K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 6 2019

cá voi sát thủ= killer whales

cá ngựa =hippocampus

con trai=boy

10 tháng 6 2019

Marine son = con trai biển

Whale

Jelly fish

Goose

Eagle

Beetles

@Nghệ Mạt

#cua

10 tháng 12 2021

1. whale

2. jellyfish

3. goose

4. Eagle

5. beetles

10 tháng 8 2016

Have breakfast , son !

10 tháng 8 2016

Which the breakfast room, son?

19 tháng 3 2016

elephant: con voi

19 tháng 3 2016

elephant

Bộ từ con vật nèAi chơi tiktok kết bạn nhaMÌnh là Cam Xinh Gái nhé ! A: Từ vựng tiếng Anh về con vật - Các loài động vật hoang dã ở Châu Phi 1. Zebra – /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn2. Lioness – /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)3. Lion – /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)4. Hyena – /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu5. Gnu – /nuː/: Linh dương đầu bò6. Baboon – /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó7. Rhinoceros – /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác8....
Đọc tiếp

Bộ từ con vật nè

Ai chơi tiktok kết bạn nha

MÌnh là Cam Xinh Gái nhé !

 

A: Từ vựng tiếng Anh về con vật - Các loài động vật hoang dã ở Châu Phi

 

1. Zebra – /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn

2. Lioness – /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)

3. Lion – /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)

4. Hyena – /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu

5. Gnu – /nuː/: Linh dương đầu bò

6. Baboon – /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó

7. Rhinoceros – /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác

8. Gazelle – /gəˈzel/: Linh dương Gazen

9. Cheetah – /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa

10. Elephant – /ˈel.ɪ.fənt/: Von voi

 

Tham khảo: học tiếng Anh giao tiếp cơ bản.

 

từ vựng tiếng Anh, từ vựng tiếng Anh giao tiếp,langmaster,langmaster xin lỗi,trung tâm langmaster tu-vung-tieng-anh-ve-cac-con-vat%282%29.jpg

 

B: Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các loài chim

 

1. Owl – /aʊl/: Cú mèo

2. Eagle – /ˈiː.gl/: Chim đại bàng

3. Woodpecker – /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến

4. Peacock – /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống)

5. Sparrow – /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ

6. Heron – /ˈher.ən/: Diệc

7. Swan – /swɒn/: Thiên nga

8. Falcon – /ˈfɒl.kən/: Chim ưng

9. Ostrich – /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu

10. Nest – /nest/: Cái tổ

11. Feather – /ˈfeð.əʳ/: Lông vũ

12. Talon – /ˈtæl.ən/: Móng vuốt

 

C: Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các con vật ở dưới nước

 

1. Seagull – /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển

2. Octopus – /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc

3. Lobster – /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm

4. Shellfish – /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc

5. Jellyfish – /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa

6. Killer whale – /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ mầu đen trắng

7. Squid – /skwɪd/: Mực ống

8. Fish – fin – /fɪʃ. fɪn/ – Vảy cá

9. Seal – /siːl/: Chó biển

10. Coral – /ˈkɒr.əl/: San hô

 

D: Từ vựng tiếng Anh về con vật: các loài thú

 

1. Moose – /muːs/: Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á)

2. Boar – /bɔːʳ/: Lợn hoang (giống đực)

3. Chipmunk – /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột

4. Lynx (bobcat) – /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/): Mèo rừng Mĩ

5. Polar bear – /pəʊl beəʳ/: Gấu bắc cực

6. Buffalo – /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Trâu nước

7. Beaver – /ˈbiː.vəʳ/: Con hải ly

8. Porcupine – /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Con nhím

9. Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi

10. Koala bear – /kəʊˈɑː.lə beəʳ/: Gấu túi

 

E: Từ vựng tiếng Anh về con vật: các loài côn trùng

 

1. Caterpillar -/ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/: Sâu bướm

2. Praying mantis – /preiɳˈmæn.tɪs/: Bọ ngựa

3. Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong

4. Tarantula – /təˈræn.tjʊ.lə/: Loại nhện lớn

5. Parasites – /’pærəsaɪt/: Kí sinh trùng

6. Ladybug – /ˈleɪ.di.bɜːd/: Bọ rùa

7. Mosquito – /məˈskiː.təʊ/: Con muỗi

8. Cockroach – /ˈkɒk.rəʊtʃ/: Con gián

9. Grasshopper – /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: Châu chấu

10. Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong


F: Từ vựng tiếng anh về  con vật - các loài động vật lưỡng cư

 

1. Alligator – /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: Cá sấu Mĩ

2. Crocodile – /ˈkrɒk.ə.daɪl/: Cá sấu

3. Toad – /təʊd/: Con cóc

4. Frog – /frɒg/: Con ếch

5. Dinosaurs – /’daɪnəʊsɔː/: Khủng long

6. Cobra – fang – /ˈkəʊ.brə. fæŋ/: Rắn hổ mang-răng nanh

7. Chameleon – /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè hoa

8. Dragon – /ˈdræg.ən/: Con rồng

9. Turtle – shell – /ˈtɜː.tl ʃel/: Mai rùa

10. Lizard – /ˈlɪz.əd/: Thằn lằn

 

G: Từ vựng tiếng Anh về con vật - các loài động vật nuôi

 

1. Lamb – /læm/: Cừu con

2. Herd of cow – /hɜːd əv kaʊ/: Đàn bò

3. Chicken – /ˈtʃɪk.ɪn/: Gà

4. Flock of sheep – /flɒk əv ʃiːp/: Bầy cừu

5. Horseshoe – /ˈhɔːs.ʃuː/: Móng ngựa

6. Donkey – /ˈdɒŋ.ki/: Con lừa

7. Piglet – /ˈpɪg.lət/: Lợn con

8. Female – /ˈfiː.meɪl/: Giống cái

9. Male – /meɪl/: Giống đực

10. Horse – /hɔːs/: Ngựa

Ai chơi tiktok VN kết bạn !

4
15 tháng 2 2020

@ Phùng Thị Oanh

15 tháng 2 2020

Mk ko chơi tok nha!

8 tháng 9 2016

English teacher

8 tháng 9 2016

đúng 100% nè

English teacher
 

viết sang tiếng anhtôi chỉ có chủ nhật ra vì vậy tôi có rất ít thời gian miễn phí. Chủ Nhật là một ngày tuyệt vời đối với tôi để spend.time với bạn bè và gia đình của tôi. Một trong những điều.Tôi thực sự thích làm vào buổi sáng chủ nhật là để đi đánh cá với tôi bạn bè, mặc dù tôi không luôn luôn thành công trong đánh bắt cá. Đó là một thời gian để thư giãn và nói về tuần...
Đọc tiếp

viết sang tiếng anh

tôi chỉ có chủ nhật ra vì vậy tôi có rất ít thời gian miễn phí. Chủ Nhật là một ngày tuyệt vời đối với tôi để spend.time với bạn bè và gia đình của tôi. Một trong những điều.Tôi thực sự thích làm vào buổi sáng chủ nhật là để đi đánh cá với tôi bạn bè, mặc dù tôi không luôn luôn thành công trong đánh bắt cá. Đó là một thời gian để thư giãn và nói về tuần trước sự kiện và kế hoạch trong tương lai. Tôi thường về nhà muộn vào buổi chiều. Gia đình của tôi đôi khi tham gia người thân khác Ngày Chủ Nhật buổi tối tại một karaoke nhà hàng và tất cả chúng ta có một thời gian với nhau. Nó là đặc biệt là thú vị khi cha tôi được lên để hát. Đừng nói với Anh tôi nói điều này, nhưng ông là một ca sĩ rất xấu! Một lần trong một thời gian tôi đi xem phim với bạn bè của tôi hoặc anh trai của tôi. Đôi khi, tôi chỉ ở nhà, nghe nhạc, xem video hoặc đọc tiểu thuyết.

3
4 tháng 4 2016

I only have Sunday off so I have very little free time. Sunday is a great day for me to spend.time with friends and my family. One dieu.Toi really like to do on Sunday morning to go fishing with my friends, although I do not always succeed in fishing. It is a time to relax and talk about last week's events and plans for the future. I often came home late in the afternoon. My family sometimes other relatives participated Sunday evening at a karaoke restaurant and we all have a good time together. It is especially exciting when my father get up to sing. He told me not to say this, but he is a very bad singer! Once in a while I go to the movies with my friends or my brother. Sometimes, I just stay at home, listening to music, watching videos or reading novels.

 

4 tháng 4 2016

mk chẳng hiểu cái đáp án bn đưa ra chút nào

18 tháng 1 2022

TK

Truyện kể về một ông lão đánh cá nghèo ra biển, lần đầu tiên kéo lưới, ông chỉ thấy bùn, lần thứ hai, ông chỉ kéo được cây rong mãi đến lần thứ ba ông lão mới kéo lên được một con cá vàng. Con cá ấy kêu van, hứa sẽ trả ơn ông lão nên ông đã thả cá đi. Mụ vợ biết chuyện, mắng ông lão một trận và bắt ông 5 lần ra biển để đòi cá vàng trả ơn. Đáp ứng những nhu cầu của mụ. lần đầu tiên, mụ đòi cá giúp một chiếc máng lợn mới. Lần thứ hai, mụ đòi một căn nhà rộng. Lần thứ ba, mụ mắng như tát nước vào mặt ông lão và đòi làm nhất phẩm phu nhân. Lần thứ tư, mụ lại đòi hỏi cao hơn khi muốn làm nữ hoàng. Và lần thứ năm, mụ muốn được làm Long Vương để bắt cá vàng hầu hạ. cá vàng sau nhiều lần đáp ứng những yêu cầu quá đáng của mụ đã tức giận, cá hóa phép lấy lại tất cả những gì đã cho. Ông lão trở về nhà và thấy mụ vợ đang ngồi bên cạnh chiếc máng lợn sứt mẻ cùng túp lều rách nát như xưa.

Câu chuyện phê phán thói tham lam của mụ vợ. từ một yêu cầu rất thiết thực là chiếc máng lợn mới, mụ dần đưa ra những đòi hỏi cao hơn, từ một kẻ nghèo hèn mụ muốn có nhà rộng, muốn làm nhất phẩm phu nhân rồi đến cả nữ hoàng. Đã ở một vị thế rất cao là nữ hoàng – người đứng đầu vương quốc, một chuyện mà xưa nay mụ chưa bao giờ dám mơ đến, nhưng dường như lòng tham của mụ là vô đáy, mụ không hề thỏa mãn với những gì mình có, nên mụ còn tiếp tục muốn làm Long Vương để có cá thần phục vụ. và kết quả của lòng tham vô tận ấy là việc mụ đánh mất tất cả, trở lại cuộc sống nghèo hèn trước đây. Bên cạnh lòng tham, mụ còn là kẻ phụ bạc, khi có tiền tài, địa vị, mụ ta trở mặt, đối xử tệ bạc với chồng – người đã mang lại những điều ước cho mụ. còn người chồng, tuy ông ta là người tốt bụng nhưng cũng là kẻ nhu nhược, ông ta không biết khuyên bảo vợ mình mà chỉ biết nhẫn nhục làm theo như một kẻ không biết phản kháng.

Kết quả, cả kẻ tham lam và người nhu nhược đều không có gì trong tay cả, tất cả đều biến mất. Mọi của cải, thành công đều chỉ thuộc về ta, khi chính ta tạo nên nó, còn nếu nó đến từ những thứ ban phát, hư vô thì cuối cùng cũng tan biến mà thôi.

  
29 tháng 1 2019

Phép trừ trong tiếng Anh là: Subtraction

Phép cộng trong tiếng Anh là: Addition

Phép nhân trong tiếng Anh là: Multiplication

Phép chia trong tiếng Anh là: Division

29 tháng 1 2019

Math problems 1-35 talk about division. For example, problem 1-2 can be expressed in algebraic language as follows: for y = ax, z = bx, x + y + z = n, find x, y, z. The problems 36-42 talk about calculating the area of ​​flat shapes, including squares, rectangles, trapezoidal approximations, and circles. The pi number, the ratio between the circumference and the circle, is taken as 3: 1. The problem group of 43-69 is for problems of scale, which is about the method of calculating the height of an object when the height of another object and the shadow length of the two objects are known. Also related to the ratio, there is a problem of calculating the number of objects that can be purchased with a sum of money when knowing their prices. Problem 70-85 talks about the problem of extracting numbers, algorithms to convert monetary units. Group of problems 86-93 talking about multiplication, division, and problem of calculating the volume (of boats). There are also divination arts. The problems 94-131 talk about flat problems, including rectangles, rounds, buffalo horns, blank shapes, ellipses, towel rings, and eye shapes (intersection of two circles), triangles scales, polygons with multiple trapezoid, quadrilateral. In addition, there is a problem about calculating square root, volume of straight blocks, and changing units. The book also has a partial tax calculation. The last part of the book talks about "divination", calculating the height of the tree when it comes to the length of the sun shade. The book also has a number of problems extracted from the sutta.

8 tháng 2 2018

Tet holiday : ngày Tết

Lunar New Year : Tết Nguyên Đán

New Year's Eve : đêm giao thừa

chúc bạn hc tốt, nhớ k mk nha

8 tháng 2 2018

là Tet