Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(\text{Wise (adj) : khôn ngoan}\)
\(\text{Do từ cần điền có chữ his đứng trước nên từ cần điền là danh từ}\)
\(\text{Vậy nên ta điền từ Wisdom (n) : sự khôn ngoan}\)
he is very proud of his .........(wise ) giai thich
=>wisdom
wise (adj)
wisdom(n)
Từ cần điền vào là Unfortunately ( trạng từ). Dựa vào vị trí của từ cần điền (đầu câu), nên ta cần điền 1 trạng từ ( để bổ sung ý nghĩa cho động từ " lost") . Nhưng vì câu mang nghĩa " ...., tôi làm mất tiền trên con đường về nhà", nên ta phải điền "unfortunately"(Thật không may), chứ không phải là " Fortunately"( Thật may mắn).
Đó là ý kiến của riêng bản thân mình thôi nhưng cững mong có thể giúp được bạn.
Give the correct form of the words in brackets.
1. unfortunately
2. painful
3. traditional
4. magically
5. excited
6. disappearance
7. wisdom
8. immediately
9. equipment
10. married.
1.unfortunately
2.painful
3.traditional
4.magically
5excited
6.appearance
7.wisdom
8.immediately
9.equipment
10.married
1. The boy fell off his bicycle and _____unfortunately ___________ broke his arm. (fortunate)
2. His broken arm was still _________painful___________. (pain)
3. “The Lost Shoe” is one of the ____traditional____________ stories I like best, (tradition)
4. A fairy appeared and ______magically________ changed her old clothes, (magic)
5. The children were very _____excited___________to hear the fairy tale, (excite)
6. His sudden______________disappearance_____ surprised all of us. (appear)
7. The tiger wanted to see the farmer's____wisdom__________. (wise)
8. The police came _______immediately_________.(immediate)
9. Our life is much better with the help of modern ___equipment_____________ (equip)
10. In the story, the prince got ________married______ to a poor girl. (marry)
--- Communal : của chung
=> thuộc từ loại : danh từ (n )
--- Succeed : Thành công
=> thuộc từ loại : tính từ ( adj )
--- Lock : khóa , ổ khóa
=> thuộc từ loại : Danh từ hoặc động từ ( n or v )
--- Locked : bị khóa
=> thuộc từ loại : động từ (v )
Answer:
Communal ( n) : Của chung
Succeed ( adj ): Thành công
Lock ( n / v ) : Khóa. ổ khóa
Locked ( v ) bị khóa
Là tính từ nhé ~ ~
Là tính từ adjective