K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 2 2020

This is my mother. I call her mother

cj nghĩ là mommy!

Hok tottttttttttttttttttttttttt~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~`

9 tháng 3 2020

she looks very pretty her new  clothes

17 tháng 3 2022

bạn giải rồi còn gì đâu? ._.

9 tháng 3 2020

her sister to buy a new pair of  shoes

HỌC TỐT

 her sister to buy a new pair of shoes .

24 tháng 4 2021

Who do you usually go shopping with?

24 tháng 4 2021

How often do I go shopping with my mom?

 

10 tháng 4 2022

goes(câu 4) => go

plays(câu 3) => play

alway => always

isn't have => doesn't have

10 tháng 4 2022

Câu này  'My brother isn't have breakfast at 6:00' sai chỗ isn't phải thay bằng doesn't

 

23 tháng 6 2018

Sao tiếng anh lp 4 lại có chia động từ thế này

23 tháng 6 2018

trả lời

1.went

2.drive

1 tháng 4 2019

1. My sister s shopping.

- What does your sister ?

2. He goes to the cinema once a week.

- How often does he go to the cinema?

3. They live in the countryside.

- Where do they live?

4. She wants some ice - tea.

- What does she want?

5. Her mother is a teacher.

- What is her mother job?

Hoặc có thể là: - What does your mother do?

~Học tốt~

1 tháng 4 2019

1 What ' s your  sister ' s favourite  activity ?

2 How often does he go to the cinema ?

3 Where do they live //?

4 What does she wants ?

5 what does her mother do ?

HOK TỐT 

Chuyển các câu sau sang câu phủ định và câu hỏi.Mẫu 1. Daisy has already phoned her mother.(-) Daisy hasn't phoned her mother yet.(?) Has Daisy phoned her mother ?2.He has already arrived at the airport.(-) ..........................................................................(?) .....................................................................................3. They have studied French for two...
Đọc tiếp

Chuyển các câu sau sang câu phủ định và câu hỏi.

Mẫu 1. Daisy has already phoned her mother.

(-) Daisy hasn't phoned her mother yet.

(?) Has Daisy phoned her mother ?

2.He has already arrived at the airport.

(-) ..........................................................................

(?) .....................................................................................

3. They have studied French for two months.

(-)....................................................................................

(?).................................................................................................

4. Mary has read all the new books.

(-).....................................................................................................

(?).............................................................................................................

5. My children have found their toys.

(-).................................................................................................

(?)...........................................................................................................

giúp mình với mình cảm ơn

2

2: He hasn't arrived at the airport

Has he arrived at the airport?

3: They haven't studied French for two months

How long have you studied French?

4: Mary hasn't read all the new books

5: My children haven't found their toys

12 tháng 8 2023

1. Daisy has already phoned her mother.

(-) Daisy hasn't phoned her mother yet.

(?) Has Daisy phoned her mother?

2. He has already arrived at the airport.

(-) He hasn't already arrived at the airport.

(?) Has he already arrived at the airport?

3. They have studied French for two months.

(-) They haven't studied French for two months.

(?) Have they studied French for two months?

4. Mary has read all the new books.

(-) Mary hasn't read all the new books.

(?) Has Mary read all the new books?

5. My children have found their toys.

(-) My children haven't found their toys.

(?) Have my children found their toys?

10 tháng 1

Today is Sunday. Ben and his family do a lot of things. His father goes to the sports centre. He plays tennis. His mother goes to the shopping centre. His sister goes to the cinema. Ben stays at home. He watches TV. In the evening, they have a nice meal together.

Tạm dịch:

Hôm nay là chủ nhật. Ben và gia đình anh ấy làm rất nhiều thứ. Cha anh đi đến trung tâm thể thao. Anh ấy chơi tennis. Mẹ anh đi đến trung tâm mua sắm. Em gái anh ấy đi xem phim. Ben ở nhà. Anh ấy xem tivi. Vào buổi tối, họ có một bữa ăn ngon cùng nhau.

Lời giải chi tiết:

1. T

2. F

3. T

4. T

1. Ben and his family do a lot of things. (Ben và gia đình của anh ấy làm rất nhiều thứ.)

2. His father plays table tennis. (Bố của anh ấy chơi bóng tennis.)

3. His mother goes shopping. (Mẹ của anh ấy đi mua sắm.)

4. His sister watches a film at the cinema. (Chị của anh ấy xem phim trong rạp chiếu phim.)