K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 5 2018

Sr cậu....Nếu k thấy thì để mk gõ ra cho

Câu 1 : Dãy oxit axit nào sau đây tan trong nước tạo dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ : A. BaO , CaO B. SO\(_3\), P\(_2\)O\(_5\) C. P\(_2\)O\(_5\) , K\(_2\)O D. CuO , MgO Câu 2 : Dãy chất nào sau đây tan được trong nước ở điều kiện thường : A. Mg , Al , Cu , Fe B. Ca , Na , K\(_2\)O , SO\(_2\) C. FeO , SO\(_3\) , CO\(_2\) D. CaO , BaO , NO Câu 3 : Những chất nào sau đây...
Đọc tiếp

Câu 1 : Dãy oxit axit nào sau đây tan trong nước tạo dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ :

A. BaO , CaO B. SO\(_3\), P\(_2\)O\(_5\) C. P\(_2\)O\(_5\) , K\(_2\)O D. CuO , MgO

Câu 2 : Dãy chất nào sau đây tan được trong nước ở điều kiện thường :

A. Mg , Al , Cu , Fe B. Ca , Na , K\(_2\)O , SO\(_2\)

C. FeO , SO\(_3\) , CO\(_2\) D. CaO , BaO , NO

Câu 3 : Những chất nào sau đây dùng để điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm :

A. KMnO\(_4\), H\(_2\)O , Al , HCl , H\(_2\)SO\(_4\) B. H\(_2\)O , Al , HCl , H\(_2\)SO\(_4\) , Mg

C. Al , HCl , H\(_2\)SO\(_4\) , Mg , Fe D. KClO\(_3\), Al , HCl , H\(_2\)SO\(_4\), Mg

Câu 4 : Khí hidro được bơm vào không khí cầu , bóng thám không vì :

A, Hidro có tính khử B. Hidro cháy sinh ra một nhiệt lượng lớn

C. Hidro là chất khí nhẹ nhất D. Cả A , B , C đúng

Câu 5 : Khi thu khí hidro trong phòng thí nghiệm , các em đặt ống như thế nào ?

A. Đặt đứng ống nghiệm B. Đặt ngược ống nghiệm

C. Cả A , B đều được D. Đáp án khác

1
3 tháng 4 2020

Câu 1 : Dãy oxit axit nào sau đây tan trong nước tạo dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ :

A. BaO , CaO B. SO33, P22O55C. P22O55 , K22O D. CuO , MgO

Câu 2 : Dãy chất nào sau đây tan được trong nước ở điều kiện thường :

A. Mg , Al , Cu , Fe B. Ca , Na , K22O , SO22

C. FeO , SO33 , CO22 D. CaO , BaO , NO

Câu 3 : Những chất nào sau đây dùng để điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm :

A. KMnO44, H22O , Al , HCl , H22SO44 B. H22O , Al , HCl , H22SO44 , Mg

C. Al , HCl , H22SO44 , Mg , Fe D. KClO33, Al , HCl , H22SO44, Mg

Câu 4 : Khí hidro được bơm vào không khí cầu , bóng thám không vì :

A, Hidro có tính khử B. Hidro cháy sinh ra một nhiệt lượng lớn

C. Hidro là chất khí nhẹ nhất D. Cả A , B , C đúng

Câu 5 : Khi thu khí hidro trong phòng thí nghiệm , các em đặt ống như thế nào ?

A. Đặt đứng ống nghiệm B. Đặt ngược ống nghiệm

C. Cả A , B đều được D. Đáp án khác

12 tháng 1 2018

Câu 1:
_Chiết mỗi khí vào các ống nghiệm khác nhau:
_Dùng dd Ca(OH)2 để phân biệt 5 chất khí:
+Khí nào làm vấn đục nước vôi trong là C02
C02+Ca(OH)2=>CaC03+H20
+Khí không hiện tượng là 02,N2,H2,CH4.
_Dùng Cu0 nung nóng để phân biệt 4 chất khí:
+Khí nào làm Cu0 màu đen chuyển dần dần sang Cu có màu đỏ là H2.
Cu0+H2=>Cu+H20
+Khí không hiện tượng là 02,N2,CH4.
_Đốt cháy 3 khí còn lại trong ống nghiệm rồi đem sản phẩm của chúng vào dd Ca(OH)2.
+Khí nào làm vấn đục nước vôi trong thì khí ban đầu là CH4.
CH4+202=>C02+2H20
C02+Ca(OH)2=>CaC03+H20
+Khí không hiện tượng là N2,02.
_Dùng tàn que diêm để phân biệt 2 khí 02,N2:
+Khí nào làm tàn que diêm cháy sáng mạnh là 02.
+Khí nào làm tàn que diêm phụt tắt là N2.

Câu 2:
_Dùng nước để phân biệt mẫu thử của 6 chất rắn.
+Mẫu thử tan trong nước là P205,NaCl,Na20(nhóm I)
+Mẫu thử không tan trong nước là Si02,Al,Al203(nhóm II)
_Dùng quỳ tím để phân biệt 3 dung dịch của 3 mẫu thử nhóm I:
+Quỳ tím hóa đỏ thì chất ban đầu là P205.
P205+3H20=>2H3P04
+Quỳ tím hóa xanh thì chất ban đầu là Na20.
Na20+H20=>2NaOH
+Quỳ tím không đổi màu thì chất ban đầu là NaCl.
_Dùng dd NaOH vào 3 mẫu thử nhóm II:
+Mẫu thử nào tan có tạo sủi bọt khí là Al.
2Al+2NaOH+2H20=>2NaAl02+3H2
+Mẫu thử nào tan nhưng không sủi bọt khí là Si02.
Si02+NaOH=>NaSi03+H20
Al203+2NaOH=>2NaAl02+H20
_Sau đó sục khí C02 vào sản phẩm vừa tạo thành.
+Mẫu nào xuất hiện kết tủa keo trắng thì chất ban đầu là Al203
NaAl02+H20+C02=>NaHC03+Al(OH)3
+Mẫu nào không hiện tượng là Si02.
_Ngoài ra có thể dùng dd Ca(OH)2 để phân biệt 3 mẫu thử của Al,Al203,Si02.
+Mẫu thử nào tan có sủi bọt khí là Al.
Ca(OH)2+2Al+2H20=>Ca(Al02)2+3H2
+Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là Si02.
Si02+Ca(OH)2=>CaSi03+H20
+Mẫu thử nào tan là Al203.
Al203+Ca(OH)2=>Ca(Al02)2+H20

12 tháng 1 2018

b;

Trích các mẫu thử

Cho mẫu thử đi qua dd Ca(OH)2 dư nhận ra:

+CO2 làm vẩn đục

+Các khí còn lại ko có hiện tượng

Cho que đóm vào 3 khí còn lại nhận ra:

+Que đóm cháy mạnh là oxi

+Còn lại ko duy trì sự cháy

Đốt 2 khí này nhận ra:

+H2 có ngọn lửa màu xanh

+N2 ko cháy

Đề 1 Câu 1 ( 1,5 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào? a) P2O5 + H2O → H3PO4 b) Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag c) Mg(OH)2 to MgO + H2O Câu 2 (2.0 điểm): Cho các cụm từ sau: Dung dịch bão hòa, dung dịch chưa bão hòa, dung môi, chất tan, độ tan, hiđrat. Hãy...
Đọc tiếp

Đề 1

Câu 1 ( 1,5 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào?

a) P2O5 + H2O → H3PO4

b) Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag

c) Mg(OH)2 to MgO + H2O

Câu 2 (2.0 điểm): Cho các cụm từ sau: Dung dịch bão hòa, dung dịch chưa bão hòa, dung môi, chất tan, độ tan, hiđrat. Hãy chọn từ hay cụm từ để điền vào chỗ trống (…) trong các câu sau cho phù hợp.

a) Ở nhiệt độ xác định, số gam chất tan có thể tan trong 100g nước để tạo thành………………….được gọi là………………của chất.

b) Những hợp chất được tạo nên do phân tử chất tan kết hợp với phân tử nước gọi là các……………….

c) Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của ………………………..và…………………………

d) Dung dịch không thể hòa tan thêm……………………..…..ở nhiệt độ xác định gọi là……..………….

Câu 3 (2,5 điểm) a) Lập công thức liên hệ giữa độ tan và nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch bão hòa (1,0 điểm)

b) (1,5 điểm) Khi hòa tan lưu huỳnh trioxit vào nước, xảy ra phản ứng: SO3 + H2O → H2SO4

Tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 tạo thành khi hòa tan 8 gam SO3 vào 117 gam H2O.

3
17 tháng 5 2018

Câu 1 :

a)\(P_2O_5+3H_2O-->2H_3PO_4\) (p/ứ Hóa hợp)

b\(Cu+2AgNO_3-->Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\) (p/ứ trao đổi)

c)\(Mg\left(OH\right)_2-to->MgO+H_2O\) (p/ứ phân hủy)

Câu 2

a) Ở nhiệt độ xác định, số gam chất tan có thể tan trong 100g nước để tạo thành.....dung dịch bão hòa ....được gọi là……độ tan …của chất.

b) Những hợp chất được tạo nên do phân tử chất tan kết hợp với phân tử nước gọi là các……dung dịch ………….

c) Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của ....dung môi và chất tan ....

d) Dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan…ở nhiệt độ xác định gọi là…dung dịch bão hòa …..………….

Câu 3 (2,5 điểm) a) \(C\%=\dfrac{S}{S+100}.100\)

b) \(SO_3+H_2O-->H_2SO_4\)

Gọi 8 gam dd SO3 là 8 gam dd H2SO4 122,5%

x là nồng độ % cần tìm

Áp dụng quy tắc đg chéo: x 8 gam dd H2SO4 122,5% 117gam H2O 0% x 122,5-x

=>\(\dfrac{8}{117}=\dfrac{x}{122,5-x}\) => x=?

câu 1

a) P2O5+ 3H2O\(\rightarrow\) 2H3PO4

( phản ứng hóa hợp)

b) Cu+ 2AgNO3\(\rightarrow\) Cu(NO3)2+ 2Ag

( phản ứng thế)

c) Mg(OH)2\(\xrightarrow[]{to}\) MgO+ H2O

( phản ứng phân hủy)

Câu 1 : Sản phẩm của phản ứng giữa CaO với nước dư làm cho quỳ tím chuyển xanh : A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Mất màu Câu 2 : Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau : A. H\(_2\) và Fe B. H\(_2\) và CaO C. H\(_2\) và HCl D. H\(_2\) và O\(_2\) Câu 3 : Cho các kim loại Na , Fe , Al có cùng số mol tác dụng lần lượt với dung dịch axit HCl . Kim loại khi phản...
Đọc tiếp

Câu 1 : Sản phẩm của phản ứng giữa CaO với nước dư làm cho quỳ tím chuyển xanh :

A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Mất màu

Câu 2 : Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau :

A. H\(_2\) và Fe B. H\(_2\) và CaO C. H\(_2\) và HCl D. H\(_2\) và O\(_2\)

Câu 3 : Cho các kim loại Na , Fe , Al có cùng số mol tác dụng lần lượt với dung dịch axit HCl . Kim loại khi phản ứng với dung dịch HCl cho nhiều thể tích khí hidro hơn là :

A. Al B. Fe C. Na D. Na và Fe

Câu 4 : Chất nào hòa tan trong nước tạo dung dịch bazo nhưng không tạo khí là :

A. CaO B. Na C. P\(_2\)O\(_5\) D. CuO

Câu 5 : Có 3 axit sau : MgO , P\(_2\)O\(_5\) , K\(_2\)O . Có thể nhận biết các chất đó bằng thuốc khử nào sau đây

A. Chỉ dùng nước B. Dùng nước và giấy phenolphtalein không màu

C. Dùng nước và giấy quỳ tím D. B hoặc C đều được

1
3 tháng 4 2020

Câu 1 : Sản phẩm của phản ứng giữa CaO với nước dư làm cho quỳ tím chuyển xanh :

A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Mất màu

Câu 2 : Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau :

A. H22 và Fe B. H22 và CaO C. H22 và HCl D. H22 và O22

Câu 3 : Cho các kim loại Na , Fe , Al có cùng số mol tác dụng lần lượt với dung dịch axit HCl . Kim loại khi phản ứng với dung dịch HCl cho nhiều thể tích khí hidro hơn là :

A. Al B. Fe C. Na D. Na và Fe

Câu 4 : Chất nào hòa tan trong nước tạo dung dịch bazo nhưng không tạo khí là :

A. CaO B. Na C. P22O55 D. CuO

Câu 5 : Có 3 axit sau : MgO , P22O55 , K22O . Có thể nhận biết các chất đó bằng thuốc khử nào sau đây

A. Chỉ dùng nước B. Dùng nước và giấy phenolphtalein không màu

C. Dùng nước và giấy quỳ tím D. B hoặc C đều được

Câu 1: Khí hiđro là chất gì: a) Nặng nhất c) Nặng bằng không khí b) Nhẹ nhất trong các chất khí d) Nặng hươn khí nitơ Câu 2: Phương trình đốt khí hiđro với khí oxi là: a) H2 + O2 \(\underrightarrow{t0}\) H2 + H2O c) ) 2H2 + O2 \(\underrightarrow{t0}\) 2H2O b) H2 + O \(\underrightarrow{t0}\) H2O ...
Đọc tiếp

Câu 1: Khí hiđro là chất gì:

a) Nặng nhất c) Nặng bằng không khí

b) Nhẹ nhất trong các chất khí d) Nặng hươn khí nitơ

Câu 2: Phương trình đốt khí hiđro với khí oxi là:

a) H2 + O2 \(\underrightarrow{t0}\) H2 + H2O c) ) 2H2 + O2 \(\underrightarrow{t0}\) 2H2O

b) H2 + O \(\underrightarrow{t0}\) H2O d) H2 + 2O2 \(\underrightarrow{t0}\) H2O

Câu 3: Phương tình hóa học khửu đồng II oxit bằng khí hiđro viết đúng là:

a) H2 + CuO \(\underrightarrow{t0}\) H2O + Cu c) H2 + 2CuO \(\underrightarrow{t0}\) 2HO + 2Cu

b) 2H + CuO \(\underrightarrow{t0}\) H2O + Cu d) H2 + CuO \(\underrightarrow{t0}\) H2O2 + 2Cu

Câu 4: Dẫn khí H2 qua bôt CuO nung nóng ở nhiệt độ cao có hiện tượng:

a) Tạo thành lớp kim loại màu đỏ gạch c) Cả 2 hiện tương A, B đúng

b) Tạo thành những giọt nước d) Không phải A, B

Câu 5: Tỷ khối hơi của không khí vơi skhis hiđro là

a) 29 c) 16

b) 32 d) 14.5

Câu 6: Dựa vào tính chất nào của khí H2 để nạp khí H2 vào khinh khí cầu?

a) Dễ cháy c) Nhẹ nhất trong các khí

b) Cháy tỏa nhiều nhiệt d) Cả 3 câu A, B, C đều đúng

(mink đag cần gấp)

1
30 tháng 5 2020

Câu 1: Khí hiđro là chất gì:

a) Nặng nhất c) Nặng bằng không khí

b) Nhẹ nhất trong các chất khí d) Nặng hươn khí nitơ

Câu 2: Phương trình đốt khí hiđro với khí oxi là:

a) H2 + O2 t0→t0→ H2 + H2O c) ) 2H2 + O2 t0→t0→ 2H2O

b) H2 + O t0→t0→ H2O d) H2 + 2O2 t0→t0→ H2O

Câu 3: Phương tình hóa học khửu đồng II oxit bằng khí hiđro viết đúng là:

a) H2 + CuO t0→t0→ H2O + Cu c) H2 + 2CuO t0→t0→ 2HO + 2Cu

b) 2H + CuO t0→t0→ H2O + Cu d) H2 + CuO t0→t0→ H2O2 + 2Cu

Câu 4: Dẫn khí H2 qua bôt CuO nung nóng ở nhiệt độ cao có hiện tượng:

a) Tạo thành lớp kim loại màu đỏ gạch c) Cả 2 hiện tương A, B đúng

b) Tạo thành những giọt nước d) Không phải A, B

Câu 5: Tỷ khối hơi của không khí vơi skhis hiđro là

a) 29 c) 16

b) 32 d) 14.5

Câu 6: Dựa vào tính chất nào của khí H2 để nạp khí H2 vào khinh khí cầu?

a) Dễ cháy c) Nhẹ nhất trong các khí

b) Cháy tỏa nhiều nhiệt d) Cả 3 câu A, B, C đều đúng

20 tháng 12 2018

Chọn C nhé

20 tháng 12 2018

Cho biết khẳng định nào sau đây là đúng:

A,Hòa tan NaCl vào H2O là hiện tượng hóa học

B,Cô cạn đ NaCl là hiện tượng hóa học

C,Đốt cháy \(C_{12}H_{22}O_{11}\) trong O22 tạo ra CO2 và H2O là hiện tượng hóa học

D,Hòa tan đường vào H2O là hiện tượng hóa học

15 tháng 11 2017

Trừ b;c thì tất cả là PƯ hóa hợp

a) 4Al+3O2 -to-> 2Al2O3

b) FeO + H2 -to-> Fe+H2O

c) CaCO3 -to-> CaO+CO2

d) SO3+H2O -->H2SO4

e) CaO+ H2O --> Ca(OH)2

f) Na2O + H2O -->2NaOH

g) 3Fe +2O2 -to-> Fe3O4

h) 2SO2+O2 --to> 2SO3

7 tháng 9 2019

a. 2Mg + O2 → 2MgO

b. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

c. 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl

d. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2

e. Fe2O3 + 6 HCl → 2FeCl3 + 3 H2O

f. 4Al + 3O2 → 2 Al2O3

7 tháng 9 2019

Lập PTHH của các phản ứng sau:

a.2 Mg + O2 →2 MgO

b. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

c. 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl

d. 2HCl + Mg → MgCl2 + ?

e. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 +3 H2O

f. 4Al + 3O2 → 2Al2O3