Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. - HT đơn, HT tiếp diễn, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, HT hoàn thành, HT hoàn thành tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, tương lai đơn , quá khứ hoàn thành tiếp diễn , tương lai tiếp diễn
2.- bn có ghi sai ko ? tính từ tiếng việt hay tiếng anh :>>?
3.-Always, usually, nomally, often, sometimes, generally, frequently, occasionally, hardly ever, rarely, never
4.-mk ko hiểu bn viết j >>?
5- S + verb + as + adj/ adv + as noun/ pronoun/ S + V
KB nhe :>>
1.Thì hiện tại đơn; Thì hiện tại tiếp diễn; Thì tương lai gần...
2.Tính từ chỉ màu sắc:red,rosy,orange,yellow,brow,blue,green,...
3.Trạng từ chỉ tần suất: always,sometimes,usually,often,frequently,occasionally,seldom,rarely,never
4.a)Let's+inf
b)Why don't we+inf?
c)What/How about+V-ing?
d)Would you +N/to inf?
5.a)So sánh hơn
\(S_1+is,am,are+adj_{er}+than+S_2\)
b)So sánh hơn nhất
\(S+is,am,are+the+adj_{est}\)
Mình không giỏi về khoản nêu cách dùng hay cấp độ. Nhưng dưới đây là mình nghĩ nào viết thế, cậu tham khảo nhé ^^
1.
+ So sánh hơn: tính từ ngắn chuyển thành dạng tính từ có đuôi -er. VD: large -> larger
+ So sánh nhất: tính từ ngắn chuyển thành dạng tính từ có đuôi -est. VD: big -> biggest
! Đối với các tính từ có nguyên âm U, E, O, A, I ở trước phụ âm thì cần nhân đôi phụ âm trước khi thêm đuôi -er hay -est. Nếu có tới 2 nguyên âm thì không cần nhân đôi !
2. Các lời gợi ý có thể trình bày như sau:
+ Why don't we...? (lời gợi ý chung)
+ Why don't you...? (lời gợi ý riêng)
+ Shall we...?
+ What about...?
+ How about...?
+ Let's...!
3. Các trạng từ tấn suất đứng sau động từ tobe (am, is, are,...) và đứng trước động từ thường (go, do, walk,...)
! Nhớ chia các động từ tobe và động từ thường theo thì mà câu hỏi đưa ra ! (thì hiện tại đơn, quá khứ đơn, hiện tại tiếp diễn,...)
4.
+ Các giới từ: in, on, at, next to, between, to the left of, to the right of, in front of,...
+ Cách dùng: dùng trong các câu khẳng, phủ và đứng sau động từ tobe. Trong câu hỏi thì đẩy động từ tobe lên trước.
5.
+ Can
- Can + S + V...? (như một lời mời, lời gợi ý)
- S + can + V... (lời khẳng định_thể khẳng)
- S + can not + V... (lời phủ nhận_thể phủ)
+ Will <trong tương lai>
- S + will + V... (như một lời hứa, khẳng định)
- S + won't + V (phủ nhận)
- Will + S + V...? (ý hỏi_thể hỏi)
+ Should = Ought to
- S + should + V... (lời khuyên nên làm gì)
- S + should't + V... (khuyên không nên làm gì)
- Should + S + V...? (nghi vấn)
! Các động từ khuyết thiếu không bao giờ đứng một mình, nó cần một động từ nguyên thể không to đứng sau !
Chúc bạn học tốt!
1 | Hiện tại đơn | Hiện tại tiếp diễn | Tương lai đơn |
Cấu tạo | a. “To be” verb: i. S + am/are/is + … ii. S + am/are/is + not… b. Regular verb: i. S + V(s/es) + … ii. S + do + V + not … Or ii. S + don’t + V… | a. S + am/ is/ are + V-ing B. S + am/ is/ are + not + V-ing | a. S + will + V b. S + will not + V |
cách dùng | a. thói quen b. Chân lý | a. hành động đang xảy ra. b. sự việc nói chung đang diễn ra. c. hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. d. hành động thường được lặp đi lặp lại | a. diễn đạt quyết định lúc nói B. Đưa ra yêu cầu, đề nghị, lời mời c. diễn đạt dự đoán vô căn cứ |
dấu hiệu nhận biết | a. Always, usually, often, frequently, sometimes, etc. b. Every day/week/month/year c. Once/twice/three times, a day/week/month/year | a. Now, right now, at the moment, at present. b. Look!, listen!, keep silent! | a. In + time b. Tomorrow c. Next day/ week/ month/ year d. Think/ believe/ suppose/ perhaps/ probably |
2 | How much…? | How many…? |
hình dáng | How many shapes are there? | |
kích thước | How many inches are in 1 foot? | |
màu sắc | How many colors are there? | |
nơi sống | How many places have you lived before? | |
giá cả | How much does this book cost? | |
số lượng | How much hair does she have? cannot count individually/too much to count: - hair - light - dust - rice - dirt - water - liquid - air - gas - thread | How many books are there? can count individually: - books - shoes - tables - chickens - light bulbs - grain of rice - strain of hair |
3 | a | an |
cách dùng | 1. before a consonant. - a car, a rock, a bird, a dozen, a hundred, a thousand, a half, a third, a fifth, a day, a week 2. before words with 1st syllable starts with the sound of a consonant - a university, a united nation, a union meeting 3. before letters with syllable starts with the sound of a consonant (B, C, D, G, J, K, P, Q, T, U, V, W, Y, Z) - a B, a U, a Y, a Z | 1. before words start with a,e,i,o - an apple, an orange 2. before words with 1st syllable starts with the sound of vowels. - an hour, an heir, an honor, an unforgetable gift, an undoable job, an umbrella 3. before letters with syllable starts with the sound of vowels. (A, E, F, H, I, L, M, N, O, R, S, X) - an A, an E, an F, etc. - an S.O.S |
4 | add -S | add-ES | add -IES | add -VES | |||
Regular nouns | 1 car 2 cars 1 dog 2 dogs 1 book 2 books 1 house 2 houses 1 apple 2 apples | Ends in S, CH, SH, X, Z | 1 bus 2 buses 1 match 2 matches 1 dish 2 dishes 1 box 2 boxes 1 quiz 2 quizzes | Ends in consonant+Y | remove Y 1 city 2 cities 1 baby 2 babies 1 story 2 stories 1 party 2 parties 1 country 2 countries | Ends in F, FE | remove F/FE 1 leaf 2 leaves 1 wolf 2 wolves 1 life 2 lives 1 knife 2 knives exceptions: roof - roofs cliff - cliffs |
Ends in vowel+Y | 1 day 2 days 1 key 2 keys 1 boy 2 boys 1 guy 2 guys 1 donkey 2 donkeys | Ends in consonant+O | 1 hero 2 heroes 1 echo 2 echoes 1 tomato 2 tomatoes 1 potato 2 potatoes exceptions: piano - pianos photo - photos | Irregular Nouns | 1 man 2 men 1 child 2 children 1 foot 2 feet 1 tooth 1 mouse 1 person | No change | 1 sheep 2 sheep 1 deer 2 deer 1 fish 2 fish 1 series 2 series 1 species 2 species |
Ends in vowel+O | 1 zoo 2 zoos 1 radio 2 radios 1 stereo 2 stereos 1 video 2 videos 1 kangaroo 2 kangaroos |
5 | more than | the most |
short adj | The fox is stronger than the cat. | Giraffe has the longest neck. |
long | The cat is more curious than the dog. | Cats are the most popular pet. |
6.
1. Let’s go to the movie theater!
2. a. What about going for a walk?
b. How about going out for lunch?
3. Why don’t we watch a movie?
4. a. Would you mind opening the door for me?
b. Do you mind if I smoke?
7. a. How do I get to + place?
First, take a left, then a right. Cross the street and you are there.
B. Where is the + place/thing?
It’s opposite/on the left/right…
8 | Can | Should |
cấu tạo | S + can + V + O S + cannot/can't + V + O Can + S + V + O? | S+should+V+O S+should not/shouldn't+V+O Should+S+V+O? |
cách dùng | 1. Khả năng của người/vật - He can draw manga. 2. Xin phép, đề nghị, yêu cầu, gợi ý - Can I use your pencil? | 1. diễn tả lời khuyên |
9.
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
EX: stops [stops] works [wə:ks]
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
EX: study - studies; supply-supplies…..
1. couldn't
2.can't
3. been able to
4.can't
5.can
6.was able to
7.managed
8. be able to
1. Despite the arrival of the storm , they won't be able to finish the football match . Despit => because of
2. Will you be able to work this weekend ? There is going be a new project to work on . be => to be
3. I was not interested in that game show because it was bored . bored => boring
=> Do not let him use my umbrella
2 first/the/take/on/right/the/tunning!
=> Take the first turning on the right
3.tell/things/me/such/don’t!
=> Don't tell me such things
4that/./Don’t/like/speak
=> Don't speak like that
5attention/pay/to/Don’t/her.
=> Don't pay attention to her
6 too/fast./Don’t/drive
=> Don't drive too fast
7 doors/./Close/the
=> Close the door
8 Open/book/26/./down/Sit/and/page/your
=> Sit down and open your book page 26
1 Do not let him use my umbrella
2 Take the first turning on the right
3 Don't tell me such things
4 Don't speak like that
5 Don't pay attention to her
6 Don't drive too fast
7 Close the door
8 Sit down and open your book page 28
Could robots in the past hlep astronauts on board the space station?
Robots of the future will be able to cook our food.
Could robots in the past help astronauts onboard the space station?
Robots of the future will be able to cook our food.
A: What will you do if it is sunny at the weekend?
(Bạn sẽ làm gì nếu trời nắng vào cuối tuần?)
B: If it's sunny at weekend, I will go on a trip with my friends.
(Nếu trời nắng vào cuối tuần, em sẽ đi du lịch cùng các bạn.)
A: Who will you meet if you I go to the park later?
(Bạn sẽ gặp gì nếu bạn mình đi công viên sau đó?)
B: If I go to the park later, I will meet my cousin.
(Nếu tôi ra công viên sau đó, tôi sẽ gặp anh họ của mình.)
A: What will you buy if you go shopping tomorrow?
(Bạn sẽ mua gì nếu ngày mai bạn đi mua sắm?)
B: If I go shopping tomorrow, I will buy a new school bag.
(Nếu ngày mai tôi đi mua sắm, tôi sẽ mua theo một chiếc cặp mới.)
1 Don't go straight
2 Don't pass the bank
3 Don't cross the road
4 Don't turn left
5 Don't walk to the corner
6 Don't look at the map
7 Let them stop
8 Go tomorrow
9 Have a shower
10 Jump up now
1/ Would you like ..... ? ( Bạn có muốn ăn/uống ... )
Do you want ...... ? ( Bạn có muốn ăn/uống ... )
VD : Would you like bread ? ( Bạn có muốn ăn bánh mì không ? )
Do you want milk ? ( Bạn có muốn uống sữa không ? )
2/ ( Cái này kể sơ lược )
Who is he ? ( Anh ấy là ai ? )
What is it ? ( Đây là cái gì ? )
When do you have Math ? ( Khi nào bạn có tiết Toán ? )
How do you go to school ( Bạn đến trường bằng phương tiện gì ? )
Where do you live ? ( Bạn sống ở đâu ? )
What time is it ? ( Bây giờ là mấy giờ ? )
8/ Always, often, sometimes, never
P/s : Mức độ chính xác không cao vì quá ngu tiếng Anh
bạn giỏi tiếng anh mà mk mới ngu,cảm ơn nhé Batalha Herobrine