Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 had flown
2 to get
3 wouldn't know
4 was being repaired
5 stormy
6 facilitate
7 steam
8 weightage
------------------------
1 -Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 hành động/thời điểm khác trong quá khứ.
-Cấu trúc: S+Had PII+......
2 expect to V: mong muốn được làm gì
3 -Câu điều kiện loại 2 dùng để diễn tả những điều không xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
-Cấu trúc: If+S+V(quá khứ đơn), S+would/could+V(infinitive)
4 -Đổi trạng từ câu gián tiếp:
Như vậy ta thấy từ then trong câu trực tiếp là now -> trong câu trực tiếp chia hiện tại tiếp diễn, dựa vào bảng sau ta có thể nhận định được khi chuyển sang câu gián tiếp thì hiện tại tiếp diễn sẽ chia thì gì:
5 Cấu trúc: adj+N, có N đằng sau -> chia adj đằng trước
6 will+V(infinitive): Thì tương lai đơn
7 đã có chủ ngữ, còn thiếu V để hoàn thành câu -> chia dạng V của steamer là steam
8 produce + adv, nhưng ở đây ta thấy rằng trong câu này produce là *ngoại động từ cần 1 N làm O ở đằng sau => chia dạng N2 của weight là weightage(trọng lượng)
*Ngoại động từ: diễn tả hành động tác động trực tiếp lên người hoặc vật, sau nó luôn được theo sau bởi 1 O.
\(\text{≌₰⇴⩸⨙⩸※◈⨦}\)
đồng hành cùng google dịch
21. I wish someone gave me 1 million dollars
. 22. We wish I could speak English better.
24. Neighbors wish you would shut up
25. I wish you would stop complaining
27. Jack is lonely and he wishes his parents would come visit.
28. If the teacher explained the homework, I would have done it.
30. It's too hot. I wish it rained tomorrow.
21. I wish someone gave me 1 million dollars
22. We wish I could speak English better.
24. Neighbors wish you would shut up
25. I wish you would stop complaining
27. Jack is lonely and he wishes his parents would come visit.
28. If the teacher explained the homework, I would have done it.
30. It's too hot. I wish it rained tomorrow.
Sau as if chia hiện tại đơn ( diễn tả tình huống có thật )
=> S + V (s/es) + as if + S + V ( s/es )
( Diễn tả tình huống ko có thật )
HT : S + V ( s/es) + S + V ( 2/ed )
QK : S + V ( 2/ed ) + S + V ( 2/ed )
1 came - had left
2 had taken off - arrived
3 answered - had thought
4 have listened
5 had answered - came
6 had learnt - flew
7 postponed
8 had he gone - appeared
9 had finished
10 said - went
Bạn đọc dấu hiệu nhận biết của các thì nhé
1.1 Simple Present: Thì Hiện Tại Đơn
Trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently.
1.2 Present Continuous: Thì hiện tại tiếp diễn
Trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.
1.3 Simple Past: Thì quá khứ đơn
Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago(cách đây), when.
1.4 Past Continuous: Thì quá khứ tiếp diễn
• Trong câu có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định.
• At + thời gian quá khứ (at 5 o’clock last night,…)
• At this time + thời gian quá khứ. (at this time one weeks ago, …)
• In + năm trong quá khứ (in 2010, in 2015)
• In the past
• Khi câu có “when” nói về một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác chen ngang vào
1.5 Present Perfect: Thì hiện tại hoàn thành
Trong câu thường có những từ sau: Already, not…yet, just, ever, never, since, for, recently, before…
1.6 Present Perfect Continuous : Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Trong câu thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường có các từ sau: All day, all week, since, for, for a long time, in the past week, recently, lately, up until now, and so far, almost every day this week, in recent years.
1.7 Past Perfect: Quá khứ hoàn thành
Trong câu có các từ: After, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for….
1.8 Past Perfect Continuous: Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Trong câu thường có: Until then, by the time, prior to that time, before, after.
1.9 Simple Future: Tương lai đơn
Trong câu thường có: tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year, in + thời gian…
1.10 Future Continuous: Thì tương lai tiếp diễn
Trong câu thường có các cụm từ: next year, next week, next time, in the future, and soon.
1.11 Future Perfect: Thì tương lai hoàn thành
By + thời gian tương lai, By the end of + thời gian trong tương lai, by the time …
Before + thời gian tương lai
1.12 Past Perfect Continuous: Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai
- when: HTĐ - TLĐ, QKĐ - QKHT, QKĐ - QKĐ
Ex: When I come home, she will do homework.
- Before: QKĐ - QKHT
Ex: Before she said, I had known.
- After: QKHT - QKĐ
Ex: After I had known, she said.
- While/When/As: HTTD - HTĐ, QKTD - QKĐ
Ex: While I am cleaning the house, the phone rings
- Since: QKĐ - HTHT
Ex: Since I was 10 years old, I have lived there
- By the time: by / by the time + HTĐ - QKHT
Ex: By the time I came, he had left
- Until / when / as soon as + HTĐ - TLĐ
Ex: Until she comes back, I will wait here.
- It was not until + time + that + QKĐ
Ex: It was not until midnight that I sleep