K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 6
  1. Hiện tại đơn (Present Simple)
  • Dùng để nói về thói quen, sự thật, việc xảy ra hàng ngày
  • Cấu trúc:
    • I/You/We/They + động từ nguyên mẫu
    • He/She/It + động từ thêm s/es
  • Ví dụ:
    • I go to school every day.
    • She plays the piano.

  1. Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)
  • Dùng để nói về việc đang xảy ra ngay bây giờ
  • Cấu trúc:
    • I am + động từ + ing
    • He/She/It is + động từ + ing
    • You/We/They are + động từ + ing
  • Ví dụ:
    • I am reading a book.
    • They are playing soccer.

  1. Quá khứ đơn (Past Simple)
  • Dùng để nói về việc đã xảy ra trong quá khứ
  • Cấu trúc:
    • Chủ ngữ + động từ ở quá khứ (V2 hoặc thêm -ed)
  • Ví dụ:
    • I visited my grandma yesterday.
    • She watched TV last night.
    • 😃😃😂🤣
3 tháng 6

Thì tương lai đơn

Câu khẳng định

Đối với động từ “to be”

Cấu trúc :   S + will +  be + N/Adj

Đối với động từ thường:

Cấu trúc:  S + will + V (bare-inf)

Câu phủ định

Đối với động từ “to be”:

Cấu trúc:     S + will not + be + N/Adj

Đối với động từ thường:

Cấu trúc:  S + will not + V (bare-inf)

Câu nghi vấn dạng Yes/No

Đối với động từ “to be”:

Cấu trúc: 

Câu hỏi: Will + S + be +... ?

Câu trả lời: Yes, S + will / No, S + won’t

Câu nghi vấn dạng Wh-question

Cấu trúc:

Câu hỏi :  Wh-word + will + S + V (bare-inf)?

Câu trả lời :  S + will + V (bare-inf)

Dấu hiệu thì tương lai đơn

  • “in” + thời gian: in 5 minutes
  •  Next day/week/month/year
  •  Tomorrow
  • Think/ suppose/ believe/ guess
  •  Promise
  •  Probably
  •  Perhaps
  •  Hope, expect


16 tháng 8

Luôn luôn nhe

16 tháng 8

always:luôn luôn

chúc bsvv

15 tháng 5 2019

What's the matter with you

Why shouldn't I climb the tree

What do you do in your free time

What does your father do do in his free time

How often do you go fishing with him

What's your favourite story

What's your favourite character 

What would you to be in the future

Why would you to be a nurse 

Where's your school

Hơ can I get there

What would you to eat

How many sausages do you eat every day

Hơ much water do you drink every day

What will the weather be tomorrow

What's summer in your country

Which place would you to vist, Tràng Tiền bridge or Thiên Mụ pagoda

What do you think of Ha Long Bay

What's your favourite season

Which one is more espensive, life in Da Nang city or life in Ho Chi Minh city

Which one is noisy noisier, life in the city or life in the countryside

15 tháng 5 2019

Đây nha Bạn!

1.What is your full name?

2.Where is your address?

3.What is your favourite book?

4.What is the main character?

5.Do you he or she?

6.Why?

7.Can you tell me a short story [Mai An Tiem, The Golden StarFruit Stree,...

8.Look the picture and have a comment[ Tùy tranh nha bạn]

9.What is your favourite food?

10.Đọc một bài bất kỳ.

Giữa chung co tất ca 131 so tu nhien vay chung hon kem nhau 132 dọn vị

So be la 

132 : (5-2)x5=220

So lon la

220+132=352

13 tháng 3 2022

Để gặp được nhà vua của xứ đó, ta nên nói một câu nói đùa, vì nói đùa sẽ khiến người ta tức cười. 

19 tháng 7

ta nên nói một câu nói thật một câu nói dối

7 tháng 1 2018

I went to the zoo with my classmates last Friday. At the zoo, I saw lots of different animals, such as: pandas. peacocks, tigers,.. . The tigers roared loudly and the gorillas moved quickly. I think the animals at the zoo are smart and beautiful.

21 tháng 2 2021

cho mình hỏi bạn kb là gì hả\

21 tháng 4 2020
  • go after somebody. đuổi theo, đi theo sau ai đó ...
  • go along with somebody. đi cùng ai đó đến nơi nào đó ...
  • go away. đi nơi khác, đi khỏi, rời (nơi nào). ...
  • go back on one's word. không giữ lời. ...
  • go beyond something. vượt quá, vượt ngoài (cái ) ...
  • go by. đi qua, trôi qua (thời gian) ...
  • go down. giảm, hạ (giá cả) ...
  • go down with. mắc bệnh.
  • đây là một số cụm động từ đi với go
17 tháng 5 2020

là bài : unit 11 What's the matter with you ? 

nhé 

chúc bạn học tốt

17 tháng 5 2020

What's matter with you? nha

MH
31 tháng 8

Chúc mừng bạn nhaaa 🎉🎉!! Được cử thi Rung Chuông Vàng tiếng Anh cấp xã là điều rất đáng tự hào đó 👏🔥 Bạn giỏi lắm rồi!

Giờ mình sẽ gửi cho bạn một bộ tài liệu tiếng Anh lớp 5, lớp 6 ôn thi Rung Chuông Vàng — kiểu câu hỏi thường gặp, từ vựng, ngữ pháp cơ bản và một số mẹo thi nha. Tất cả đều dễ hiểu và theo kiểu lớp 5, lớp 6 luôn nè 👇


📚 1. TỪ VỰNG CƠ BẢN – LỚP 5 & 6

📌 Chủ đề thường gặp:

Chủ đề

Từ vựng mẫu

Gia đình

father, mother, sister, uncle...

Trường học

school, teacher, student, pencil...

Màu sắc

red, blue, green, black...

Động vật

dog, cat, elephant, fish...

Thời tiết

sunny, rainy, cloudy, windy...

Thời gian

morning, afternoon, evening...

Số đếm

one, two, three… one hundred…

Tháng & Ngày

Monday, January, August...


📘 2. NGỮ PHÁP QUAN TRỌNG

Thì hiện tại đơn (Simple Present)

  • I/You/We/They + V
  • He/She/It + V-s/es

Ví dụ:

  • I go to school.
  • She goes to school.

There is / There are

  • There is + danh từ số ít
  • There are + danh từ số nhiều

Ví dụ:

  • There is a cat.
  • There are three books.

Câu hỏi WH-questions

Từ để hỏi

Ý nghĩa

Ví dụ

What

Cái gì

What is your name?

Where

Ở đâu

Where do you live?

When

Khi nào

When is your birthday?

Who

Ai

Who is your teacher?

How many

Bao nhiêu (đếm được)

How many pens do you have?


🧠 3. CÂU HỎI KIỂU RUNG CHUÔNG VÀNG

Dạng trắc nghiệm, điền từ, sắp xếp câu...

Ví dụ 1: Chọn từ đúng

What is the ___ of your school?
A. name
B. color
C. class
➡️ Đáp án: A


Ví dụ 2: Điền từ

She ___ to school at 6:30.
➡️ Đáp án: goes


Ví dụ 3: Sắp xếp câu

school / go / every day / they / to
➡️ Đáp án: They go to school every day.


💡 4. MẸO LÀM BÀI RUNG CHUÔNG VÀNG

✅ Đọc kỹ câu hỏi
✅ Gạch chân từ quan trọng
✅ Dễ thì làm nhanh, khó thì bình tĩnh đoán
✅ Nhớ học từ vựng theo chủ đề
✅ Nghe thật kỹ nếu có phần nghe


📥 5. Bạn muốn file PDF / Word không?

Mình có thể tạo sẵn cho bạn tài liệu tổng hợp PDF dễ in ra hoặc lưu trên điện thoại. Nếu bạn muốn, chỉ cần nói:
👉 "Gửi mình file PDF nhé!"


Bạn cũng có thể nói rõ hơn là:

  • Bạn đang học lớp 5 hay lớp 6?
  • Có phần nào bạn thấy yếu (ví dụ: nghe, từ vựng, ngữ pháp)?
  • Muốn thi kiểu chọn đáp án, nghe, hay nói?

Mình sẽ chuẩn bị chính xác hơn cho bạn! 💪🇬🇧

... bn nói bằng chatGPT đó hả

Bn cũng rảnh đấy{°-°}

30 tháng 1 2018

ocean edu à chi nhánh nào đó !? mình học ở ocean edu chi nhánh phúc yên đó !

26 tháng 12 2021

1. is buying

2. isn't studying

3. Is she running

4. is eating

5. are you waiting

6. aren't trying

7. are having

8. are travelling

9. is drinking

10. is speaking

30 tháng 3

1 was buying

2 wasn't studying

3 Her, was runing

4 was eatting

5 You, was waiting

6 was trying

7 were having