Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
bây h xử lí khó nhờ vậy ngày mai bn báo với cô là " cô ơi ngày hôm qua em có quên vở ở nhà, em xin lỗi cô nhiều ạ"
Đổi 40% = 2/5.
Nếu lấy 2/5 số vở của Toán chia đều cho Tuổi và Thơ thì mỗi bạn Tuổi hay Thơ đều được thêm 2/5: 2 = 1/5 (số vở của Toán)
Số vở còn lại của Toán sau khi cho là:
1 - 2/5 = 3/5 (số vở của Toán)
Do đó lúc đầu Tuổi hay Thơ có số vở là:
3/5 - 1/5 = 2/5 (số vở của Toán)
Tổng số vở của Tuổi và Thơ lúc đầu là:
2/5 x 2 = 4/5 (số vở của Toán)
Mặt khác theo đề bài nếu Toán bớt đi 5 quyển thì số vở của Toán bằng tổng số vở của Tuổi và Thơ, do đó 5 quyển ứng với: 1 - 4/5 = 1/5 (số vở của Toán)
Số vở của Toán là: 5: 1/5 = 25 (quyển)
Số vở của Tuổi hay Thơ là: 25 x 2/5 = 10 (quyển)
****
\(\frac{x+2019}{x+2018}=\frac{4038}{4037}\)
\(\Rightarrow\left(x+2019\right)4037=\left(x+2018\right)4038\)
\(\Rightarrow4037x+\left(4037\times2019\right)=4038x+\left(4038\times2018\right)\)
\(\Rightarrow4037x+8150703=4038x+8148684\)
\(\Rightarrow4037x-4038x=-8150703+8148684\)
\(\Rightarrow-x=-2019\)
\(\Rightarrow x=2019\)
P/s: Số to kinh -_- Ko chắc đúng đâu.
A,25 quyển ứng với số phần là:
2+3=5(phần)
Số quyển sách mẹ mua cho Hoa là:
25:5×2=10(quyển)
Số quyển vở mẹ mua cho Hoa là:
25-10=15(quyển)
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1.
A. books
B. pencils
C. rulers
D. bags
2.
A. read
B. teacher
C. eat
D. ahead
3.
A. tenth
B. math
C. brother
D. theater
4.
A. has
B. name
C. family
D. lamp
5.
A. does
B. watches
C. finishes
D. brushes
6.
A. city
B. fine
C. kind
D.
7.
A. bottle
B. job
C. movie
D. chocolate
8.
A. son
B. come
C. home
D. mother
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1.
A. never
B. usually
C. always
D. after
2.
A. orange
B. yellow
C. apple
D. blue
3.
A. sing
B. thirsty
C. hungry
D. hot
4.
A. apple
B. orange
C. milk
D. pear
5.
A. face
B. eye
C. month
D. leg
6.
A. you
B. their
C. his
D. my
7.
A. sunny
B. windy
C. weather
D. rainy
8.
A. in
B. but
C. of
D. under
III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau
1. She ………………. to the radio in the morning.
A. listen
B. watches
C. listens
D. sees
2. My friend ………………. English on Monday and Friday.
A. not have
B. isn’t have
C. don’t have
D. doesn’t have
3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.
A. hungry
B. thirsty
C. full
D. small
4. Last Sunday we…………….in the sun, we enjoyed a lot.
A. had great fun
B. have great fun
C. have funs
D. had great funs
5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.
A. post office
B. drugstore
C. bakery
D. toy store
6. Another word for “table tennis”………………………..
A. badminton
B. ping-pong
C. football
D. volleyball
7. The opposite of “weak” is ………………………………
A. thin
B. small
C. strong
D. heavy
8. How…………is it from here to Hanoi?
A. often
B. far
C. many
D. much
9. Where……………….you yesterday? I was at home.
A. was
B. are
C. were
D. is
10. What is the third letter from the end of the English alphabet?
A. W
B. Y
C. X
D. V
11. ………………. you to drink coffee? Yes, please.
A. What
B. Would
C. Want
D. How
12. I often watch football matches…………..Star Sports Channel.
A. on
B. in
C. at
D. of
13. What about …………….. to Hue on Sunday?
A. to go
B. go
C. going
D. goes
14. I……………go swimming because I can’t swim
A. often
B. never
C. usually
D. sometimes
15. His mother bought him ……….. uniform yesterday
A. a
B. an
C. the
D. two
16. The story is so uninteresting, it means that the story is…………………….
A. nice
B. exciting
C. funny
D. boring
17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.
A. have
B. has
C. are
D. is
18. His mother is a doctor. She works in a ………………….
A. hospital
B. post office
C. restaurant
D. cinema
19. He often travels......................car……………….........my father.
A. by/ for
B. by/ with
C. with/ by
D. for / by
20. I ask my mother to…………..my dog when I am not at home
A. see
B. look after
C. look at
D. take of
IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau
1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.
2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.
3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.
4. I agree (6)………..… you about that.
5. I have English……………Wednesday and Friday
6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please!
V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. What (be).......................your sister doing now? She (skip).....................................
2. There (be)………………a lot of people at the party last night.
3. Kate (play).....................volleyball every afternoon, but she (play)..........................................badminton now.
4. We should (do)..........................morning exercises
5. He (see)…………………………….. a big dragon in his dream.
6. Laura (be)...............from Canada. She (speak).................. English and French. She (come)......................to Vietnam tomorrow. She (stay)..................in a hotel in HCM City for 3 days. She (visit) ............... a lot of places of interest in Viet Nam
7. My brother can (swim)....................................
8. I prefer (live)…………………..in a village because it is peaceful.
9. There (be)…………………………………… a chair and two tables in the room.
VI. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây
1. What time / Nga / get / morning?
………………………………………………………………………………………………
2. You / can / games / afternoon / but / must / homework / evening
………………………………………………………………………………………………
3. It is / cool / dry / November /April
………………………………………………………………………………………………
4. When / it / hot / we / often / go / swim
………………………………………………………………………………………………
5. Last summer/ Nam/ spent/ holiday/ Singapore/ his family
………………………………………………………………………………………………
6. I/ want/ robot/ to/ the cleaning/ the cooking
………………………………………………………………………………………………
7. They/ went/ China / plane / stayed / a hotel
………………………………………………………………………………………………
8. We / don’t/camping/because/we/ have/ tent
………………………………………………………………………………………………
VII. Điền từ thích hợp vào ô trống
Vietnam is in the South- East Asia. It has (1)_________ of beautiful mountains, rivers and beaches. (2) ________ are two long (3) ________ in Vietnam: the Red River in the north and the Mekong River in the (4) ________ . The Mekong River is the (5)________
river in the South- East Asia and of course it is longer (6) ________ the Red River. The Mekong River starts in Tibet and (7) ________ to the Bien Dong.
Phanxipang is the highest(8)________ in Vietnam. It’s 3,143 meters. Vietnam also (9) ________ many nice beaches such (10) ________ Sam Son, Do Son, Nha Trang, Vung Tau.
VIII. Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không thay đổi bắt đầu bằng từ cho sẵn
1. My brother is taller than me.
-> I………………………………………………………
2. My class had 35 pupils last year.
-> There ………………………………………………
3. Nam s tea.
-> Nam’s favorite …….………………………………
4. Let’s go fishing.
-> Why don’t we ………………………………………
5. The bookstore is behind the bakery.
-> The bakery is .………………………………………
6. Ha walks to school everyday.
-> Ha goes ……..………………………………………
7. She is Hoa’s mother.
-> Hoa …………………………………………………
8. Linda s chicken.
-> Her favorite…………………………………………
XIN LỖI MÌNH KO CÓ