Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
tin học trong logo hả bạn vậy thì
Lệnh | Chức năng | Chữ viết tắt |
Forward | rùa đi tới | FD |
Back | rùa lùi lại | BK |
Right | rùa quay phải | RT |
Left | rùa quay trái | LT |
Clean | rùa xoá màn hình | CS |
Cleartext | xoá hết các dòng lệnh đã ghi | CT |
showturtle | hiển thị rùa | ST |
Hideturtle | rùa trốn đi | HT |
Penup | rùa để bút lên | PU |
Pendown | rùa đặt bút xuống | PD |
ABS | báo cáo giá trị tuyệt đối của một số | |
ActiveWindow | báo cáo tên của cửa sổ đồ họa hoạt động | |
AGET | lấy một phần tử mảng | |
ALERT | hiển thị một hộp cảnh báo | |
ALIAS | định nghĩa một tên bí danh | |
ALLTURTLES | kết quả đầu ra một danh sách của tất cả các loài rùa và thực hiện một cách hợp lý | |
APPENDMENU | gắn thêm một trình đơn mới | |
APPENDMENUCOMMAND | gắn thêm một mục trình đơn mới và gắn nó vào một danh sách lệnh Logo | |
APPENDMENUITEM | gắn thêm một mục trình đơn mới và xác định một mục trình đơn ID | |
Arccos | báo cáo arccosine | ACOS |
ARCCOT | báo cáo arccotangent | ACOT |
ARCCSC | báo cáo arccosecant | ACSC |
ARCSEC | báo cáo arcsecant | ASEC |
Arcsin | báo cáo arcsine | ASIN |
Arctan | báo cáo arctangent | ATAN |
ARRAY | tạo ra một mảng | |
ARRAYDIMS | kết quả đầu ra danh sách kích thước của một mảng | |
ASET | lưu giữ một phần tử mảng | |
ASK | chạy một danh sách các lệnh cho một đối tượng cụ thể | |
REPEAT | lặp lại | |
Aroundcircle | vẽ cung tròn | ARC |
Aroundcircle2 | Vẽ cung tròn,Rùa chạy theo đường tròn | ARC2 |
ELLIPSE x.ngang y.cao: | Vẽ hình elip với 2 thông số, chiều ngang theo trục x chiều cao theo trục y, rùa đứng yên tại chỗ bạn tham khao nha đủ các leenhjj đó |
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: Tiếng Anh - Let's Learn English - Book 3 (Lớp 5)
Thời gian làm bài: 40 phút
-----------------
Họ và tên: ..................................................................... Lớp: ..................
I. Circle the odd one out (Khoanh tròn một từ không cùng nhóm):
1. A. always B. usually C. yesterday D. often
2. A. ball B. badminton C. tennis D. volleyball
3 A. dance B. sing C. read D. exercise
4. A. engineer B. shoes C. doctor D. farmer
5. A. one B. second C. third D. fourth
II. Complete the sentences (Hoàn thành bài hội thoại sau với những từ cho sẵn):
where when play it favourite |
A: Do you want to (1)______chess?
B: Yes, I do. It's my (2)_______sport.
A: How often do you play (3)_____ ?
B: Always.
A: (4) ______do you play it?
B: In Schoolyard.
A: (5)______do you play it?
B: Everyday.
III. Select and circle the letter A, B or C.
(Khoanh tròn A, B, C hoặc D để chọn đáp án đúng với mỗi chỗ trống trong các câu sau):
1. I am .........English exercises now.
A. do B. did C. doing D. does
2. ............you want to play badminton ?
A. Does B. Do C. Doing D. Can
3. There ............a lot of students there yesterday.
A. were B. are C. Was D. is
4. What .........you do last weekend ?
A. did B. do C. does D. are
5. How ............do you play football ?
A. usually B. sometimes C. often D. always
6. What........... your mother do ?
A. do B. does C. did D. is
IV. Read and answer (Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau):
We had the Teacher's Day last month. There were many teachers and students in the schoolyard. Flowers were everywhere. Many students sang and danced. Some played football. Everyone enjoyed it very much.
1. When did they have the Teacher's Day?
...................................................................
2. Where were the teachers and students?
...................................................................
3. What did the students do?
...................................................................
4. Does everyone the festival?
......................................................
Nếu bạn cần đáp án thì đây
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TIẾNG ANH LỚP 5
Bài 1: Khoanh tròn một từ không cùng nhóm (2,5đ)
1. C. yesterday
2. A. ball
3. D. exercise
4. B. shoes
5. A. one
Bài 2: Hoàn thành bài hội thoại sau với những từ cho sẵn (2,5đ)
1. play
2. favorite
3. it
4. where
5. when
Bài 3: Khoanh tròn A,B,C hoặc D để chọn đáp án đúng với mỗi chỗ trống (3đ)
1. C doing
2. B Do
3. A were
4. A did
5. C often
6. B does
Bài 4: Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau (2đ)
1. They had the Teacher'sday last month.
2. Teachers and students were in the schoolyard.
3. Many students sang and danced.Some played football.
4. Yes, they did.
Bn đã đâm trúng 1 trong những quy tắc sau đây khiến nó thất vọng:
hãy coi nó là j:
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
tôi sẽ báo cáo bn
I went to the zoo with my classmates last weekend. At the zoo, I saw lots of different animals, such as: pandas, peacocks, tigers,... The tigers roared loudly and the gorillas moved quickly. I think the animals at the zoo are clever and beautiful.
One gorgeous sunny day I asked my mum if we could go to the zoo. She said I could invite one friend and one friend only and I asked her if I could invite Josie. She said yes and she told me to go and ring Josie up. Josie said yes and I said we'll pick her up at about 9.30.
At 9.30 Mum and I picked Josie up. After a half hour drive we were at the front gate of the zoo. The gate was made from bronze metal and was an old theme.
First of all we visited the monkeys. They were staring at me they were going to attack me because I was eating a banana, so we went and had a look and the elephants. One of the elephants stuck it's trunk through the bars and stole my banana.
Next we went and got myself another banana and visited the tigers. A baby was asleep next to it's mother. It was so adorable but sadly we woke it up from the flash of the camera. We ran as the tiger growled at us through the glass.
The giraffes were fantas, they didn't do anything , steal my banana, growl at us and look they were going to attack us. They just ate some leaves from the trees.
At the end of the day my favorite was the giraffes. For my birthday I want a giraffe named George.
1. Noodles là mì
2. Milk là sữa
3. Orange juice là nước ép cam
4. Banana là quả chuối
5. Apple là quả táo
6. Meat là thịt
7. Vegetable là rau củ
noodles là mì
milk là sữa
orange juice là nước ép cam
banana là chuối
apple là táo
meat là thịt
vegetable là rau cải
- go after somebody. đuổi theo, đi theo sau ai đó ...
- go along with somebody. đi cùng ai đó đến nơi nào đó ...
- go away. đi nơi khác, đi khỏi, rời (nơi nào). ...
- go back on one's word. không giữ lời. ...
- go beyond something. vượt quá, vượt ngoài (cái gì) ...
- go by. đi qua, trôi qua (thời gian) ...
- go down. giảm, hạ (giá cả) ...
- go down with. mắc bệnh.
- đây là một số cụm động từ đi với go
cả tiếng anh lun nhé!
Thì đề tin là:
-Biết các chức năng về Trình chiếu như tạo hiệu ứng chuyển động hình ảnh ,nâng cao,cơ bản.
Tạo hiệu ứng âm thanh.
Bít các lệnh về lệnh Logo'bít lệnh viết chữ lẹnh tính toán.
Tiếng anh thì:
Thuộc lòng các tù vựng trong bài học