Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) - Lây ở mỗi lọ 1ml các dd làm mt
Đánh số thứ tự các mt
Cho H2O vào các mt
+ mt tan là CaO
CaO +H2O----> Ca(OH)2
+Mt k tan là CaCO3
b) Cho QT vào các mt
+ MT làm QT hóa đỏ là HCl
+MT làm QT hóa xanh là NaOH và Ba(OH)2(nhóm 1)
+MT k lm QT đổi màu Là NaCl
- Cho dd H2S04 vào 2 Mt ở nhóm 1
+ Mt tạo kết tủa trắng là Ba(OH)2
Ba(OH)2 + H2SO4----->BaSO4 +2H2O
+MT k có ht là NaOH
Chúc bạn học tốt
1
Na2O +2 HCl-> 2NaCl + H2O
CaO + CO2-> CaCO3
SO3 + H2O-> H2SO4
SO2 + H2O-> H2SO3
PTHH 5 và 6 không xảy ra
2.
(1)K2O+H2O→2KOH
(2)2KOH + CuCl2→Cu(OH)2 +2 KCl
(3) Cu(OH)2 + H2SO4→CuSO4 +2 H2O
(4) CuSO4 + BaCl2→CuCl2 + BaSO4
(5)CuCl2 + 2AgNO3→Cu(NO3)2 + 2AgCl
Câu 1: Dãy chất chỉ gồm các oxit tác dụng được với dung dịch bazơ là:
A. Fe2O3, SO3, MgO, P2O5
B. CaO, SO3, CO2, P2O5
C. SO2, SO3, CO2, P2O5
D. K2O, SO3, Na2O, P2O5
Câu 2: Dãy chất gồm các oxit tác dụng với axit là:
A. ZnO, Fe2O3, SO3, P2O5
B. K2O, Fe2O3, SO3, N2O5
C. K2O, Fe2O3, SO3, ZnO
D. K2O, CuO, Fe2O3, Na2O
Câu 3: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với chất nào sau đây:
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch Na2O
C. CO2
D. CO
Câu 4: Có thể dùng dung dịch BaCl2nhận biết từng chất trong cặp chất nào?
A. Dung dịch NaCl và dung dịch NaOH
B. Dung dịch K2SO4và dung dịch H2SO4
C. Dung dịch HCL và dung dịch NaCl
D. Dung dịch NaCl và dung dịch Na2SO4
Câu 5: Axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí H2
A.H2SO4 đặc, HCl
B. HNO3(l)), H2SO4(l)
C, HNO3 đặc, H2SO4 đặc
D. HCl, H2SO4(l)
Câu 6: Oxit nào sau đây tan trong nước tạo thành dung dịch bazơ:
A. CO2
B. BaO
C. CuO
D. ZnO
Câu 7: Các bazơ không tan trong nước bị nhiệt phân hủy tạo thành sản phẩm có:
A. Kim loại
B. Oxit kim loại
C. Oxit axit
D. Oxy
Câu 8: Cho các bazơ: NaOH, Ba(OH)2, KOH, Al(OH)3. Bazơ không tan trong nước là:
A. Al(OH)3
B. KOH
C. Ba(OH)2
D. NaOH
Câu 9: Cho các dãy sau, dãy nào toàn muối:
A. NaCl, Fe(NO3)3, CaCl2
B. CaCO3 MgO, NaNO3
C. Ca(OH)2, AgCl, BaSO4
D. NaOH, HNO3, AgNO3
Câu 10: Dãy nào sau đây toàn là phân bón kép:
A. KCl, NH4NO3
B. KCl, KNO3
C. KNO3, K(H2PO4)
D. KNO3, Ca(PO4)2
Câu 11: Muối tác dụng với bazơ sản sinh ra:
A. Hai muối mới
B. Muối mới và axit mới
C. Muối và nước
D. Muối mới và bazơ mới
Câu 12: Phân nào là phân Urê trong các phân bón sau:
A. (NH4)2SO4
B. NH4NO3
C. Ca(NO3)2
D. CO(NH2)2
2Al + 6HCl----->2AlCl3 +3H2
x---------3x-----------x-------1,5x
Fe +2HCl----->FeCl2 +H2
y-------2y----------y------y
a)
n\(_{H2}=\)\(\frac{4,48}{22,4}=0,2mol\)
Theo bài ra ta có pt
\(\left\{{}\begin{matrix}27x+56y=5,5\\1,5x+y=0,2\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,1\\y=0,05\end{matrix}\right.\)
%m\(_{Al}=\frac{0,1.27}{5,5}.100\%=49,09\%\)
%m\(_{Fe}=100\%-49,09\%=50,91\%\)
b)Theo pthh
n\(_{HCl}=2n_{H2}=0,4\left(mol\right)\)
mddHCl =\(\frac{0,4.36,5.100}{14,6}=100\left(g\right)\)
mdd =5,5 + 100-0,4=105,1(g)
Theo pthh
n\(_{AlCl3}=n_{Al}=0,1mol\)
%m\(_{AlC_{ }l3}=\frac{0,1.98}{105,1}.100\%=9,32\%\)
Theo pthh
n\(_{FeCl2}=n_{Fe}=0,2mol\)
C%FeCl2 =\(\frac{0,2.56}{105,1}.100\%=10,66\%\)
Chúc bạn hok tốt
\(n_{Al}=x;n_{Fe}=y\\ PTHH:2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\\ PTHH:Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ hpt:\left\{{}\begin{matrix}27x+56y=5,5\\1,5x+y=\frac{4,48}{22,4}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,1\\y=0,05\end{matrix}\right.\\\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Al}=\frac{0,1.27}{5,5}.100\%=49,1\left(\%\right)\\\%m_{Fe}=100-49,1=50,9\left(\%\right)\end{matrix}\right.\\ m_{ddHCl}=\frac{100.\left[36,5.\left(3x+2y\right)\right]}{14,6}=100\left(g\right)\\ C\%_M=\frac{0,1.133,5+127.0,05}{5,5+100-2.\left(1,5x+y\right)}.100\%=18,74\left(\%\right)\)
a;
Fe2(SO4)3 +3BaCl2 ->2FeCl3 +3BaSO4
FeCl3 + 3NaOH -> Fe(OH)3 + 3NaCl
2Fe(OH)3 -> Fe2O3 +3H2O
Fe2O3 +3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2O
Fe2(SO4)3 +6NaOH -> 2Fe(OH)3 +3Na2SO4
2Fe(OH)3 +3H2SO4 -2Fe2(SO4)3 +6H2O
d;
2Cu + O2 -> 2CuO
CuO + H2SO4 -> CuSO4 + H2O
CuSO4 + 2NaOH -> Cu(OH)2 + 2Na2SO4
Cu + 2H2SO4 ---> CuSO4 + SO2 + 2H2O
x x
2R + 2nH2SO4 ---> R2(SO4)n + nSO2 + 2nH2O
y y/2
Zn + CuSO4 ---> ZnSO4 + Cu
x x x
nZn + R2(SO4)n ---> nZnSO4 + 2R (4)
ny/2 y/2
TH1. Nếu R là kim loại Al thì không có phản ứng (4) do đó chất rắn thu được là Cu (loại) vì khối lượng Cu sinh ra không thể = khối lượng Zn phản ứng.
TH2. Nếu R là Fe thì phản ứng (4) sẽ là: Zn + Fe2(SO4)3 ---> ZnSO4 + 2FeSO4. Do đó chất rắn thu được sau phản ứng là Cu (x mol = số mol Cu ban đầu) = khối lượng của Zn = 65 (x + y/2). Do đó: 64x = 65(x+y/2) loại. (y là số mol kim loại R ban đầu).
TH3. Nếu R là Ag thì p.ư (4) sẽ là Zn + Ag2SO4 ---> ZnSO4 + 2Ag. Chất rắn thu được sau phản ứng là Cu (x mol) và Ag (y mol). Zn đã phản ứng là x + y/2 mol.
Do đó, ta có: 64x + 108y = 65(x+y/2) hay x = 75,5y. Mặt khác: 64x + 108y = 4,94
Giải hệ thu được y = 0,001 mol. Như vậy %Ag = 0,108.100/4,94 = 2,18% (hợp lí vì đây là tạp chất nên chiếm tỉ lệ % nhỏ).
TH4. Nếu R là Au thì p.ư (4) sẽ là: 2Zn + Au2(SO4)3 ---> 3ZnSO4 + 2Au.
Ta có: 64x + 197y = 65(x+y) hay x = 132y thay vào pt: 64x + 197y = 4,94 thu được y = 0,00057 mol. Do đó %Au = 0,00057.197.100/4,94 = 2,28%.
a/ Lấy mẫu thử và đánh dấu từng mẫu thử
Cho HCl vào các mẫu thử
Không xuất hiện khí thoát ra là Ag
Fe + 2HCl => FeCl2 + H2
2Al + 6HCl => 2AlCl3 + 3H2
Cho NaOH vào các mẫu thử
Xuất hiện khí thoát ra: Al (Al là kim loại lưỡng tính)
Còn lại là: Fe
NaOH + Al + H2O =>> NaAlO2 + 3/2 H2
b/ Lấy mẫu thử và đánh dấu từng mẫu thử
Dẫn các mẫu thử qua dung dịch Ca(OH)2 dư
Xuất hiện kết tủa trắng là CO2
CO2 + Ca(OH)2 => CaCO3 + H2O
Cho que đóm vào các mẫu thử
Que đóm cháy sáng =>> O2
Que đóm cháy với ngọn lửa màu xanh kèm tiếng nổ nhỏ là H2
Còn lại là: CO