Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 3:
1. tấc vàng
2. nghĩa chuyển
3. từ hai vế câu
4. che bóng
5. yếu
6. chê
7. công
8. nghĩa
9. dưa
10. ô
Câu 1: "Mùa xuân đã về, cây cối tốt tươi." có mấy vế câu ?
A.một
B.hai
C.ba
D.bốn
Câu hỏi 2:
Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả ?
A.ngoại xâm
B.phù xa
C.sa xỉ
D.xa hoa
Câu hỏi 3:Trong câu "Dì Na là bác sĩ.", từ "Dì" thuộc từ loại gì ?
A.đại từ
B.động từ
C.tính từ
D.danh từ
Câu hỏi 4:
Trong các từ sau, từ nào có tiếng “bảo” không mang nghĩa là "giữ gìn" ?
A.bảo kiếm
B.bảo vệ
C.bảo tồn
D.bảo quản
Câu hỏi 5:
Chọn cặp quan hệ từ phù hợp vào chỗ chấm trong hai câu thơ sau :
“...... hoa có ở trời cao
.......bầy ong cũng mang vào mật thơm.”
(SGK Tiếng Việt 5, Tập 1 tr.121)
A.vì, nên
B.tuy, nhưng
C.hễ, thì
D.nếu, thì
Câu hỏi 6:
Từ "chèo" trong "chiếu chèo" và "chèo thuyền" quan hệ với nhau như thế nào về nghĩa ?
A.đồng nghĩa
B.đồng âm
C.trái nghĩa
D.nhiều nghĩa
Câu hỏi 7:
Những từ : "hổ", "cọp", "hùm" là những từ như thế nào ?
A.nhiều nghĩa
B.từ ghép
C.đồng nghĩa
D.trái nghĩa
Câu hỏi 8:
Trong các nhóm sau, nhóm những từ nào là quan hệ từ ?
A.mà, thì, bằng
B.đi, đứng, ở
C.thì, hoặc, sẽ
D.đã, đang, vẫn
Câu hỏi 9:
Từ "no" trong câu "Những cánh diều no gió." được dùng theo nghĩa nào ?
A.đen
B.chuyển
C.đồng nghĩa
d.đồng âm
Câu hỏi 10:
Câu : “Vì người ta đánh bắt cả những con cá mực còn nhỏ nên số lượng cá mực ở biển ngày càng cạn kiệt.” có sử dụng cặp quan hệ từ nào ?
A.nếu, thì
B.mặc dù, nhưng
C.vì,nên
D.tuy,nhưng
Câu hỏi 1:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống :
"Muôn dòng sông đổ biển .sâu....
Biển chê sông nhỏ, biển đâu nước còn."
Câu hỏi 2:
Giải câu đố:
"Từ gì vì nước hết lòng >br> Huyền vào thành ý chất chồng lên nhau."
Từ thêm dấu huyền là từ gì?
Trả lời: từ " "..Trung - Trùng....
Câu hỏi 3:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Trong như tiếng hạc bay qua
Đục như tiếng suối nửa sa nửa vời."
Câu thơ có cặp từ "trong - đục" là cặp từ ...trái.... nghĩa.
Câu hỏi 4:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Nhất tự vi sư,..bán... tự vi sư." (Một chữ là thầy, nửa chữ cũng là thầy).
Câu hỏi 5:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Con có cha như nhà có nóc
Con không cha như nòng ..nọc... đứt đuôi."
Câu hỏi 6:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Chết..vinh.. còn hơn sống nhục."
Câu hỏi 7:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Ở đâu ...tre.. cũng xanh tươi
Cho dù đất sỏi, đất vôi bạc màu."
(Tre Việt Nam -Nguyễn Duy)
Câu hỏi 8:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Ăn..ngay.. nói thật, mọi tật mọi lành."
Câu hỏi 9:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Tranh vẽ người con gái đẹp gọi là tranh tố ..nữ..... ."
Câu hỏi 10:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Bạn đồng...đường.. nghĩa là bạn cùng đường đi."
2.a) Nếu con người gần gũi với thiên nhiên, họ sẽ biết sống hòa hợp với thiên nhiên.
b) Tập thể lớp 5A Không chỉ học tập tốt mà họ còn đoàn kết, thương yêu giúp đỡ lẫn nhau.
3.a)Tuy bà tôi ở xa nhưng bà vẫn quan tâm đến gia đình tôi.
b)Vì Nguyệt chăm chỉ nên bạn ấy luôn luôn là tấm gương sáng trong học tập ở lớp tôi.
c) Nếu trời mưa thì em phải mặc áo mưa.
d) Chẳng những Dung hiền lành mà bạn ấy còn rất chăm chỉ và lễ phép.
2.
a) Nếu con người gần gũi với thiên nhiên thì họ sẽ biết sống hòa hợp với thiên nhiên hơn.
b) chẳng những tập thể lớp 5A học tập tốt mà tập thể lớp 5A còn đoàn kết ,thương yêu giúp đỡ lẫn nhau.
3.
a) Tuy bà tôi ở xa nhưng tôi vẫn thường xuyên về thăm bà.
b) Vì Nguyệt chăm chỉ nên cô ấy được bố mẹ khen.
c) Nếu trời mưa thì tôi nghỉ học.
d) Chẳng những Dung hiền lành mà Dung còn tốt bụng.
Câu hỏi 1:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là cao thượng.
Câu hỏi 2:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống....quỳ............. .
Câu hỏi 3:Trong câu "Của một đồng, công một nén", từ .công..........có nghĩa là sức lao động.
Câu hỏi 4:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết.vinh............ còn hơn sống nhục.
Câu hỏi 5:Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Sơn thủy hữu..tình........... ."
Câu hỏi 6:Câu : "Buổi sáng, mẹ đi làm, em đi học và bà ngoại ở nhà trông bé Na." trả lời cho câu hỏi "Ai ..làm........ gì ?".
Câu hỏi 7:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là ..năng..........nổ.
Câu hỏi 8:Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió càng.............to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.
Câu hỏi 9:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là...khoan.......... dung.
Câu hỏi 10:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là an nhàn
Câu 1 : A. 3
Câu 2 : C. an ninh
Câu 3 : C . Nếu ...thì
Câu 4 : D. nhanh nhẹn
Câu 5 : B. Vì...nên
Câu 6 : B. gan dạ
Câu 7 : B. rồi
Câu 8 : A. hiểm trở
Câu 9 :B. đơn
Câu 10 : A. tuyên truyền
Cảm ơn nha! Mình thi Trạng nguyên cấp trường được 300 điểm đấy