Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tham khảo:
Vấn đề: An ninh lương thực
Quan niệm: Là sự đảm bảo của mỗi quốc gia và thế giới về nguồn cung cấp lương thực cho người dân để hạn chế và đẩy lùi tình trạng thiếu lương thực.
Biểu hiện: 2,3 tỉ người bị đói, thiếu dinh dưỡng
Giải pháp: Khẩn cấp cung cấp lương thực cứu trợ nhân đạo cho những vùng có nguy cơ, tăng sản xuất lương thực, tăng cường vai trò của các tổ chức quốc tế.
Điều kiện tự nhiên | Đặc điểm | Ảnh hưởng đến phát triển kinh tế xã hội |
Khí hậu | - Phần lớn lãnh thổ nằm trong vùng khí hậu ôn đới mang tính chất gió mùa. - Khí hậu có sự phân hóa từ bắc xuống nam: + Phía bắc có khí hậu ôn đới; + Phía nam có khí hậu cận nhiệt đới. - Khí hậu còn có sự phân hóa ở những khu vực địa hình núi cao. | - Sự phân hóa của khí hậu tạo thuận lợi cho Nhật Bản đa dạng hoá cơ cấu cây trồng, vật nuôi và phát triển du lịch. - Thường xảy ra thiên tai, gây ảnh hưởng lớn đến đời sống và sản xuất. |
Lĩnh vực | Biểu hiện sự hợp tác | Mục đích |
Kinh tế | Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN (AFTA) | - Đưa ASEAN thành khu vực sản xuất cạnh tranh trên thị trường thế giới, nâng cao năng lực cạnh tranh của ASEAN, tăng tính hấp dẫn đối với đầu tư nước ngoài. |
Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC) | - Tạo ra một thị trường chung ASEAN, thông qua việc thúc đẩy tự do lưu thông hàng hoá, dịch vụ, đầu tư và lao động trong khu vực. | |
Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực (RCEP) | - Hướng tới hình thành Hiệp định Thương mại Tự do Đông Á (CEPEA). | |
Hiệp định Thương mại Dịch vụ ASEAN (ATISA) | - Từng bước tự do hoá, tạo thuận lợi thương mại hàng hoá và dịch vụ, cải thiện cơ hội đầu tư. - Thu hẹp khoảng cách phát triển giữa các quốc gia thành viên ASEAN - Thúc đẩy thương mại, đầu tư giữa ASEAN và Nhật Bản. | |
Văn hóa | Uỷ ban liên Chính phủ ASEAN về Nhân quyền (AICHR) | - Thúc đẩy nhận thức và bảo vệ các quyền con người trong các tầng lớp nhân dân ASEAN, tăng cường hợp tác giữa chính phủ các nước thành viên. |
Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games) | - Tăng cường tình hữu nghị, đoàn kết, sự hiểu biết lẫn nhau giữa các nước; - Nâng cao thành tích, kĩ thuật, chiến thuật các môn thể thao để có cơ sở tham gia các đại hội thể thao lớn hơn. | |
Chương trình Tàu Thanh niên Đông Nam Á và Nhật Bản (SSEAYP) | - Tăng cường mối quan hệ giao lưu, hữu nghị giữa thanh niên các nước ASEAN và thanh niên Nhật Bản. | |
- Hội nghị Bộ trưởng Thể thao ASEAN; - Hội nghị Bộ trưởng Giáo dục ASEAN... | - Củng cố và làm sâu sắc hơn mối quan hệ giữa các quốc gia thành viên trên mọi lĩnh vực. |
Tham khảo!
Lĩnh vực | Thành tựu | Thách thức |
Kinh tế | - Xây dựng các cơ chế hợp tác, mở rộng hợp tác giữa các nước thành viên trong và ngoài khối. - Có sự liên kết, hợp tác đa ngành, đa lĩnh vực. | - Chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế giữa các nước thành viên. - Quy mô nền kinh tế của từng nước trong ASEAN vẫn còn nhỏ. |
Xã hội | - Chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao. - Các vấn đề giáo dục, y tế cũng không ngừng được cải thiện. | - Chênh lệch về thu nhập bình quân đầu người giữa các nước. - Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm ở khu vực đô thị. |
Khai thác tài nguyên và môi trường | - Các nước thành viên đang chung tay giải quyết các vấn đề về: quản lí tài nguyên nước, bảo tồn tài nguyên thiên nhiên và đa dạng sinh học... | - Việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên còn chưa hợp lí; - Tình trạng ô nhiễm môi trường còn xảy ra ở nhiều quốc gia. |
Tham khảo!
Tổ chức | Trụ sở chính | Năm thành lập | Số thành viên hiện tại | Nhiệm vụ |
UN | Niu Ooc - Hoa Kỳ | 1945 | 193 | - Duy trì hòa bình, an ninh quốc tế; - Bảo vệ quyền con người; - Cung cấp viện trợ nhân đạo; - Hỗ trợ phát triển bền vững và hành động vì khí hậu; - Giữ vững luật quốc tế; - Giải quyết các vấn đề toàn cầu. |
IMF | Oasinhtơn - Hoa Kỳ | 1994 | 190 | - Giám sát hệ thống tài chính toàn cầu; - Thu thập dữ liệu và đưa ra các dự báo kinh tế cho các nước; - Hỗ trợ kỹ thuật và đào tạo giúp chính phủ các nước thực hiện chính sách kinh tế hợp lý; - Cung cấp các khoản cho vay; - Hỗ trợ tài chính cho các nước thành viên khi có yêu cầu; - Đảm bảo an ninh tài chính toàn cầu. |
WTO | Geneve - Thuỵ Sỹ | 1995 | 164 | - Tổ chức diễn đàn cho các cuộc đàm phán thương mại đa phương; - Giải quyết các tranh chấp thương mại; - Giám sát các chính sách thương mại của các quốc gia; - Thúc đẩy thực hiện những hiệp định và can thiệp đạt kết quả trong khuôn khổ WTO; - Hỗ trợ kỹ thuật đào tạo cho các nước đang phát triển; - Hợp tác tổ chức quốc tế khác liên kết đến các hoạch định chính sách kinh tế toàn cầu. |
APEC | Xingapo | 1989 | 21 | - Thúc đẩy tự do thương mại và đầu tư trong khu vực; - Khuyến khích hợp tác kinh tế - kỹ thuật giữa các thành viên; - Điều chỉnh các quy định và tiêu chuẩn trên toàn khu vực; - Phối hợp trong xây dựng và phát triển các sáng kiến hành động dựa trên những chính sách thỏa thuận đạt được trong khu vực. |
Tham khảo
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên | Đặc điểm | Ảnh hưởng đến phát triển kinh tế |
Địa hình, đất đai | Địa hình bằng phẳng với đất phù sa do sông Hồng bồi đắp. | Phát triển nông nghiệp và xây dựng cơ sở hạ tầng |
Khí hậu | Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh | Thuận lợi thâm canh tăng vụ, phát triển vụ đông thành vụ sản xuất chính. |
Thủy văn | Chế độ thủy văn hài hòa | Thuận lợi cho hoạt động sản xuất |
Khoáng sản | Khoáng sản: có nhiều loại có giá trị cao (đá xây dựng, sét, cao lanh,…) | Phát triển các ngành công nghiệp chế biến khoáng sản |
Biển | Có nhiều bãi biển đẹp Có các vũng vịnh, đầm lầy | Phát triển nuôi trồng và đánh bắt thủy sản Phát triển du lịch biển |
Tên tổ chức
Năm thành lập và số thành viên
Mục đích
Hoạt động chính
Liên hợp quốc (UN)
24-10-1945
193 thành viên
Duy trì hòa bình và an ninh quốc tế, thúc đẩy quan hệ hữu nghị giữa các quốc gia, thực hiện sự hợp tác, làm trung tâm điều hòa các nỗ lực lớn quốc tế và các mục tiêu chung
- Giải quyết và ngăn ngừa xung đột, chống khủng bố
- Bảo vệ người tị nạn
- Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững
- Thúc đẩy dân chủ, nhân quyền, bình đẳng giới, phát triển kinh tế và xã hội,...
Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF)
1945
190 thành viên
Thúc đẩy sự hợp tác tiền tệ toàn cầu, bảo đảm sự ổn định tài chính, tạo thuận lợi cho tăng trưởng kinh tế bền vững và giảm nghèo
- Giám sát hệ thống tài chính toàn cầu bằng cách theo dõi tỉ giá hối đoái và cán cân thanh toán
- Hỗ trợ kĩ thuật và giúp đỡ tài chính cho các nước khi có yêu cầu...
Tổ chức thương mại thế giới (WTO)
1995
164 thành viên
Thiết lập và duy trì một nền thương mại toàn cầu tự do, thuân lợi và minh bạch, nâng cao mức sống, tạo việc làm cho người dân các quốc gia thành viên
- Thực hiện việc xây dựng và quản lí các hiệp định thương mại của WTO.
- Tổ chức các diễn đàn đàm phán thương mại.
- Xử lí các tranh chấp thương mại, giám sát các chính sách thương mại quốc gia
- Hỗ trợ kĩ thuật đào tạo cho các nước đang phát triển
Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương (APEC)
11-1989
21 thành viên
- Xúc tiến các biện pháp kinh tế, thúc đẩy thương mại và đầu tư giữa các nền kinh tế thành viên;
- Hỗ trợ tăng trưởng kinh tế bền vững và thịnh vượng của khu vực
- Thúc đẩy mở cửa và hợp tác về kinh tế - thương mại giữa các nền kinh tế châu Á - Thái Bình Dương
- Hình thành cơ chế buôn bán mở cửa toàn cầu