K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Tìm các tệp văn bản word 97-2003, phương án thực hiện đúng là: A. Trong cửa sổ tìm kiếm, gõ: .doc B. Trong cửa sổ tìm kiếm, gõ: .docx C. Trong cửa sổ tìm kiếm, gõ: .xls D. Trong cửa sổ tìm kiếm, gõ: .ppt Nén 1 thư mục (không phải thư mục rỗng) chọn cách nào đúng nhất trong các cách sau: A. Nhấp chuột phải vào thư mục (folder) cần nén chọn compressed(zipper) folder B. Nhấp chuột phải vào thư mục...
Đọc tiếp

Tìm các tệp văn bản word 97-2003, phương án thực hiện đúng là: A. Trong cửa sổ tìm kiếm, gõ: .doc B. Trong cửa sổ tìm kiếm, gõ: .docx C. Trong cửa sổ tìm kiếm, gõ: .xls D. Trong cửa sổ tìm kiếm, gõ: .ppt Nén 1 thư mục (không phải thư mục rỗng) chọn cách nào đúng nhất trong các cách sau: A. Nhấp chuột phải vào thư mục (folder) cần nén chọn compressed(zipper) folder B. Nhấp chuột phải vào thư mục (folder) cần nén chọn to/compressed(zipper) folder C. Nhấp chuột phải vào thư mục (folder) cần nén chọn sent to/compressed(zipper) folder D. Nhấp chuột phải vào thư mục (folder) cần nén chọn sent to Thay đổi cách biểu diễn số vào control panel/region/additional setting chọn cách đúng nhất trong các cách sau: A. Chọn thẻ date và trong mục short date ta gõ mm/dd/yyyy sau đó ok/ok B. Chọn thẻ Date và trong mục short date ta gõ dd/mm/yyyy sau đó ok/ok C. Chọn thẻ time và trong mục short date ta gõ mm/dd/yyyy sau đó ok/ok D. Chọn thẻ date và chọn reset ok/ok

0
2 tháng 1 2017

Đáp án C

Nguyên tắc tổ chức File và thư mục trong hệ điều hành Windows dựa trên cấu trúc nào sau đây A. Cấu trúc đồ thị B. Cấu trúc chu trình C. Cấu trúc từ điển D. Cấu trúc cây Nếu muốn hiện thị thông tin đầy đủ về các File/ Foder trong cửa sổ File Explorer (windows Exoplorer) nháy chuột phải tại vùng trống trong cửa sổ chọn view/chọn: A. List B. Content C. Details D. Tiles Xem thông tin cơ bản về máy...
Đọc tiếp

Nguyên tắc tổ chức File và thư mục trong hệ điều hành Windows dựa trên cấu trúc nào sau đây A. Cấu trúc đồ thị B. Cấu trúc chu trình C. Cấu trúc từ điển D. Cấu trúc cây Nếu muốn hiện thị thông tin đầy đủ về các File/ Foder trong cửa sổ File Explorer (windows Exoplorer) nháy chuột phải tại vùng trống trong cửa sổ chọn view/chọn: A. List B. Content C. Details D. Tiles Xem thông tin cơ bản về máy tính hãy chọn cách đúng nhất trong các cách sau: A. Chuột phải vào biểu tượng computer/properties B. Chuột phải vào biểu tượng computer/pin to start C. Chuột phải vào biểu tượng computer/view D. Chuột phải vào biểu tượng computer/open Xem các thiết bị đã cài đặt đúng trình điều khiển thiết bị chưa chọn cách đúng nhất trong các cách sau A. Chuột phải vào biểu tượng computer/manage/device manager B. Chuột phải vào biểu tượng computer/manage/device C. Chuột phải vào biểu tượng computer/device manager D. Chuột phải vào biểu tượng computer/manager/manager

0
10 tháng 6 2018

Đáp án A

10 tháng 12 2021

1. C

2. D

27. Trong Windows, tiện ích cung cấp cho người dùng chiếc máy tính bỏ túi có tên là gì? A. Notepad B. Wordpad C. Calculator D. System Restore 28. Khởi động chương trình Microsoft Paint A. Start/All Programs/ Accessories/paint B.Start/Search/paint.exe/ nháy đúp vào tên tệp C.Nháy đôi vào trên màn hình làm việc D. Cả A,B,C đều đúng Bài tập trắc nghiệm Nghề phổ thông cấp THPT Trang 3 Giáo viên soạn: Trần Mạnh Hùng 29. Trong Windows Explorer,...
Đọc tiếp

27. Trong Windows, tiện ích cung cấp cho người dùng chiếc máy tính bỏ túi có tên là gì?

A. Notepad B. Wordpad C. Calculator D. System Restore

28. Khởi động chương trình Microsoft Paint

A. Start/All Programs/ Accessories/paint B.Start/Search/paint.exe/ nháy đúp vào tên tệp

C.Nháy đôi vào trên màn hình làm việc D. Cả A,B,C đều đúng

Bài tập trắc nghiệm Nghề phổ thông cấp THPT Trang 3 Giáo viên soạn: Trần Mạnh Hùng

29. Trong Windows Explorer, để tạo một Shortcut (đường tắt truy cập nhanh) của một file trên Desktop, ta

thao tác:

A.Kích phải chuột tại file đó, chọn Send to, chọn Desktop ( Creat Shortcut)

B.Kích phải chuột tại file đó, chọn Creat Shortcut to desktop.

C. Kích phải chuột tại file đó, chọn New, chọn Creat Shortcut to Desktop

D. Cả 3 câu trên đều đúng

30. Để mở tài liệu mới mở gần đây nhất ta thực hiện :

A. Start/Documents/my documents B. Start/Program

C. Start/ My recent Documents D .Start/Search.

31. Trong Windows Explorer, để thực hiện lệnh tìm tập tin hoặc thư mục ta thực hiện lệnh:

A. Ctrl+F B. Ctrl+H C. Ctrl+G D. Cả 3 câu đều đúng

32. Để tìm kiếm tập tin hoặc thư mục có thể thực hiện:

A. Start\Search

B. Nhấp chuột vào nút lệnh Search trên thanh công cụ chuẩn của cửa sổ Windows Explorer

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl_F trên cửa sổ Windows Explorer

D. Cả A, B, C đều đúng

33. Để thay đổi màn hình nền cho Desktop, ta thực hiện:

A.Kích chuột phải trên Desktop, chọn Properties, chọn thẻ Settings

B.Kích chuột phải trên Desktop, chọn Properties, chọn thẻ Appearance

C.Kích chuột phải trên Desktop, chọn Properties, chọn thẻ Desktop

D.Kích chuột phải trên Desktop, chọn Properties, chọn thẻ Screen Saver

34.Tại cửa sổ Display Properties, để tạo chế độ bảo vệ màn hình, ta kích chọn thẻ:

A. Desktop hoặc Background B. Appearance

C. Setting D.Screen Saver

35. Để thay đổi hệ thống các quy ước về cách viết số thập phân, tiền tệ, ngày tháng và thời gian.

A. Control Panel/ Date and time

B. Control Panel/Regional and language options

C. Kích chuột phải trên Desktop, chọn Format/Date, time, language

D. A,B, C đều sai.

36. Cài đặt máy in :

A. Start/ printer and Faxes/ Add a printer

B. Start/ Control panel/Add a printer

C. Start/ settings/Control panel/Add a printer

D. Start/ settings/Control panel/ add hardware

37. Trong cửa sổ Windows Explorer, để thiết lập thuộc tính cho các thư mục đã chọn ta thực hiện:

A. File\properties B. View\Properties C. Edit\properties D. Câu A và C đúng

38. Trong Windows, các nhóm ký tự nào dưới đây không thể dùng để đặt tên tệp tin, thư mục?

A. Các chữ số: 0,1,2… B. Các ký tự * ? < > \ / ’’ : | C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng

39. Để thiết lập hoặc hủy bỏ thuộc tính chỉ đọc cho một tập tin, trong hộp thoại Properties của tập tin, chọn:

A. Hidden B. Read-only C. Archive D. Write

0