Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Rather than (prep ) + V-ing : thay vì, hơn là = Instead of
Đáp án sát nghĩa nhất là: B. I hope that, instead of working so hard at this time tomorrow, I'll be at home resting. ( Tôi hy vọng rằng, thay vì làm việc vất vả vào giờ này ngày mai thì tôi sẽ được ở nhà nghỉ ngơi. )
Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)
Chọn đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Chọn C Điều gì KHÔNG được đề cập như là một nguyên nhân của các vấn đề sức khỏc liên quan đến làm việc trên máy tính?
A. Nhìn váo màn hình trong nhiều giờ
B. Ngồi trong một thời gian dài
C. Làm việc tại nhà
D. Thiếu liên hệ trực tiếp của con người
Dẫn chứng:
A. “Staring at a bright screen for too long can cause dry eyes and headaches.”
B. “First and foremost, sitting for long stretches of time is a very serious health risk!”
D. “Last, but not least, emotional pressure and isolation cause anxiety and depression.”
Chỉ có dáp án C là không được đề cập đến.
Đáp án A
Distraction: sự đãng trí; điều xao lãng >< attention: sự tập trung
Các từ còn lại: unawareness: sự không ý thức; carelessness: sự bất cẩn; unconcern: sự vô tâm
Rather than (prep ) + V-ing : thay vì, hơn là = Instead of
Đáp án sát nghĩa nhất là: B. I hope that, instead of working so hard at this time tomorrow, I'll be at home resting. ( Tôi hy vọng rằng, thay vì làm việc vất vả vào giờ này ngày mai thì tôi sẽ được ở nhà nghỉ ngơi. )