K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 5 2021

Câu 1: B

Câu 2: B

Câu 3: D

Câu 4: C

 

Khoanh tròn vão chữ A hoặc B, C, D trước phương án chọn đúng. Câu 1: Cho những oxit sau: SO2, K2O, CaO, N2O5, P2O5, BaO. Dãy gồm những oxit tác dụng với H2O, tạo ra bazơ là: A. SO2, CaO, K2O B. K2O, N2O5, P2O5 C. CaO, K2O, BaO D. K2O, SO2, P2O5 Câu 2: Những oxit sau: CaO, SO2, Fe2O3, Na2O, CO2, P2O5. Dãy gồm nhưungx oxit tác dụng với nước tạo ra axit là: A. CaO, SO2, Fe2O3 B. SO2, Na2O, CaO C. SO2, CO2, P2O5 D. CO2, Fe2O3, P2O5 Câu 3: Cho các...
Đọc tiếp

Khoanh tròn vão chữ A hoặc B, C, D trước phương án chọn đúng.

Câu 1: Cho những oxit sau: SO2, K2O, CaO, N2O5, P2O5, BaO. Dãy gồm những oxit tác dụng với H2O, tạo ra bazơ là:

A. SO2, CaO, K2O

B. K2O, N2O5, P2O5

C. CaO, K2O, BaO

D. K2O, SO2, P2O5

Câu 2: Những oxit sau: CaO, SO2, Fe2O3, Na2O, CO2, P2O5. Dãy gồm nhưungx oxit tác dụng với nước tạo ra axit là:

A. CaO, SO2, Fe2O3

B. SO2, Na2O, CaO

C. SO2, CO2, P2O5

D. CO2, Fe2O3, P2O5

Câu 3: Cho các bazơ sau: LiOH, NaOH, KOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3. Dãy bazơ tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm là:

A. Ca(OH)2, LiOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2

B. Ca(OH)2, KOH, LiOH, NaOH

C. KOH, LiOH, NaOH, Al(OH)3

D. Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2, KOH

Câu 4: Có những chất rắn sau: FeO, P2O5, Ba(OH)2, NaNO3. Thuốc thử được chọn để phân biệt các chất trên là:

A. H2SO4, giấy quỳ tím.

B. H2O, giấy quỳ tím.

C. dung dịch NaOH, giấy quỳ tím.

D. dung dịch HCl, giấy quỳ tím.

Câu 5: Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:

A. số gam chất tan tan trong 100 gam nước.

B. số gam chất tan tan trong 100 gam dung môi.

C. số gam chất tan tan trong 1 lít nước để tạo thành dung dịch bão hòa.

D. số gam chất tan tan được trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa.

Câu 6: Dãy hợp chất gồm các chất thuộc loại muối là:

A. Na2O, CuSO4, KOH

B. CaCO3, MgO, Al2(SO4)3

C. CaCO3, CaCl2, FeSO4

D. H2SO4, CuSO4, Ca(OH)2

II. TỰ LUẬN

Câu 7: Viết phương trình hóa học biểu diễn dãy biến hóa sau:

a) S → SO2 → H2SO3

b) Ca → CaO → Ca(OH)2

Câu 8: Ở 20ºC, hòa tan 60 gam KNO3 vào 190 gam H2O thì thu được dung dịch bão hòa. Hãy tính độ tan của KNO3, ở nhiệt độ đó.

Câu 9: Tính khối lượng khí oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 tấn than (chứa 95% cacbon). Những tạp chất còn lại không cháy được.

(Biết H=1, C=12, O=16, Fe=56, K=39, N=14).

1
13 tháng 10 2018

I. Trắc nghiệm:

1C 2C 3B 4B 5D 6 C

14 tháng 10 2018

Bạn làm đúng rồi

18 tháng 3 2018

A

C

18 tháng 3 2018

b

16 tháng 4 2018

1.B

2.A

17 tháng 4 2018

B , A

Câu 1: CTHH tạo bởi hợp chất có thành phần 77,78% Fe và 22,22% O là? A. FeO. B. Fe 2 O. C. Fe 2 O 3 . D. Fe 3 O 4 . Câu 2: Thành phần % về khối lượng của O trong hợp chất CuSO 4 là? A. 20% B. 40% C. 60% D. 80% Câu 3: Trong các phản ứng hóa học sau đây, đâu là phản ứng phân hủy? A. 2Cu + O 2 → 2CuO C. H 2 + Cl 2 → 2HCl B. NaOH + HCl → NaCl + H 2 O D. 2KClO 3 → 2KCl + 3O 2 Câu 4: Hãy nêu cách tách riêng cát và muối ? A. Lọc lấy cát. B. Hòa tan vào...
Đọc tiếp

Câu 1: CTHH tạo bởi hợp chất có thành phần 77,78% Fe và 22,22% O là?
A. FeO.
B. Fe 2 O.
C. Fe 2 O 3 .
D. Fe 3 O 4 .
Câu 2: Thành phần % về khối lượng của O trong hợp chất CuSO 4 là?
A. 20% B. 40% C. 60% D. 80%
Câu 3: Trong các phản ứng hóa học sau đây, đâu là phản ứng phân hủy?
A. 2Cu + O 2 → 2CuO C. H 2 + Cl 2 → 2HCl
B. NaOH + HCl → NaCl + H 2 O D. 2KClO 3 → 2KCl + 3O 2
Câu 4: Hãy nêu cách tách riêng cát và muối ?
A. Lọc lấy cát.
B. Hòa tan vào nước rồi lọc.
C. Đun nóng chảy rồi tách.
D. Hòa tan vào nước rồi để lắng.
Câu 5: Ôxi có thể tác dụng với chất nào trong dãy gồm các chất sau đây?

Ba, CuO, HCl, C, SO 2 , Mg, C 2 H 4

A. Ba, C, Mg, C 2 H 4 . C. C, SO 2 , Mg, C 2 H 4 .
B. CuO, HCl, C, SO 2 . D. Ba, CuO, HCl, C.
Câu 6: Tính chất nào sau đây không phải của ôxi?
A. Tan nhiều trong nước.
B. Tác dụng với nhiều kim loại, phi kim thành ôxit.
C. Tác dụng với một số hợp chất như CH 4 , C 2 H 4 .
D. Nặng hơn không khí.

Câu 7: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học?
A. Thức ăn để lâu ngày bị ôi thiu.
B. Nước đá tan thành nước.
C. Dây sắt tán nhỏ thành đinh.
D. Pha loãng axit axetic vào nước thành dấm ăn.
Câu 8: PTHH nào sau đây cân bằng đúng?
A. Al + HCl → AlCl 2 + H 2
B. Al + 3HCl → AlCl 3 + 3H 2
C. 2Al + 6HCl → 2AlCl 3 + 3H 2
D. 2Al + 3HCl → AlCl 3 + 3H 2
Câu 9: Cần nhiệt phân bao nhiêu (g) kaliclorat để tạo thành 3,36 lit khí ôxi ở đktc.
A. 12,25 g C. 18,375 g
B. 122,5 g D. 183,75 g
Câu 10: Đốt cháy 6,4 g đồng trong khí ôxi dư, thu được đồng II ôxit CuO. Khối
lượng sắt từ ôxit thu được là?
A. 6,4 g C. 8 g
B. 10,2 g D. 12,6 g

1
20 tháng 3 2020

Câu 1: CTHH tạo bởi hợp chất có thành phần 77,78% Fe và 22,22% O là?
A. FeO.
B. Fe 2 O.
C. Fe 2 O 3 .
D. Fe 3 O 4 .
Câu 2: Thành phần % về khối lượng của O trong hợp chất CuSO 4 là?
A. 20% B. 40% C. 60% D. 80%
Câu 3: Trong các phản ứng hóa học sau đây, đâu là phản ứng phân hủy?
A. 2Cu + O 2 → 2CuO C. H 2 + Cl 2 → 2HCl
B. NaOH + HCl → NaCl + H 2 O D. 2KClO 3 → 2KCl + 3O 2
Câu 4: Hãy nêu cách tách riêng cát và muối ?
A. Lọc lấy cát.
B. Hòa tan vào nước rồi lọc.
C. Đun nóng chảy rồi tách.
D. Hòa tan vào nước rồi để lắng.
Câu 5: Ôxi có thể tác dụng với chất nào trong dãy gồm các chất sau đây?

Ba, CuO, HCl, C, SO 2 , Mg, C 2 H 4

A. Ba, C, Mg, C 2 H 4 . C. C, SO 2 , Mg, C 2 H 4 .
B. CuO, HCl, C, SO 2 . D. Ba, CuO, HCl, C.
Câu 6: Tính chất nào sau đây không phải của ôxi?
A. Tan nhiều trong nước.
B. Tác dụng với nhiều kim loại, phi kim thành ôxit.
C. Tác dụng với một số hợp chất như CH 4 , C 2 H 4 .
D. Nặng hơn không khí.

Câu 7: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học?
A. Thức ăn để lâu ngày bị ôi thiu.
B. Nước đá tan thành nước.
C. Dây sắt tán nhỏ thành đinh.
D. Pha loãng axit axetic vào nước thành dấm ăn.
Câu 8: PTHH nào sau đây cân bằng đúng?
A. Al + HCl → AlCl 2 + H 2
B. Al + 3HCl → AlCl 3 + 3H 2
C. 2Al + 6HCl → 2AlCl 3 + 3H 2
D. 2Al + 3HCl → AlCl 3 + 3H 2
Câu 9: Cần nhiệt phân bao nhiêu (g) kaliclorat để tạo thành 3,36 lit khí ôxi ở đktc.
A. 12,25 g C. 18,375 g
B. 122,5 g D. 183,75 g
Câu 10: Đốt cháy 6,4 g đồng trong khí ôxi dư, thu được đồng II ôxit CuO. Khối lượng sắt từ ôxit thu được là?
A. 6,4 g C. 8 g
B. 10,2 g D. 12,6 g

Câu 11 Hỗn hợp khí Hiđrô và khí oxi gây nổ mạnh nhất ở tỉ lệ về thể tích nào sau đây? A. 1:1 B.2:2 C. 1:2 D.2:1 Câu 12: ở 20o C, 60 gam KNO3 tan trong 190 nước thì thu được dung dịch bão hoà. Tính độ tan của KNO3 ở nhiệt độ đó ? A.31,58 g B. 32,58g C . 33,58g D. 34,58g Câu 13: Nhóm chất đều làm quỳ tím chuyển màu đỏ là A. BaO, Na2O, CaO B. SO3, P2O5, N2O5 C. Ca(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)2 D. HCl, H3PO4, H2SO4 Câu 14: Đốt cháy 4,48...
Đọc tiếp

Câu 11 Hỗn hợp khí Hiđrô và khí oxi gây nổ mạnh nhất ở tỉ lệ về thể tích nào sau đây?

A. 1:1 B.2:2 C. 1:2 D.2:1

Câu 12: ở 20o C, 60 gam KNO3 tan trong 190 nước thì thu được dung dịch bão hoà. Tính độ tan của KNO3 ở nhiệt độ đó ?

A.31,58 g B. 32,58g C . 33,58g D. 34,58g

Câu 13: Nhóm chất đều làm quỳ tím chuyển màu đỏ là

A. BaO, Na2O, CaO B. SO3, P2O5, N2O5

C. Ca(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)2 D. HCl, H3PO4, H2SO4

Câu 14: Đốt cháy 4,48 lít khí hiđro (đktc) trong không khí, ta thu được số gam nước là:

A.1,8g B. 3,6g C. 5,4g D. 7,2g

Câu 15 : ở 18oC , hòa tan hết 53g Na2CO3 trong 250g nước, độ tan của ở 18oC là?

A. 12,2 g B. 21,3g C. 12,3g D. 22,3g

Câu 16 : Hòa tan 25,5g NaCl vào 80g H2O ở 20oC được dung dịch A. Hỏi A đã bão hòa chưa? Biết SNaCl = 38g ở 20oC

A.Chưa bão hòa B.Đã bão hòa C. Không xác định

Câu 17 : Cho 0,2 mol Magie tác dụng với axit sunfuric loãng thu được bao nhiêu lít khí hidro ở đktc?

A. 1,12 lít B. 2,24 lít C.4,48 lít D. 6,68 lít

1
22 tháng 4 2020

Câu 11 Hỗn hợp khí Hiđrô và khí oxi gây nổ mạnh nhất ở tỉ lệ về thể tích nào sau đây?

A. 1:1 B.2:2 C. 1:2 D.2:1

Câu 12: ở 20o C, 60 gam KNO3 tan trong 190 nước thì thu được dung dịch bão hoà. Tính độ tan của KNO3 ở nhiệt độ đó ?

A.31,58 g B. 32,58g C . 33,58g D. 34,58g

Câu 13: Nhóm chất đều làm quỳ tím chuyển màu đỏ là

A. BaO, Na2O, CaO B. SO3, P2O5, N2O5

C. Ca(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)2 D. HCl, H3PO4, H2SO4

Câu 14: Đốt cháy 4,48 lít khí hiđro (đktc) trong không khí, ta thu được số gam nước là:

A.1,8g B. 3,6g C. 5,4g D. 7,2g

Câu 15 : ở 18oC , hòa tan hết 53g Na2CO3 trong 250g nước, độ tan của ở 18oC là?

A. 12,2 g B. 21,3g C. 12,3g D. 22,3g

Câu 16 : Hòa tan 25,5g NaCl vào 80g H2O ở 20oC được dung dịch A. Hỏi A đã bão hòa chưa? Biết SNaCl = 38g ở 20oC

A.Chưa bão hòa B.Đã bão hòa C. Không xác định

Câu 17 : Cho 0,2 mol Magie tác dụng với axit sunfuric loãng thu được bao nhiêu lít khí hidro ở đktc?

A. 1,12 lít B. 2,24 lít C.4,48 lít D. 6,68 lít

Nếu tính thì c15 là 21,2 mới đúng em nhỉ?

Câu 1: Để thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách đẩy nước người ta dựa vào tính chất nào của khí Hiđro: A. Nhẹ hơn không khí. C. Không tác dụng với không khí. B. Không tác dụng với nước. D. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước. Câu 2: Phản ứng thế là phản ứng giữa hợp chất với: A. H 2 B. O 2 C. hợp chất D. đơn chất Câu 3: Hỗn hợp của hiđro nổ mạnh nhất khi tỉ lệ H 2 : O 2 là : A. 1:1 B. 2:1 C. 3:1...
Đọc tiếp

Câu 1: Để thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách đẩy nước người ta dựa vào tính chất
nào của khí Hiđro:
A. Nhẹ hơn không khí. C. Không tác dụng với không khí.
B. Không tác dụng với nước. D. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước.
Câu 2: Phản ứng thế là phản ứng giữa hợp chất với:
A. H 2 B. O 2 C. hợp chất D. đơn chất
Câu 3: Hỗn hợp của hiđro nổ mạnh nhất khi tỉ lệ H 2 : O 2 là :
A. 1:1 B. 2:1 C. 3:1 D. 4:1
Câu 4: Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl.Thể tích khí H 2 (đktc) thu được là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 5: Dãy chất nào tác dụng với nước:
A. SO 3 ,CaO,P 2 O 5 C. Al 2 O 3 ,SO 3 ,CaO
B. Na 2 O,CuO,P 2 O 5 D. CuO,Al 2 O 3 ,Na 2 O
Câu 6: Công thức Bazơ tương ứng của CaO là:
A. CaOH B. Ca(OH) 2 C. Ca(OH) 3 D. Ca(OH) 4
Câu 7:Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
A. H 3 PO 4 , HNO 3 , HCl, NaCl, H 2 SO 4
B. H 3 PO 4 , HNO 3 , KCl, NaOH, H 2 SO 4
C. H 3 PO 4 , HNO 3 , HCl, H 3 PO 3 , H 2 SO 4
D. H 3 PO 4 , KNO 3 , HCl, NaCl, H 2 SO 4
Câu 8: Cho 22,4 gam sắt tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng có chứa 24,5 gam axit sunfuric
(H 2 SO 4 ). Thể tích H 2 thu được ở đktc là:
A. 5,6 lit B. 6,5 lít C. 89,6 lít D. 8,96 lít
Câu 9:Cho các phản ứng sau
1) Cu + 2AgNO 3 -> Cu(NO 3 ) 2 + 2Ag

2) Na 2 O + H 2 O -> 2NaOH

3) Fe + 2HCl -> FeCl 2 + H 2

4) CuO+ 2HCl -> CuCl 2 + H 2 O

5) 2Al + 3H 2 SO 4 -> Al 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2

6) Mg +CuCl 2 -> MgCl 2 + Cu

7) CaO + CO 2 -> CaCO 3
8) HCl+ NaOH -> NaCl+ H 2 O

Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là:
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 10: Cho các oxit: CaO; Al 2 O 3 ; N 2 O 5; CuO; Na 2 O; BaO; MgO; P 2 O 5 ; Fe 3 O 4; K 2 O. Số oxit tác
dụng với nước tạo bazo tương ứng là:
A.3 B.4 C.5 D.2
Câu 11: Dẫn khí H 2 dư qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Sau thí nghiệm, hiện tượng quan
sát đúng là :
A. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng và có hơi nước
B. Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, không có hơi nước tạo thành
C. Có tạo thành chất rắn màu đỏ và có hơi nước bám vào thành ống nghiệm
D. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, không có hơi nước bám vào thành ống nghiệm
Câu 12: Có 3 lọ bị mất nhãn đựng 3 hóa chất khác nhau: Fe 2 O 3 , K 2 O, P 2 O 5 . Dùng thuốc thử nào
sau đây để nhận biết các hóa chất trên.

A. Chỉ dùng kiềm B. Chỉ dùng muối C. Chỉ dùng axit D. Dùng nước và quỳ tím

2

Câu 1: Để thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách đẩy nước người ta dựa vào tính chất nào của khí Hiđro:
D. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước.
Câu 2: Phản ứng thế là phản ứng giữa hợp chất với:
D. đơn chất
Câu 3: Hỗn hợp của hiđro nổ mạnh nhất khi tỉ lệ H2 : O2 là :
B. 2:1
Câu 4: Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl.Thể tích khí H2 (đktc) thu được là:
D. 4,48 lít
Câu 5: Dãy chất nào tác dụng với nước:
A. SO3 ,CaO,P2O5
Câu 6: Công thức Bazơ tương ứng của CaO là:
B. Ca(OH)2
Câu 7:Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
C. H3PO4 , HNO3 , HCl, H3PO3 , H2SO4
Câu 8: Cho 22,4 gam sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng có chứa 24,5 gam axit sunfuric(H2SO4 ). Thể tích H2 thu được ở đktc là:
A. 5,6 lít
Câu 9:Cho các phản ứng sau
1) Cu + 2AgNO3 -> Cu(NO3)2 + 2Ag

2) Na2O + H2O -> 2NaOH

3) Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2

4) CuO+ 2HCl -> CuCl2 + H2O

5) 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2

6) Mg +CuCl2 -> MgCl2 + Cu

7) CaO + CO2 -> CaCO3
8) HCl+ NaOH -> NaCl+ H2O

Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là:
B.4
Câu 10: Cho các oxit: CaO; Al2O3 ; N2O5; CuO; Na2O; BaO; MgO; P2O5 ; Fe3O4; K2O. Số oxit tác dụng với nước tạo bazo tương ứng là:
B.4
Câu 11: Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Sau thí nghiệm, hiện tượng quan
sát đúng là :
C. Có tạo thành chất rắn màu đỏ và có hơi nước bám vào thành ống nghiệm
Câu 12: Có 3 lọ bị mất nhãn đựng 3 hóa chất khác nhau: Fe2O3 , K2O, P2O5 . Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các hóa chất trên.

D. Dùng nước và quỳ tím

24 tháng 4 2020

cảm ơn nhiềuuuu

27 tháng 4 2017

1/ a, Theo đề bài ta có

nH2SO4=0,5 mol

\(\Rightarrow\) mH2SO4=0,2.98=19,6 g

mdd=mct+mdm=19,6 + 151=170,6 g

\(\Rightarrow\) Nồng độ % của dung dịch là

C%=\(\dfrac{mct}{mdd}.100\%=\dfrac{19,6}{170,6}.100\%\approx11,49\%\)

b, Theo đề bài ta có

VH2O=280 ml \(\Rightarrow\) mH2O=280 g

mdd = mct + mdm = 20 +280 = 300 g

\(\Rightarrow\) C%= \(\dfrac{mct}{mdd}.100\%=\dfrac{20}{300}.100\%\approx6,67\%\)

27 tháng 4 2017

5/ * Phần tính toán

Ta có

Số mol của NaOH có trong 500ml dung dịch NaOH 1M là

nNaOH=CM.V=0,5.1=0,5 mol

\(\Rightarrow\) Khối lượng của NaOH cần dùng là

mNaOH = 0,5 .40 =20 g

\(\Rightarrow\) Khối lượng của dung dịch NaOH là

mddNaOH=\(\dfrac{mct.100\%}{C\%}=\dfrac{20.100\%}{25\%}=80g\)

Ta có công thức

m=D.V

\(\Rightarrow\) V=\(\dfrac{m}{D}=\dfrac{80}{1,2}\approx66,67ml\)

Câu 1: Thu khí Oxi bằng cách đẩy nước là do A Khí Oxi ít tan trong nước . B Khí hidro là khí nhẹ nhất. C Khí hidro nặng hơn không khí .D Khí hidro tan trong nước. Câu 2.Pư nào dưới đây là phản ứng hóa hợp A. 2KClO 3 -> 2KCl + O 2 B. SO 3 +H 2 O - > H 2 SO 4 C. Fe 2 O 3 + 6HCl - >2FeCl 3 +3 H 2 O D. Fe 3 O 4 + 4H 2 > 3Fe + 4H 2 O Câu 3: Trộn khí H 2 và khí O2 theo tỉ lệ Khối lượng nào sau đây sẽ tạo ra hỗn hợp nổ mạnh nhất A. mH 2 : mO 2...
Đọc tiếp

Câu 1: Thu khí Oxi bằng cách đẩy nước là do
A Khí Oxi ít tan trong nước . B Khí hidro là khí nhẹ nhất.
C Khí hidro nặng hơn không khí .D Khí hidro tan trong nước.
Câu 2.Pư nào dưới đây là phản ứng hóa hợp
A. 2KClO 3 -> 2KCl + O 2 B. SO 3 +H 2 O - > H 2 SO 4
C. Fe 2 O 3 + 6HCl - >2FeCl 3 +3 H 2 O D. Fe 3 O 4 + 4H 2 > 3Fe + 4H 2 O
Câu 3: Trộn khí H 2 và khí O2 theo tỉ lệ Khối lượng nào sau đây sẽ tạo ra hỗn hợp nổ mạnh nhất
A. mH 2 : mO 2 = 2 : 2 B. mH 2 : mO 2 = 1 : 8
C. mH 2 : mO 2 = 1 : 1 D. mH 2 : mO 2 = 8 : 1
Câu 4: đốt hỗn hợp gồm 20m1 khí H 2 và 10ml khí O 2 . Khí nào còn dư sau pư?
A. H 2 dư B. O 2 dư C. 2 Khí vừa hết D. Ko xác định đc
Câu 5: số gam cần tác dụng hết với khí Oxi để cho 2,32 gam Oxít sắt từ là:
A. 56g B.28g C. 5,6g D. Đáp án khác
Câu 6.:Đốt 48g đồng bằng khí Oxi cho 48g đồng II O xít. Hiệu suất pư là:
A. 80% B. 95% C. 90% D. 85%

1
24 tháng 2 2020

Câu 1: Thu khí Oxi bằng cách đẩy nước là do
A Khí Oxi ít tan trong nước . B Khí hidro là khí nhẹ nhất.
C Khí hidro nặng hơn không khí .D Khí hidro tan trong nước.
Câu 2.Pư nào dưới đây là phản ứng hóa hợp
A. 2KClO 3 -> 2KCl + O 2 B. SO 3 +H 2 O - > H 2 SO 4
C. Fe 2 O 3 + 6HCl - >2FeCl 3 +3 H 2 O D. Fe 3 O 4 + 4H 2 > 3Fe + 4H 2 O
Câu 3: Trộn khí H 2 và khí O2 theo tỉ lệ Khối lượng nào sau đây sẽ tạo ra hỗn hợp nổ mạnh nhất
A. mH 2 : mO 2 = 2 : 2 B. mH 2 : mO 2 = 1 : 8
C. mH 2 : mO 2 = 1 : 1 D. mH 2 : mO 2 = 8 : 1
Câu 4: đốt hỗn hợp gồm 20m1 khí H 2 và 10ml khí O 2 . Khí nào còn dư sau pư?
A. H 2 dư B. O 2 dư C. 2 Khí vừa hết D. Ko xác định đc
Câu 5: số gam cần tác dụng hết với khí Oxi để cho 2,32 gam Oxít sắt từ là:
A. 56g B.28g C. 5,6g D. Đáp án khác
Câu 6.:Đốt 48g đồng bằng khí Oxi cho 48g đồng II O xít. Hiệu suất pư là:
A. 80% B. 95% C. 90% D. 85%