K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 2 2020

a) Dấu hiệu là điểm bài thi học kì của 100 học sinh lớp 7 của một trường Trung học Cơ Sở Hòa Bình. Số các dấu hiệu là 100
b) Bảng tần số
 

Giá trị (x) 1 2 4 5 6 7 8 910111213141516171819 
Tần số (n) 2 1 2 4 6 8 9101311 8 8 4 6 3 2 3 1N=100

Nhận xét: Giá trị lớn nhất là 19, giá trị nhỏ nhất là 1; tần số lớn nhất là 13, tần số nhỏ nhất là 1.

a: Dấu hiệu là số điểm

b: 33

c: 8

17 tháng 2 2018

Dấu hiệu: Điểm kiểm tra học kì I môn toán.

Số các giá trị: 50.

14 tháng 3 2021

giúp mik giải bài này nha mn :(

19 tháng 8 2022

a,dấu hiệu là điểm kiểm tra môn toán của lớp 7a.

số giá trị là 40

số giá trị khác nhau là 9

14 tháng 3 2021

a) - Dấu hiệu ở đây là điểm kiểm tra môn toán của mỗi học sinh lớp 7A

- Số các giá trị là 40

- Số các giá trị khác nhau là 9

b) 

Giá trị (x)  2  3  4  5  6  7  8  9 10
Tần số (n)  1  4  4  6  4  8  4  6  3
14 tháng 3 2021

giup mik voi mn mik dang can gap :(

a: Dấu hiệu là thời gian giải bài

Số các giá trị là 10

b: Mở ảnh

Mốt là 7 và 8

c: Phần lớn làm xong trong 7 hoặc 8 phút

Bài 1: Quan sát bảng sau và trả lời từ câu 1 đến câu 9 Điểm kiểm tra môn toán của 35 học sinh được liệt kê trong bảng sau: Điểm (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10     Tần số (n) 1 1 2 6 4 7 6 5 3Câu 1. Tần số của giá trị 5 là:A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 Câu 2.Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm làA. 10 B. 35 C. 20 D. một kết quả khácCâu 3. Số các giá trị được kí hiệu làA. X B. X C. N D. nCâu 4. Có bao nhiêu học sinh được điểm 9:A. 4...
Đọc tiếp

Bài 1: Quan sát bảng sau và trả lời từ câu 1 đến câu 9 Điểm kiểm tra môn toán của 35 học sinh được liệt kê trong bảng sau: Điểm (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10

     Tần số (n) 1 1 2 6 4 7 6 5 3

Câu 1. Tần số của giá trị 5 là:

A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 Câu 2.

Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là

A. 10 B. 35 C. 20 D. một kết quả khác

Câu 3. Số các giá trị được kí hiệu là

A. X B. X C. N D. n

Câu 4. Có bao nhiêu học sinh được điểm 9:

A. 4 B. 3 C. 5 D. 2

Câu 5. Bảng trên được gọi là:

A. Bảng “tần số” B. Bảng “phân phối thực nghiệm” C. Bảng thống kê số liệu ban đầu D. Bảng dấu hiệu

Câu 6. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là

 A. 8 B. 10 C. 20 D. 9

Câu 7. Số trung bình cộng của dấu hiệu là:

A. 6,83 B. 8,63 C. 6,63 D. 8,38

Câu 8. Mốt của dấu hiệu là:

A. 10 B. 9 C. 7 D. 6

Câu 9. Dấu hiệu điều tra là:

A. Điểm tổng kết của 35 học sinh B. Điểm kiểm tra môn Toán của 35 học sinh C. Chiều cao của 35 học sinh D. Điểm kiểm tra môn Văn của 35 học sinh 

              câu nào cần giải thích thì giải thích giúp mình nha

1

Câu 1: A

Câu 2: B
Câu 3: C

Câu 4: A

Câu 5: D

Câu 6: C

Câu 7: A

Câu 8: C

Câu 9: B

16 tháng 2 2020

a) Dấu hiệu ở đây là : Thời gian giải một bài toán của học sinh

Số các giá trị của dấu hiệu : 40

b) Bảng "tần số" :

Thời gian giải một bài toán(phút)45678910 
Tần số(n)36571045N = 40

Nhận xét :

+) Thời gian giải một bài toán của 40 học sinh chỉ nhận 7 giá trị khác nhau

+) Người giải nhanh nhất là 4 phút(có 3 học sinh)

+) Người giải chậm nhất là 8 phút(có 10 học sinh)