Từ treating trong câu này nghĩa là g...">

K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I. Look and read. Put the correct word in each line.walkrainyhelmethousebuildings0. This sign means we mustn’t walk.1. It will be _________________ tomorrow.2. There are many high _________________ in the big cities.3. This is my dream__________________.4. You should wear a _________________when you ride a motorbike.II. Read and tick True (T) or False (F)I'm Long. I come from the south of Viet Nam. My favourite food is Pho. Pho is made with rice noodles and beef or chicken broth. Broth is a...
Đọc tiếp

I. Look and read. Put the correct word in each line.

walkrainyhelmethousebuildings
0. This sign means we mustn’t walk.Đề kiểm tra Tiếng Anh 5 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 2) | Đề thi Tiếng Anh 5 có đáp án
1. It will be _________________ tomorrow.Đề kiểm tra Tiếng Anh 5 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 2) | Đề thi Tiếng Anh 5 có đáp án
2. There are many high _________________ in the big cities.Đề kiểm tra Tiếng Anh 5 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 2) | Đề thi Tiếng Anh 5 có đáp án
3. This is my dream__________________.Đề kiểm tra Tiếng Anh 5 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 2) | Đề thi Tiếng Anh 5 có đáp án
4. You should wear a _________________when you ride a motorbike.Đề kiểm tra Tiếng Anh 5 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 2) | Đề thi Tiếng Anh 5 có đáp án

II. Read and tick True (T) or False (F)

I'm Long. I come from the south of Viet Nam. My favourite food is Pho. Pho is made with rice noodles and beef or chicken broth. Broth is a special kind if soup with a good taste. We can enjoy eating Pho at any time during the day. It's delicious.

 TF
0. He is Long.T 
1. He is from Viet Nam.  
2. He dislikes Pho.  
3. Pho isn't delicious.  
4. Pho is made with rice noodles and beef  

III. Read and do the task. There is an example.

Đề kiểm tra Tiếng Anh 5 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 2) | Đề thi Tiếng Anh 5 có đáp án

Hello, my name is Quang. I live in Ha Noi but my home village is in Bac Ninh Province. It is a small village. It is very quiet and peaceful. It’s about 60 kilometres from Ha Noi. I often go to my home village to visit my grandparents. It takes me 2 hours to get there by bus. My home village has many rice paddies and ponds. It does not have many cars and high buildings as Ha Noi. I love my home village very much.

Write the short answer:

Example:

0. Where does Quang live? in Hanoi.

1. Where is Quang’s home village? ______________________

2. How far is it from Ha Noi to his home village? ______________________

3. How does he get there? ______________________

4. Does he love his home village? ______________________

IV. Choose the correct words / phrases and write.

Example:

0. I will be an astronaut in the future.

A. doctor     B. teacher     C. astronaut

Đề kiểm tra Tiếng Anh 5 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 2) | Đề thi Tiếng Anh 5 có đáp án

1. We must cross the street at_______________________ .

A. zebra crossing     B. traffic lights     C. bus station

Đề kiểm tra Tiếng Anh 5 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 2) | Đề thi Tiếng Anh 5 có đáp án

2. Finally, the ________________________won the race.

A. hare     B. tortoise     C. cat

Đề kiểm tra Tiếng Anh 5 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 2) | Đề thi Tiếng Anh 5 có đáp án

3. I am _________to music in my free time.

A. listen     B. listened     C. listening

Đề kiểm tra Tiếng Anh 5 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 2) | Đề thi Tiếng Anh 5 có đáp án

4. I went to my home village by____________________.

A. motorbike     B. bicycle     C. car

Đề kiểm tra Tiếng Anh 5 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 2) | Đề thi Tiếng Anh 5 có đáp án

V. Write about the seasons and weather in your place, using the questions.

Đề kiểm tra Tiếng Anh 5 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 2) | Đề thi Tiếng Anh 5 có đáp án

0. Where do you live?

1. How many seasons are there in your place? What are they?

2. What is your favourite season?

3. What is your favourite season like?

4. What do you often do in your favourite season?

I live in Thanh Ha District._______________________________________________

2
24 tháng 6 2020

I. Look and read. Put the correct word in each line.

0. walk1. rainy2. buildings3. house4. helmet

II. Read and k True (T) or False (F)

0. T1. T2. F3. F4. T

III. Read and do the task. There is an example.

0. astronaut1. zebra crossing2. tortoise3. listening4. bicycle

IV. Choose the correct words/ phrases and write. 

0. (In) Ha Noi

1. (In) Bac Ninh Province.

3. (About) Sixty kilometres./ (About) 60km.

4. By bus

5. Yes, he does.

V. Write about the seasons and weather in your place, using the questions.

0. I live in + Place .

1. There are four seasons (two seasons). They are + names of the seasons.

2. My favourite season is + name of the favourite season.

3. It is usually + adjective of weather.

4. I (always/ usually/ often/ some times) + activities

24 tháng 6 2020

I-

1.rainy

2.buildings

3.house

4.helmet

II-

1.T

2.F

3.F

4.T

III-

1.In Bac Ninh province

2.It's about 60km from Ha Noi.

3.By bus

4.Yes,he does

IV-

1.A

2.A

3.C

4.A

v-

1.There are 4: spring,summer,autumn,winter

2.My favourite season is summer.

3.It's quite hot but interesting

4.I often go swimming on the beach or swimming poor.

Chúc bạn học tốt!

20 tháng 2 2019

People who make the show

Những người làm chương trình

 -> People who make the show

#ByB#

Last có nghĩa là cuối cùng đó bn

 HT

9 tháng 8 2021

''cuối cùng'' nha

tích cho mk nhé

hok tốt

21 tháng 1 2020

biết chết liền

Trl:

Can you explain this question to me? 

=> Bạn có thể giải thích câu hỏi này cho tôi không?

#huyenanh 

29 tháng 11 2021
29 tháng 11 2021

Dạ em sửa rồi a em lộn...

27 tháng 5 2021

Nghĩa là: khi nào sẽ là ngày thể thao ?

27 tháng 5 2021

Đáp án :

Khi nào sẽ có Ngày Hội Thể THao ?

Học tốt !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!

Tình yêu đơn phương

5 tháng 8 2018

tình yêu đơn phương

1. Các từ để hỏi trong tiếng Anh– WHAT: cái gì?– WHERE: ở đâu? (hỏi về nơi chốn)– WHEN: khi nào? (hỏi về thời gian)– WHY: tại sao? (hỏi về lý do)– WHO: ai? (hỏi về người, chủ ngữ)– WHOM: ai? (hỏi về vật, tân ngữ)– HOW: thế nào? (hỏi về cách thức làm gì)– WHOSE: của ai? (hỏi ai sở hữu cái gì)– WHICH: cái nào? (hỏi về sự lựa chọn)– HOW MUCH: bao nhiêu? (hỏi về số lượng, giá...
Đọc tiếp

1. Các từ để hỏi trong tiếng Anh

– WHAT: cái gì?

– WHERE: ở đâu? (hỏi về nơi chốn)

– WHEN: khi nào? (hỏi về thời gian)

– WHY: tại sao? (hỏi về lý do)

– WHO: ai? (hỏi về người, chủ ngữ)

– WHOM: ai? (hỏi về vật, tân ngữ)

– HOW: thế nào? (hỏi về cách thức làm gì)

– WHOSE: của ai? (hỏi ai sở hữu cái gì)

– WHICH: cái nào? (hỏi về sự lựa chọn)

– HOW MUCH: bao nhiêu? (hỏi về số lượng, giá tiền (không đếm được))

– HOW MANY: bao nhiêu? (hỏi về số lượng đếm được)

– HOW LONG: bao lâu? (hỏi về thời gian)

– HOW OFTEN: thường xuyên như thế nào? (hỏi về tần suất)

– HOW FAR: bao xa? (hỏi về khoảng cách)

2. Cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh

a. Các bước đặt câu hỏi trong tiếng Anh

– Đầu tiên bạn đặt câu khẳng định trước, cố gắng nghĩ nhẩm trong đầu.

– Tiếp đó xem trong câu khẳng định có sẵn động từ “to be” không, nếu có thì chỉ việc đảo động từ lên trước chủ ngữ.

– Nếu trong câu không có động từ “to be” thì sử dụng trợ động từ như: “do/does/did”

– Tùy vào mục đích để hỏi mà sử dụng các từ để hỏi

b. Cách đặt câu hỏi Yes/No

Trong cách đặt câu hỏi Yes/No này bạn có thể sử dụng động từ “to be” hoặc trợ động từ để hỏi. Các động từ đó là (am, is, are…), can, could, should, may, might, will, shall, do, does, did, have, has, had…

Cấu trúc:

– To Be +S + N/Adj/V-ing (các thì tiếp diễn)/Vpp(bị động)/prep + N

Ex: Is he a student? (Bạn có phải là học sinh không?)

– Do/Did (not) + S + V-bare…? (Dùng cho các thì đơn)

Ex: Do you want something to eat? (Bạn có muốn ăn gì đó không?)

– Will/Shall] + S + V-bare…? (Dùng cho các thì tương lai)

Ex: Will you stay with us for dinner? (Bạn sẽ ở lại ăn tối với tụi mình chứ?)

– Has/Have/Had+ S + Vpp…? (Dùng cho các thì hoàn thành & hoàn thành tiếp diễn)

Ex: Has she had dinner? (Cô ấy ăn tối chưa?)

– Can, could, may, might, must + S + V?

Ex: Can you swim? (Bạn có biết bơi không?)

c. Cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh để lấy thông tin

*** Cách đặt câu hỏi với “What” và “Who”

Đây là câu hỏi khi muốn biết chủ ngữ hay chủ thể của hành động.

Cấu trúc: Who/What + V + ………..

Ex:

Something happened lastnight => What happened last night?

Someone opened the door. => Who opened the door?

*** Cách đặt câu hỏi tiếng Anh với “Whom” và “What”

Đây là các câu hỏi dùng khi muốn biết tân ngữ hay đối tượng tác động của hành động

Cấu trúc: Whom/ What + trợ động từ (do/ did/ does) + S + V + …..?

Ex:

George said something with his mother. => What did George say with his mother?

*** Cách đặt câu hỏi với When, Where, How và Why

Dùng khi muốn biết nơi chốn, thời gian, lý do, cách thức của hành động.

Cấu trúc: When/ Where/ Why/ How + trợ động từ (be, do, does, did) + S + V + bổ ngữ (+ tân ngữ)?

Ex:

When did he get married?

0