K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 4 2019

- when: HTĐ - TLĐ, QKĐ - QKHT, QKĐ - QKĐ

Ex: When I come home, she will do homework.

- Before: QKĐ - QKHT

Ex: Before she said, I had known.

- After: QKHT - QKĐ

Ex: After I had known, she said.

- While/When/As: HTTD - HTĐ, QKTD - QKĐ

Ex: While I am cleaning the house, the phone rings

- Since: QKĐ - HTHT

Ex: Since I was 10 years old, I have lived there

- By the time: by / by the time + HTĐ - QKHT

Ex: By the time I came, he had left

- Until / when / as soon as + HTĐ - TLĐ

Ex: Until she comes back, I will wait here.

- It was not until + time + that + QKĐ

Ex: It was not until midnight that I sleep

29 tháng 7 2021

be up to : to be doing something

6 tháng 12 2021
Đúng ngữ pháp rồi nhá
6 tháng 12 2021

TL :

Đúng rồi nhé

Ko sai nha

HT

@@@@@@@@@@@@@

12 tháng 5 2023

1 had flown

2 to get

3 wouldn't know

4 was being repaired

5 stormy

6 facilitate

7 steam

8 weightage

------------------------

-Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 hành động/thời điểm khác trong quá khứ.

-Cấu trúc: S+Had PII+......

2 expect to V: mong muốn được làm gì

-Câu điều kiện loại 2 dùng để diễn tả những điều không xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

-Cấu trúc: If+S+V(quá khứ đơn), S+would/could+V(infinitive)

4 -Đổi trạng từ câu gián tiếp:

loading...

Như vậy ta thấy từ then trong câu trực tiếp là now -> trong câu trực tiếp chia hiện tại tiếp diễn, dựa vào bảng sau ta có thể nhận định được khi chuyển sang câu gián tiếp thì hiện tại tiếp diễn sẽ chia thì gì:

loading...

5 Cấu trúc:  adj+N, có N đằng sau -> chia adj đằng trước

6 will+V(infinitive): Thì tương lai đơn

7 đã có chủ ngữ, còn thiếu V để hoàn thành câu -> chia dạng V của steamer là steam

8 produce + adv, nhưng ở đây ta thấy rằng trong câu này produce là *ngoại động từ cần 1 N làm O ở đằng sau => chia dạng N2 của weight là weightage(trọng lượng)

*Ngoại động từ: diễn tả hành động tác động trực tiếp lên người hoặc vật, sau nó luôn được theo sau bởi 1 O.

\(\text{≌₰⇴⩸⨙⩸※◈⨦}\)

12 tháng 5 2023

C8 t không chắc với có giải thích lủng củng chút có gì sai b báo lại t a :")

15 tháng 9 2021

chắc thế đó anh

15 tháng 9 2021

BN TRA TRÊN INTERNET  LÀ OK LUÔN

22 tháng 6 2021

đồng hành cùng google dịch

 

21. I wish someone gave me 1 million dollars

. 22. We wish I could speak English better.

24. Neighbors wish you would shut up

25. I wish you would stop complaining

27. Jack is lonely and he wishes his parents would come visit.

28. If the teacher explained the homework, I would have done it.

30. It's too hot. I wish it rained tomorrow.

22 tháng 6 2021

21. I wish someone gave me 1 million dollars

22. We wish I could speak English better.

24. Neighbors wish you would shut up

25. I wish you would stop complaining

27. Jack is lonely and he wishes his parents would come visit.

28. If the teacher explained the homework, I would have done it.

30. It's too hot. I wish it rained tomorrow.

21 tháng 6 2021

Sau as if chia hiện tại đơn ( diễn tả tình huống có thật )

=> S + V (s/es) + as if + S + V ( s/es )

( Diễn tả tình huống ko có thật )

HT : S + V ( s/es) + S + V ( 2/ed )

QK  : S + V ( 2/ed ) + S + V ( 2/ed )

19 tháng 10 2018

ko đăng câu linh tinh

19 tháng 10 2018

ko đăng câu hỏi linh tinh nha bn

30 tháng 8 2021

1 came - had left

2 had taken off - arrived

3 answered - had thought

4 have listened

5 had answered - came

6 had learnt - flew

7 postponed

8 had he gone - appeared

9 had finished

10 said - went

16 tháng 9 2021

Chia thì gì hay chia tất bạn oi

Bạn đọc dấu hiệu nhận biết của các thì nhé

1.1 Simple Present: Thì Hiện Tại Đơn
Trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently.

1.2 Present Continuous: Thì hiện tại tiếp diễn
Trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.

1.3 Simple Past: Thì quá khứ đơn
Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago(cách đây), when.

1.4 Past Continuous: Thì quá khứ tiếp diễn
• Trong câu có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định.
• At + thời gian quá khứ (at 5 o’clock last night,…)
• At this time + thời gian quá khứ. (at this time one weeks ago, …)
• In + năm trong quá khứ (in 2010, in 2015)
• In the past
• Khi câu có “when” nói về một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác chen ngang vào

1.5 Present Perfect: Thì hiện tại hoàn thành
Trong câu thường có những từ sau: Already, not…yet, just, ever, never, since, for, recently, before…

1.6 Present Perfect Continuous : Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn 
Trong câu thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường có các từ sau: All day, all week, since, for, for a long time, in the past week, recently, lately, up until now, and so far, almost every day this week, in recent years.

1.7  Past Perfect: Quá khứ hoàn thành 
Trong câu có các từ: After, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for….

1.8 Past Perfect Continuous: Quá khứ hoàn thành tiếp diễn 
Trong câu thường có: Until then, by the time, prior to that time, before, after.

1.9 Simple Future: Tương lai đơn 
Trong câu thường có: tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year,  in + thời gian…

1.10 Future Continuous: Thì tương lai tiếp diễn
Trong câu thường có các cụm từ: next year, next week, next time, in the future, and soon.

1.11 Future Perfect: Thì tương lai hoàn thành 
By + thời gian tương lai, By the end of + thời gian trong tương lai, by the time …
Before + thời gian tương lai

1.12 Past Perfect Continuous: Quá khứ hoàn thành tiếp diễn 
For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai