 0,9%
Mik cần gaasppppppppppp mong các bn giúp đỡ
\(n_{H_2}=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2mol\)
\(PTHH:2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
\(2\) \(:\) \(1\) \(:\) \(2\) \(\left(mol\right)\)
\(0,2\) \(:\) \(0,1\) \(:\) \(0,2\) \(\left(mol\right)\)
\(m_{H_2O}=n.M=0,2.\left(1.2+16\right)=3,6g\)
nH2 = 4,48 : 22,4 = 0,2 (mol)
nO2 = 11,2 : 22,4 = 0,5 (mol)
pthh : 2H2 + O2 -t--> 2H2O
LTL :
0,2/2 < 0,5/1
=> O2 du
theo pthh : nH2O = nH2 = 0,2 (mol)
=> mH2O = 0,2 . 18 = 8,6 (G)
Mỗi một câu trong mỗi phần mình đánh số (1),(2),... nhé
a)
(1) : Biến đổi vật lí
(2) : Biến đổi hóa học
b)
(1) : Biến đổi vật lí
(2) : Biến đổi hóa học
a) Giũa một đinh sắt thành mạt sắt => Biến đổi vật lý
Ngâm mạt sắt trong ống nghiệm đựng axit clohidric, thu được sắt clorua và khí hidro => Biến đồi hóa học
Fe + 2HCl --------> FeCl2 + H2
b) Cho một ít đường vào ống nghiệm đựng nước, khuấy cho đường tan hết ta thu được nước đường =>Biến đổi vật lý
Đun sôi nước đường trên ngọn lửa đèn cồn, nước bay hơi hết => Biến đổi vật lý
Tiếp tục đun ta được chất rắn màu đen và khí thoát ra, khí này làm đục nước vôi trong => Biến đồi hóa học
C12H22O11 + 12O2 ------> 12CO2 + 11H2O
CO2 + Ca(OH)2 ------> CaCO3 + H2O
A) PTK của BaCl2: 137 + 35.5 * 2 = 208 đvC
PTK của FeCH: 56 + 12 + 1 = 69 đvC
PTK của FeCl3: 56 + 35.5 * 3 = 162.5 đvC
PTK của CaCH: 40 + 12 + 1 = 53 đvC
PTK của NaCl: 23 + 35.5 = 58.5 đvC
PTK của HCl: 1 + 35.5 = 36.5 đvC
B) PTK của CaCO3: 40 + 12 + 16 * 3 = 100 đvC
PTK của Na2CO3: 23 * 2 + 12 + 16 * 3 = 106 đvC
PTK của CuCO3: 64 + 12 + 16 * 3 = 124 đvC
PTK của H2CO3: 1 * 2 + 12 + 16 * 3 = 62 đvC
a, \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
b, \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
c, \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
d, \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
e, \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
g, \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
i, \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
CTHH | phân loại | tên |
BaO | oxit | bari oxit |
Fe2O3 | oxit | sắt (III) oxit |
Na2HPO4 | muối | Natri hidrophotphat |
Al(OH)3 | bazo | nhôm hidroxit |
P2O5 | oxit | điphotpho penta oxit |
H3PO4 | axit | axit photphoric |
K2CO3 | muối | Kali cacbonat |
Cu(OH)2 | bazo | đồng (II) hidroxit |
Cu(OH)2 | bazo | đồng(II)oxit |
Zn(NO3)2 | muối | kẽm nitrat |
HBr | axit | axit bromhidric |
FeCl3 | muối | sắt(III) clorua |
Cho mình sửa một chút ạ.
PTHH: 2KMnO4 →to→2KMnO2+MnO2 +O2
Theo PTHH ta có:
+nKMnO4=2nO2=0,4(mol)
+mKMnO4=0,4.158=63,2(gam)
Bài 5:
3Fe +2O2 →Fe3O4
+nO2=\(\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PTHH ta có:
\(+n_{Fe}=\dfrac{3}{2}n_{O_2}=0,3\left(mol\right)\)
\(+n_{Fe_3O_4}=\dfrac{1}{2}n_{O_2}=0,1\left(mol\right)\)
\(+m_{Fe}=0,3.56=18,6\left(gam\right)\)
\(+m_{Fe_3O_4}=0,1.232=23,2\left(gam\right)\)
Khối lượng KMnO4 để điều chế lượng Oxi trên là:
\(0,2.158=31,6\left(gam\right)\)
cảm ơn