Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Danh từ ghép (Compound noun)
Tính từ ghép (compound adjectives)
1. as pretty as
2. more expensive
3. more important
4. best
5. happier
6. most international
7.stronger
8. more comfortable
9. better
10. most delightful
11. most careful
12. more interesting
13. more precious
14. warmer
15. as good
16. more pleasant
17. the highest
18. stronger
19. fatter
20. the largest
22. more
23.longest
24. fewer
25. less
26. most important
27. better
28. more
29. the longest
30. taller than
31.bigger
32. biggest
Mk làm đến đây thôi...bài này bạn chỉ cần áp dụng công thức của so sánh là làm được mà Học Tốt
#Yiin
1. Cách sử dụng Used to
- S + used to + V
- S + tobe / get/ got + used to + V_ing
- Did + S + use to + V ?
2. Thì hiện tại đơn
KĐ ( + ) : S + Vs/es + O
PĐ ( - ) : S + do/does + V
NV ( ? ) : Do/Does + S + V ? Yes, +S + do/does ----- No, + S + do/does + not
3.Hiện tại tiếp diễn
KĐ : S + is/are/am + V_ing
PĐ : S + is/are/am + not + V_ing
NV: Is/Are + S + V_ing ? Yes, S + is/are ----- No,S + is/are + not
4. Thì Quá Khứ Đơn
KĐ : S + Ved/c2 + O
PĐ : S + did + Ved/c2 +O
NV : DId + S+Ved/c2 ? Yes, S+did ---- No, S +did +not
5/ Thì hiện tại hoàn thành
KĐ: S +have/ has + already / just + Ved/c3
PĐ: S + have/has + Ved/c3
NV : Have/has + S+ never/ ever + Ved/c3 ?
----------------- Yes, S + have.has
------------------ No, S + have/has + not
6. Thì tương lai đơn
KĐ : S + will/shall + V
PĐ : S + will + not + V
NV : Will /Shall + S + V ?
----- Yes, S + will
----- No, S + will not
7. Tương lai tiếp diễn
KĐ : S + will + be + V_ing
PĐ : S + will + not + be + V_ing
NV : will + S + be + V_ing ?
------- Yes, S + will be
------- No, S + will not be
11, WH + question
- What
- WHy
- Where
- WHo
- Whose
- Whom
- Which
Ex : WHat is your name ?
----- Where do you live ?
---- Who do you live with ?
12. Tags question
- Trước khẳng định sau phủ định
- Trước phủ định sau khẳng định
- Đối với I thì sau là are
Ex : She can play piano , he can't play.
14. Althought, Howerver, Therefore
- Althought + S + ...
- Howerver => 2 vế không logic với nhau
- Therefore => 2 vế logic với nhau
15. So sánh
* SO Sánh Hơn
- S + tobe + short adj + er + than + S
- S + tobe + more + long adj + than + S
* SO SÁNH HƠN NHẤT
- S + tobe + short adj + est + than + S
- S + tobe + the most + long adj + than + S
1. chi toi la mot co gai vui ve .chi ay song rat hanh phu
my sister is a funny girl. she lives happily
2. co ay co the hat nhung bai hat tieng anh hay
she can sing the English songs
3.em trai toi da lam bai kiem tra cau tha va dat diem kem .no la cau be cau tha
my brother took the exam carelessly and got bad mark. he is a careless boy
4. Linh thuong di xe dap mot cach an toan .co ay la nguoi di xe dap can than
linh often rides a bike safely. she is a careful cyclist
x1: lam bai theo mau
vd: ban nen rua rau can than
you should wash vegetable carefully
1. chi toi la mot co gai vui ve .chi ay song rat hanh phuc
=> My sister is a happy girl. She lives happily
2. co ay co the hat nhung bai hat tieng anh hay
=> She can sing many best English songs
3.em trai toi da lam bai kiem tra cau tha va dat diem kem .no la cau be cau tha
=> My younger brother did the test negligently and got the worse mark. He is a negligent boy
4. Linh thuong di xe dap mot cach an toan .co ay la nguoi di xe dap can than
=> Linh always cycles safely. She is a carefull cyclest
#Yiin
- Môn Toán: Mathematics (viết tắt Maths)
- Văn học: Literature
- Ngoại ngữ: Foreign language
- Vật lý: Physics
- Hóa: Chemistry
- Sinh học: Biology
- Lịch sử: History
- Địa lý: Geography
- Công nghệ thông tin: Information Technology
- Mỹ thuật: Fine Art
- Kỹ thuật: Engineering
- Tin học: Informatics
- Công nghệ: Technology
- Chính trị học: Politics
- Tâm lý học: Psychology
- Âm Nhạc: Music
- Thủ công: Craft
- Thiên văn học: Astronomy
- Kinh tế học: Economics
- Khoa học xã hội: Social Science
- Giáo dục thể chất, Thể dục: Physical Education
- Giáo dục tôn giáo: Religious Education
- Triết học: Philosophy
Toán: Math
Mỹ thuật: Fine arts (viết tắt Art)
Tin học: Information/Computer science
Đây là mình chỉ sửa lại các câu sai của Nguyễn Hà Thảo Vy thôi nha!
điền giới từ thich hợp
She can't make.......up..........her mind what to do firts
cho dang dung cua tu
Are spring and summer good seasons.....growth.....of trees. (grow)
tim loi sai va sua
1.Mr.Ba asked us go=> to go to the police station whith him.
2.The nurse measured=> took my temperature and she said that it was normal.
3.Do you know how much this ruler cost=> costs.
Điền giới từ thich hợp:
She can't make........up.........her mind what to do firts
Cho dạng đúng của từ:
Are spring and summer good seasons.....for the growth.....of trees. (grow)
Tìm lỗi sai và sửa
1. Mr. Ba asked us to go to the police station with him.
2. The nurse measured -> took my temperature and she said that it was normal.
3.Do you know how much this ruler cost -> costs.
Dear Dr. Jones,
Today I got up really late and my body is tired, I feel hot, my nose is running, I can't do anything right now. I want to take some medicines, but I'm afraid that it will be worse, but I'm too busy to go to the doctor.
Please write back!
Thanks, Mary.
Trên là thư của bệnh nhân nha bạn!
Dear Mary,
I know your problem, you have a flu. You should buy some medicines, you can take some advice from the shopkeeper. I don't know how worse you flu is but I want you to take some rest, eat hot soup and don't doing anything!
I hope you will be better soon!
Jones.
Chúc bạn làm tốt!
bite: cắn, ngoạm
Cột 2: ( quá khứ ) bit
Cột 3 ( HT hoàn thành ) bitten
admit: thừa nhận
Cột 2: ( quá khứ ) admitted
Cột 3: ( HT hoàn thành ) admitted
bite - bit - bitten