Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là B. to take => taking.
Nếu sau động từ không có tân ngữ: Advise + V-ing Nếu sau động từ có tân ngữ: Advise + someone + to V
Đáp án : C
C=> to work
Ta có cấu trúc: Used to V : đã từng làm gì ( thói quen trong quá khứ)
Cần phần biệt với Be/ get used to Ving : quen với việc gì.
Đáp án D
“doing” → “to do”
Cấu trúc “take sb + time+ to do st”: mất cho ai đó bao nhiêu thời gian để làm gì
Đáp án D
Cấu trúc: It takes + sb + time + to do sth: ai đó mất bao nhiêu thời gian để làm gì
E.g: It took me 5 minutes to do this exercise.
ð Đáp án D (doing => to do)
Đáp án là A. didn’t see => haven’t seen.
Since: dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành.
Đáp án là A. didn’t see => haven’t seen.
Since: dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành.
D => Viral Phía trước disease là một danh từ thì cần một tính từ bổ nghĩa: “viral” là dạng tính từ của “virus” An epidemic viral disease = Một căn bệnh virus truyền nhiễm
Đáp án là B. to take => taking.