K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

BÀI TẬP TOÁN 6 – LẦN IV (nghỉ phòng dịch)

Bài tập 1. Thực hiện các phép tính(tính nhanh nếu có thể).

a) (-5).6.(-2).7 b) 123 - (-77) - 12.(-4) + 31 c) 3.(-3) + (- 4).12 – 34 d) (37 - 17).(-5) + (-13 - 17) ; e) 34. (-27) + 27. 134 ; g) 24.36 - (- 24).64

Bài tâp 2. Tìm x biết.

a) 15 - 3(x - 2) = 21;

b) 25 + 4(3 - x) = 1

c) 5 – x = 17 –(-5) ;

d) x – 12 = (-9) –(-15) ;

e) 9 –25 = (-7 – x ) – (25 - 7)

g) 11 + (15 - 11 ) = x – (25 - 9)

h) 3x + 12 = 2x - 4;

i) 14 - 3x = -x + 4 ;

k) 2(x - 2)+ 7 = x – 25

m) 17 – {-x – [-x – (-x)]}=-16

n) x + {(x + 3 ) –[(x + 3) – (- x - 2)]} = x

Bài tập 3. Tính nhanh.

a) 2004 + [ 520 + (-2004)] b) [(-851) + 5924] + [(-5924) + 851]

c) 921 + [97 + (-921) + (-47)] d) 2003 + 2004 + (-2005) + (-2006).

a) 2075 + 37 – 2076 – 47 ; e) 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17

c) – 7624 + (1543 + 7624) ; d) (27 – 514 ) – ( 486 - 73)

Bài tập 4. Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn.

a) - 7 < x < 6 b) 4 > x > -5

Bài tập 5. Tìm số nguyên x biết rằng

a) x + 4 là số nguyên dương nhỏ nhất b) 10 - x là số nguyên âm lớn nhất

Bài tập 6. Tìm các số nguyên a, b, c biết rằng: a + b = 11, b + c = 3; c + a = 2.

Bài tập 7. Tìm các số nguyên a, b, c, d biết rằng:

a + b + c + d = 1; a + c + d =2; a + b + d = 3; a + b + c = 4.

Bài tập 8. Rút gọn các biểu thức.

a) x + 45 – [90 + (- 20 ) + 5 – (-45)] ; b) x + (294 + 13 ) + (94 - 13)

Bài tập 9. Bỏ ngoặc rồi thu gọn các biểu thức sau.

a) – b – (b – a + c) ; b) –(a – b + c ) – (c - a) c) b – (b + a – c ) ; d) a – (- b + a – c) e) (a + b ) – (a – b ) + (a – c ) – (a + c)

g) (a + b – c ) + (a – b + c ) – (b + c - a) – (a – b – c)

Bài tập 10. Xét biểu thức. N = -{-(a + b) – [(a – b ) – (a + b)]}

a) Bỏ dấu ngoặc và thu gọn b) Tính giá trị của N biết a = -5; b = -3.

Bài tập 11. Chứng minh đẳng thức

- (- a + b + c) + (b + c - 1) = (b – c + 6 ) –(7 – a + b )

Bài tập 12. Cho A = a + b – 5 ; B = - b – c + 1; C = b – c – 4 ; D = b – a

Chứng minh: A + B = C + D

Bài tập 13. Một con chó đuổi một con thỏ cách nó 150 dm. Một bước nhảy của chó dài 9 dm, một bước nhảy của thỏ dài 7 dm và khi chó nhảy một bước thì thỏ củng nhảy một bước. Hỏi chó phải nhảy bao nhiêu bước mới đuổi kịp thỏ?

Bài tập 14. Tìm số nguyên n để

a) n + 5 chia hết cho n -1 ; b) 2n – 4 chia hết cho n + 2

c) 6n + 4 chia hết cho 4n – 2 d) 3 - 2n chia hết cho n+1

Bài tập 15. CMR các số sau đây nguyên tố cùng nhau.

a) Hai số tự nhiên liên tiếp. b) Hai số lẻ liên tiếp.

Bài tập 16. CMR với mọi số tự nhiên n , các số sau là hai số nguyên tố cùng nhau.

c) 2n + 5 và 3n + 7. b) 7n +10 và 5n + 7 c) 2n +3 và 4n +8.

Bài tập 17. cho 4 số tự nhiên liên tiếp không chia hết cho 5, khi chia cho 5 được những số dư khác nhau. CMR tổng của chúng chia hết cho 5.

Bài tập 18. Tìm số nguyên tố p sao cho

a) 4p + 11 là số nguyên tố nhỏ hơn 30.

b) P + 2; p + 4 đều là số nguyên tố.

c) P + 10; p +14 đều là số nguyên tố.

Bài tập 19.

Cho n là một số không chia hết cho 3. CMR n2 chia 3 dư 1.

Bài tập 20.

Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Hỏi p2 + 2003 là số nguyên tố hay hợp số?

0
Bài 1: Tính hợp lí1/ (-37) + 14 + 26 + 372/ (-24) + 6 + 10 + 243/ 15 + 23 + (-25) + (-23)4/ 60 + 33 + (-50) + (-33)5/ (-16) + (-209) + (-14) + 2096/ (-12) + (-13) + 36 + (-11)7/ -16 + 24 + 16 – 348/ 25 + 37 – 48 – 25 – 379/ 2575 + 37 – 2576 – 2910/ 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính1/ -7264 + (1543 + 7264)2/ (144 – 97) – 1443/ (-145) – (18 – 145)4/ 111 + (-11 + 27)5/ (27 + 514) – (486 – 73)6/ (36 + 79) + (145 – 79 –...
Đọc tiếp

Bài 1: Tính hợp lí
1/ (-37) + 14 + 26 + 37
2/ (-24) + 6 + 10 + 24
3/ 15 + 23 + (-25) + (-23)
4/ 60 + 33 + (-50) + (-33)
5/ (-16) + (-209) + (-14) + 209
6/ (-12) + (-13) + 36 + (-11)
7/ -16 + 24 + 16 – 34
8/ 25 + 37 – 48 – 25 – 37
9/ 2575 + 37 – 2576 – 29
10/ 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17

Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính
1/ -7264 + (1543 + 7264)
2/ (144 – 97) – 144
3/ (-145) – (18 – 145)
4/ 111 + (-11 + 27)
5/ (27 + 514) – (486 – 73)
6/ (36 + 79) + (145 – 79 – 36)
7/ 10 – [12 – (- 9 - 1)]
8/ (38 – 29 + 43) – (43 + 38)
9/ 271 – [(-43) + 271 – (-17)]
10/ -144 – [29 – (+144) – (+144)]

Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết:
1/ -20 < x < 21
2/ -18 ≤ x ≤ 17
3/ -27 < x ≤ 27
4/ │x│≤ 3
5/ │-x│< 5

Bài 4: Tính tổng
1/ 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20)
2/ 1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100
3/ 2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50
4/ – 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99
5/ 1 + 2 – 3 – 4 + . . . . + 97 + 98 – 99 - 100

Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
1/ x + 8 – x – 22 với x = 2010
2/ - x – a + 12 + a với x = - 98 ; a = 99
3/ a – m + 7 – 8 + m với a = 1 ; m = - 123
4/ m – 24 – x + 24 + x với x = 37 ; m = 72
5/ (-90) – (y + 10) + 100 với p = -24

Bài 6: Tìm x
1/ -16 + 23 + x = - 16
2/ 2x – 35 = 15
3/ 3x + 17 = 12
4/ │x - 1│= 0
5/ -13 .│x│ = -26

Bài 7: Tính hợp lí
1/ 35. 18 – 5. 7. 28
2/ 45 – 5. (12 + 9)
3/ 24. (16 – 5) – 16. (24 - 5)
4/ 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13)
5/ 31. (-18) + 31. ( - 81) – 31
6/ (-12).47 + (-12). 52 + (-12)
7/ 13.(23 + 22) – 3.(17 + 28)
8/ -48 + 48. (-78) + 48.(-21)

Bài 8: Tính
1/ (-6 – 2). (-6 + 2)
2/ (7. 3 – 3) : (-6)
3/ (-5 + 9) . (-4)
4/ 72 : (-6. 2 + 4)
5/ -3. 7 – 4. (-5) + 1
6/ 18 – 10 : (+2) – 7
7/ 15 : (-5).(-3) – 8
8/ (6. 8 – 10 : 5) + 3. (-7)

Bài 9: So sánh
1/ (-99). 98 . (-97) với 0
2/ (-5)(-4)(-3)(-2)(-1) với 0
3/ (-245)(-47)(-199) với
123.(+315)
4/ 2987. (-1974). (+243). 0 với 0
5/ (-12).(-45) : (-27) với │-1│

Bài 13: Tìm x:
1/ (2x – 5) + 17 = 6

Bài 14: Tìm x
1/ x.(x + 7) = 0

2/ 10 – 2(4 – 3x) = -4
3/ - 12 + 3(-x + 7) = -18
4/ 24 : (3x – 2) = -3
5/ -45 : 5.(-3 – 2x) = 3

2/ (x + 12).(x-3) = 0
3/ (-x + 5).(3 – x ) = 0
4/ x.(2 + x).( 7 – x) = 0
5/ (x - 1).(x +2).(-x -3) = 0

Bài 15: Tìm
1/ Ư(10) và B(10)
2/ Ư(+15) và B(+15)
3/ Ư(-24) và B(-24)
4/ ƯC(12; 18)
5/ ƯC(-15; +20)

Bài 16: Tìm x biết
1/ 8 x và x > 0
2/ 12 x và x < 0
3/ -8 x và 12 x
4/ x 4 ; x (-6) và -20 < x < -10
5/ x (-9) ; x (+12) và 20 < x < 50

Bài 17: Viết dười dạng tích các tổng sau:
1/ ab + ac
2/ ab – ac + ad
3/ ax – bx – cx + dx
4/ a(b + c) – d(b + c)
5/ ac – ad + bc – bd
6/ ax + by + bx + ay

Bài 18: Chứng tỏ
1/ (a – b + c) – (a + c) = -b
2/ (a + b) – (b – a) + c = 2a + c
3/ - (a + b – c) + (a – b – c) = -2b
4/ a(b + c) – a(b + d) = a(c – d)
5/ a(b – c) + a(d + c) = a(b + d)

Bài 19: Tìm a biết
1/ a + b – c = 18 với b = 10 ; c = -9
2/ 2a – 3b + c = 0 với b = -2 ; c = 4
3/ 3a – b – 2c = 2 với b = 6 ; c = -1
4/ 12 – a + b + 5c = -1 với b = -7 ; c = 5
5/ 1 – 2b + c – 3a = -9 với b = -3 ; c = -7

Bài 20: Sắp xếp theo thứ tự
* tăng dần
1/ 7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1
2/ -12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│
* giảm dần
3/ +9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; -(-12)
4/ -(-3) ; -(+2) ; │-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ; │+7│; -8

26
5 tháng 6 2021

mình giải từng bài nhá

hả đơn giản

2 tháng 6 2017

a) \(\dfrac{2}{3}x-\dfrac{1}{2}=\dfrac{1}{10}\)

\(\dfrac{2}{3}x=\dfrac{1}{10}+\dfrac{1}{2}=\dfrac{3}{5}\)

\(x=\dfrac{3}{5}:\dfrac{2}{3}=\dfrac{9}{10}\)

b) \(\dfrac{39}{7}:x=13\)

\(x=\dfrac{\dfrac{39}{7}}{13}=\dfrac{3}{7}\)

c) \(\left(\dfrac{14}{5}x-50\right):\dfrac{2}{3}=51\)

\(\dfrac{14}{5}x-50=51\cdot\dfrac{2}{3}=34\)

\(\dfrac{14}{5}x=34+50=84\)

\(x=\dfrac{84}{\dfrac{14}{5}}=30\)

d) \(\left(x+\dfrac{1}{2}\right)\left(\dfrac{2}{3}-2x\right)=0\)

\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+\dfrac{1}{2}=0\\\dfrac{2}{3}-2x=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-\dfrac{1}{2}\\x=\dfrac{1}{3}\end{matrix}\right.\)

e) \(\dfrac{2}{3}x-\dfrac{1}{2}x=\dfrac{5}{12}\)

\(\dfrac{1}{6}x=\dfrac{5}{12}\)

\(x=\dfrac{5}{12}:\dfrac{1}{6}=\dfrac{5}{2}\)

g) \(\left(x\cdot\dfrac{44}{7}+\dfrac{3}{7}\right)\dfrac{11}{5}-\dfrac{3}{7}=-2\)

\(\left(x\cdot\dfrac{44}{7}+\dfrac{3}{7}\right)\cdot\dfrac{11}{5}=-2+\dfrac{3}{7}=-\dfrac{11}{7}\)

\(x\cdot\dfrac{44}{7}+\dfrac{3}{7}=-\dfrac{11}{7}:\dfrac{11}{5}=-\dfrac{5}{7}\)

\(\dfrac{44}{7}x=-\dfrac{5}{7}-\dfrac{3}{7}=-\dfrac{8}{7}\)

\(x=-\dfrac{8}{7}:\dfrac{44}{7}=-\dfrac{2}{11}\)

h) \(\dfrac{13}{4}x+\left(-\dfrac{7}{6}\right)x-\dfrac{5}{3}=\dfrac{5}{12}\)

\(\dfrac{25}{12}x-\dfrac{5}{3}=\dfrac{5}{12}\)

\(\dfrac{25}{12}x=\dfrac{5}{12}+\dfrac{5}{3}=\dfrac{25}{12}\)

\(x=1\)

Mỏi tay woa bn làm nốt nha!!

31 tháng 1 2019

A , 3 - ( 17 - x ) = 289 -  ( 36 + 289 )

3 - 17 + x = 0 - 36

-14 + x = -36

x = -36 - ( - 14 ) = -22

B, 25 - ( x + 5 ) = -415 - ( 15 - 415 )

25 - x - 5 = 0 - 15

20 - x = -15

x = 20 - ( - 15 ) = 35

C , 34 + ( 21 - x ) = ( 3747 - 30 ) - 3746

34 + 21 - x = 1 - 30 

55 - x = -29

x = 55 - (-29 ) = 74

31 tháng 1 2019

D , -2x -  ( x -17 ) = 34 - ( -x + 25 )

- 2x - x + 17 = 34 - 25 + x

- 3x + 17 = 9 + x

- 3x - x = 9 - 17

-4x = -8

x = -8 : ( - 4 )

x = 2

E , 17x + ( -16x - 37 ) = x + 43

17x - 16x -37 = x + 43

x - 37 = x + 43

-37 - 43 = x - x 

- 80 = 0      ( vô lý )

G , ( x + 12 ) . (x - 3 ) = 0

\(\hept{\begin{cases}x+12=0\\x-3=0\end{cases}}\)

\(\hept{\begin{cases}x=-12\\x=3\end{cases}}\)

Bài toán 1 : Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần. 3 ; -18 ; 0 ; 21 ;-7 ; -12; 33 Bài toán 2 : Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần. -19 ; – 22; 20; 0; 27; 33 ; -101; -2. Bài toán 3 : So sánh. a. (-3) và 0 b. 3 và (+2) c. (-18) và (-21) d. |-12| và (-12) e. 0 và |-9| f. (-15) và (-20) g. |+21| và |-21| n. (120 – 100) và |120 – 100| o. (-2)2 và (-4) p. 12 và 2.(-6) q. |-1| và 0 r. -1 và 0 Bài toán 4 : Tính a. ...
Đọc tiếp

Bài toán 1 : Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần. 3 ; -18 ; 0 ; 21 ;-7 ; -12; 33

Bài toán 2 : Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần.

-19 ; – 22; 20; 0; 27; 33 ; -101; -2.

Bài toán 3 : So sánh.

a. (-3) và 0

b. 3 và (+2)

c. (-18) và (-21)

d. |-12| và (-12)

e. 0 và |-9|

f. (-15) và (-20)

g. |+21| và |-21|

n. (120 – 100) và |120 – 100|

o. (-2)2 và (-4)

p. 12 và 2.(-6)

q. |-1| và 0

r. -1 và 0

Bài toán 4 : Tính

a. (+18) + (+2)

b. (-3) + 13

c. (-12) + (-21)

d. (-30) + (-23)

e. -52 + 102

f. 88 + (-23)

g.

13 + |-13|

h.

-43 – 26

Bài toán 5 : Tính.

a. (-5) + (-9) + (-12)

b. (-8) + (-13) + (-54) + (-67)

c. (-9) + (-15) + (-6) + (-3)

d. – 5 – 9 – 11 – 24

e. – 14 – 7 – 12 – 24

f. 12 + 38 – 30 – 22

g. 34 + (-43) + 66 – 57

h. – 10 – 14 – 16 + 43

k. 56 + (-32) – 78 + 44 – 10

l. 32 + |-23| – 57 + (-23)

m. |-8| + |-4| – (-12) + 5

n. 126 + (-20) + 2004 + (-106)

o. (-199) + (-200) + (-201)

p. (-4) – (-8) + (-15) + (-10)

q. |-13| – (-17) + (-20) – (-18)

r. 16 – (-3) + (-5) – 7 + 12

Bài toán 6 : Bỏ ngoặc và tính.

(+23) + (-12) + |5|.2

(-5) + (-15) + |-8| + (-8)

5 – (4 – 7 + 12) + (4 – 7 + 12)

-|-5 + 3 – 7| – |-5 + 7|

24 – (72 – 13 + 24) – (72 – 13)

|4 – 9 – 5| – (4 – 9 – 5) – 15 + 9

-20 – (25 – 11 + 8) + (25 – 8 + 20)

|-5 + 7 – 8| – ( -5 + 7 – 8)

(-20 + 10 – 3) – (-20 + 10) + 27

13 – [5 – (4 – 5) + 6] – [3 – (2 – 7)]

(14 – 12 – 7) – [-(-3 + 2) + (5 – 9)]

14 – 23 + (5 – 14) – (5 – 23) + 17

Bài toán 7: Tìm x, biết.

a. x + (-5) = -(-7)

b. x – 8 = – 10

c. 2x + 20 = -22

d. –(-30) – (-x) = 13

e. –(-x) + 14 = 12

m. |x + 2| = 4

n. 3 – |2x + 1| = (-5)

o. 12 + |3 – x| = 9

p. |x + 9| = 12 + (-9) + 2

q. |x + 5| – 5 = 4 – (-3)

h. -|-5| – (-x) + 4 = 3 – (-25)

4
27 tháng 3 2020

4)

a) 20

b) 10

c) -33

d) -53

e) 50

f) 65

g) 26

h) -69

2 tháng 4 2020

câu 1: -18;-12;-7;0;3;21;33

câu 2: 33;27;20;0;-2;-19;-22;-101

6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −Bài 2. Tính nhanha) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)c) (16 + 23) + (153−16 − 23)Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).Bài 4: Tìm x biết:a, ( ) 2670x −−−= . b,...
Đọc tiếp

6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………

1
22 tháng 11 2021

6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………

6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −Bài 2. Tính nhanha) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)c) (16 + 23) + (153−16 − 23)Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).Bài 4: Tìm x biết:a, ( ) 2670x −−−= . b,...
Đọc tiếp

6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………

0
8 tháng 7 2023

a) \(5\left(x-7\right)=0\)

\(\Rightarrow x-7=0\)

\(\Rightarrow x=7\)

b) \(25\left(x-4\right)=0\)

\(\Rightarrow x-4=0\)

\(\Rightarrow x=4\)

c) \(\left(34-2x\right)\left(2x-6\right)=0\)

\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}34-2x=0\\2x-6=0\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}2x=34\\2x=6\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=17\\x=3\end{matrix}\right.\)

d) \(\left(2019-x\right)\left(3x-12\right)=0\)

\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}2019-x=0\\3x-12=0\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2019\\3x=12\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2019\\x=\dfrac{12}{3}=4\end{matrix}\right.\)

e) \(57\left(9x-27\right)=0\)

\(\Rightarrow9x-27=0\)

\(\Rightarrow9\left(x-3\right)=0\)

\(\Rightarrow x-3=0\)

\(\Rightarrow x=3\)

8 tháng 7 2023

a) 5.(x-7)=0⇔x-7=0⇔x=7

b) 25(x-4)=0⇔x-4=0⇔x=4

c) (34-2x).(2x-6)=0

⇔ 34-2x=0 hoặc 2x-6=0

⇔2x=34 hoặc 2x=6

⇔ x=17 hoặc x=3

d) (2019-x).(3x-12)=0

⇔ 2019-x=0 hoặc 3x-12=0

⇔ x=2019 hoặc x=4

e) 57.(9x-27)=0

⇔ 9x-27=0

⇔ x=3

f) 25+(15-x)=30

⇔ 15-x=5

⇔ x=10

g) 43-(24-x)=20

⇔ 24-x=23

⇔ x=1

h) 2.(x-5)-17=25

⇔ 2(x-5)=42

⇔x-5=21

⇔ x=26

i) 3(x+7)-15=27

⇔ 3(x+7)=42

⇔ x+7=14

⇔ x=7

j) 15+4(x-2)=95

⇔ 4(x-2)=80

⇔ x-2=20

⇔ x=22

k) 20-(x+14)=5

⇔ x+14=15

⇔ x=1

l) 14+3(5-x)=27

⇔ 3(5-x)=13

⇔ 5-x=13/3

⇔ x=5-13/3

⇔ x=2/3

Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −Bài 2. Tính nhanha) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)c) (16 + 23) + (153−16 − 23)Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).Bài 4: Tìm x biết:a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − ....
Đọc tiếp

Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………

0
3 tháng 4 2017

1) x - 2 = -6

x = -6 + 2

x = -4

2) -5 . x - ( -3 ) =13

-5 . x = 13 + ( -3 )

-5 . x = 10

x = 10 : ( -5 )

x = -2

các bạn giải hộ mình mấy bài toán nhé bạn nà giải bài nào phải ghi bài đó nhé ai nhanh mình tickBài 10: Tìm x biếta). -0,6 . x - 7 phần 3 =5,4b).2,8 : (1 phần 5 - 3.x)=7 phần 5Bài 11 : tính giá trị biểu thức saua). -5 phần 2 : ( 3 phần 4 -1 phần 2 )b).| 298 phần 719 . ( 1 phần 4 + 1 phần 12- 1 phần 3 ) -2011 phần 2012c). 27.18+27.103-120.27 phần 15 .33+ 33.12Bài 12: tìm x, biết a).(x-5 phần 8) . 5 phần 18= -15 phần...
Đọc tiếp

các bạn giải hộ mình mấy bài toán nhé bạn nà giải bài nào phải ghi bài đó nhé ai nhanh mình tick

Bài 10: Tìm x biết

a). -0,6 . x - 7 phần 3 =5,4

b).2,8 : (1 phần 5 - 3.x)=7 phần 5

Bài 11 : tính giá trị biểu thức sau

a). -5 phần 2 : ( 3 phần 4 -1 phần 2 )

b).| 298 phần 719 . ( 1 phần 4 + 1 phần 12- 1 phần 3 ) -2011 phần 2012

c). 27.18+27.103-120.27 phần 15 .33+ 33.12

Bài 12: tìm x, biết 

a).(x-5 phần 8) . 5 phần 18= -15 phần 36

b).| x - 1 phần 3| = 5 phần 6

Bài 13 : thực hiện phép tính sau

a). -17 phần 30 trừ 11 phần âm 15 + -7 phần 12

b).-5 phần 9 + 5 phần 9 : ( 5 phần 3 - 25 phần 12)

c). -7 phần 25 . 11 phần 13 + -7 phần 25. 2 phần 13 - 18 phần 25

Bài 14 : tìm x, biết 

a). x + -7 phần 15 = 21 phần 20

b).( 7 phần 2- x ) .5 phần 4 =21 phần 20

Bài 15 : thực hiện phép tính sau

a). A= -2 phần 4 + 2 phần 7 -5 phần 28

b). B= ( 5 phần 7 . 0, 6 - 5 : 7 phần 2 ). (40 % - 1,4 )  ( -2 ) ^ 3

2
21 tháng 3 2022

Em ko biết làm

31 tháng 3 2022

3/5 + 2/7-1/3 trả lời giúp tôi .Nhanh  nhé